Đề ôn tập chương 4+5 Hóa học 10 - Đề số 3 (Có đáp án)

docx 6 trang Gia Linh 03/09/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập chương 4+5 Hóa học 10 - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập chương 4+5 Hóa học 10 - Đề số 3 (Có đáp án)

Đề ôn tập chương 4+5 Hóa học 10 - Đề số 3 (Có đáp án)
 Ôn Tập Chương 4 + 5 Môn Hóa 10 - Đề Số 3
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Chọn ý đúng. Định nghĩa số oxi hóa:
A. Số oxi hoá của một nguyên tử trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định 
cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện lớn hơn
B. Số oxi hoá của một nguyên tử trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định 
cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn
C. Số oxi hoá của một nguyên tử trong phân tử là số khối của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định 
cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện lớn hơn
D. Số oxi hoá của một nguyên tử trong phân tử là số khối của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định 
cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn.
Câu 2. Dựa vào hình ảnh dưới đây, chọn ý đúng:
A. Có thể viết điện tích ion theo cách A và B đều đúng.
B. Cách viết số oxi hóa là như vị trí A.
C. Cách viết điện tích ion là như vị trí A.
D. Có thể viết số oxi hóa theo cách A và B đều đúng.
Câu 3. Số oxi hóa của hydrogen trong hợp chất NaH bằng bao nhiêu?
A. -2. B. +2. C. -1. D. +1.
Câu 4. Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu dưới đây:
A. Bất kỳ phản ứng nào có sự thay đổi số oxi hóa đều là phản ứng oxi hóa - khử.
B. Sau phản ứng, số oxi hóa của chất khử tăng.
C. Chất khử phải là chất có chứa nguyên tố chưa đạt đến số oxi hóa cao nhất.
D. Kim loại cũng như phi kim đều có số oxi hóa thấp nhất là -7.
Câu 5. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng không phải phản ứng oxi hoá - khử là
A. Fe 2HCl FeCl2 H2 .
B. AgNO3 HCl AgCl HNO3 .
C. MnO2 4HCl MnCl2 Cl2 2H2O .
D. 6FeCl2 KClO3 6HCl 6FeCl3 KCl 3H2O .
Câu 6. Trong phản ứng: KClO3 6HCl KCl 3Cl2 3H2O, KClO3 đóng vai trò gì?
A. Là chất oxi hoá.
B. Là chất khử.
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
D. Không phải chất oxi hoá, cũng không phải chất khử.
Câu 7. Trong phản ứng: 2NO2 2NaOH NaNO3 NaNO2 H2O, NO2 đóng vai trò là
A. Chất oxi hoá. B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. D. Không phải chất oxi hoá, không phải chất khử.
Câu 8. Một học sinh thực hiện thí nghiệm như sau: cho một đinh sắt vào ống nghiệm đựng khoảng 
2ml dung dịch CuSO4 loãng, hiện tượng xãy ra là
A. Đinh sắt tan hết trong dung dịch.
B. Có một lớp đồng đỏ bám bên ngoài đinh sắt.
C. Dung dịch màu xanh bị chuyển sang màu vàng.
D. Dung dịch màu xanh đậm hơn.
Câu 9. Chọn ý đúng:
A. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. C. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng giải phóng nhiệt năng dưới dạng dao động.
D. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
Câu 10. Chọn ý đúng khi nói về phản ứng thu nhiệt:
A. Phản ứng thu nhiệt làm tăng nhiệt độ môi trường sau phản ứng.
B. Phản ứng thu nhiệt có thể xảy ra tự phát.
C. Phản ứng thu nhiệt chì cần khơi mào chứ không cần duy trì đun, đốt.
D. Phản ứng thu nhiệt thường xảy ra chậm và êm dịu hơn phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 11. Biến thiên enthalpy là
A. Nhiệt lượng tỏa ra của một phản ưng ở một điều kiện xác định.
B. Nhiệt lượng thu vào của một phản ứng ở một điều kiện xác định.
C. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của một phản ứng ở một điều kiện xác định.
D. Cơ năng tỏa ra hay thu vào của một phản ứng ở một điều kiện xác định.
Câu 12. Chọn ý đúng:
A. Có thể tính biến thiên enthalpy dựa vào năng lượng liên kết.
B. Biến thiên enthalpy bằng enthalpy tạo thành của các chất ban đầu trừ enthalpy tạo thành của các 
chất sản phẩm.
C. Khi tính biến thiên enthalpy, không cần quan tâm hệ số của các chất.
D. Biến thiên enthalpy của một phản ứng luôn bé hơn 0 .
 0
Câu 13. Đơn vị của enthalpy tạo thành chuẩn của một chất ( f H 298 ) là
A. kJ. B. kcal. C. kJ.mol 1 . D. kcal.mol.
Câu 14. Cho phản ứng sau đây, biết đây là phản ứng tỏa nhiệt: C2H4 ( g) H2 ( g) C2H6 ( g)
 0
Gía trị rH298 nào sau đây là đúng?
 o 0 o 0
A. rH298 270 kJ . B. rH298 0kJ . C. rH298 135 kJ . D. rH298 135 kJ .
Câu 15. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol NH3 (g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 105 kJ nhiệt lượng. 
Phương trình phản ứng như sau: 3H2 ( g) N2 ( g) 2NH3 ( g)
Những phát biểu nào dưới đây là đúng?
 1
(1) Nhiệt tạo thành chuẩn của 2 mol NH3 (g) là 105 kJ mol .
(2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là 105 kJ .
 1
(3) Nhiệt tạo thành chuẩn của NH3 (g) là 52,5 kJ mol .
(4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là 210 kJ .
A. (1) và (3) B. (2) và (3) C. (1) và (4) D. (1) và (4)
 o
Câu 16. Cho phản úng: NaOH(aq) HCl(aq) NaCl(aq) H2O(l) rH298 57,9 kJ
Khẳng định sai là
A. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là 57,9 kJ .
 1
B. Nhiệt tạo thành chuẩn của NaCl(aq) là 57,9 kJ mol .
C. Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Phản ứng làm nóng môi trường xung quanh.
Câu 17. Tính số oxi hóa của S trong các hợp chất sau (viết đúng thứ tự hợp chất): Cu2S, FeS2, 
NaHSO4 ,(NH4 )2 S2O8 , Na 2SO3
A. 4; 2; 6; 7; 4 . B. 4; 1; 6; 7; 4 .
C. 2; 1; 6; 6; 4 . D. 2; 1; 6; 7; 4 .
Câu 18. Cho phản ứng hoá học sau: KMnO4 FeSO4 H2SO4 K2SO4 Fe2 (SO4 )3 MnSO4 H2O Trong phản ứng trên, số oxi hoá của Fe
A. Tăng từ +2 lên +3. B. Giảm từ +3 xuống +2.
C. Tăng từ -2 lên +3. D. Không thay đổi.
Câu 19. Cho các phản ứng sau:
(1). SO2 Na 2SO3 H2O 2NaHSO3 . (2). SO2 O3 SO3 H2O .
(3). SO2 H2 S 3 S 2H2O . (4).SO2 C S CO2 .
(5). 2KMnO4 5SO2 2H2O 2MnSO4 K2SO4 2H2SO4 .
Hãy cho biết những phản ứng nào SO2 đóng vai trò chất oxi hóa?
A. 1,3,5. B. 2,3,5. C. 3,4 . D. 2,4 .
Câu 20. Trong các phản ứng sau phản ứng nào thể hiện tính oxi hoá của lưu huỳnh đơn chất:
A. S O2 SO2 . B. S Fe FeS.
C. S Na 2SO3 Na 2 S2O3 . D. S HNO3 SO2 NO2 H2O .
Câu 21. Thực hiện thí nghiệm đốt một dây sắt cuốn thành hình lò xo trong bình khí oxygen như ảnh 
bên dưới. Phản ứng diễn ra mãnh liệt tạo ra Fe3O4. Chọn phát biểu đúng:
A. Fe là chất bị khử bởi oxygen.
B. Fe vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng này.
C. Fe thể hiện tính khử còn oxygen thể hiện tính oxi hóa.
D. Khí oxygen trong phản ứng này chỉ là môi trường để phån ứng cháy diễn ra. 
Số chất trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 9 . B. 7. C. 6 . D. 8 .
Câu 23. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới đây. Kết luận nào sau đây là 
đúng?
A. Phản ứng tỏa nhiệt.
B. Năng lượng chất tham gia phản ứng lớn hơn năng lượng sản phẩm.
C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là akJ / mol .
D. Phản ứng thu nhiệt.
 0 1
Câu 24. Cho phản ứng: 4Na(s) O2 (g) 2Na 2O(s) có f H298 418,0 kJ mol .
Nếu chỉ thu được 0,4mol Na2O ở điều kiện chuẩn thì lượng nhiệt tỏa ra là
A. 418 kJ B. 209 kJ C. 167,2 kJ D. 83,6 kJ
Câu 25. Cho dữ liệu của phản ứng hóa học sau:
 2ZnS(s) 3O2 ( g) 2ZnO(s) 2SO2 ( g)
 
 f H 298 (kJ/mol): 205,6 348,3 kJ 296,8 kJ
 
Tính rH 298 của phản ứng? A. 879,0 kJ B. 879,0 kJ C. 257,0 kJ D. 257,0 kJ
Câu 26. Cặp phãn ứng nào sau đây gồm 1 phản ứng thu nhiệt và 1 phản ứng tỏa nhiệt?
A. Cranking alkane và phản ứng đốt cháy than đá.
B. Phản ứng nhiệt phân và hô hấp.
C. Quang hợp và phản ứng oxi hóa.
D. Phản ứng trung hòa và phản ứng nhiệt nhôm.
Câu 27. Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử O2 , N2 , và NO lần lượt là 498 kJ / mol , 
945 kJ / mol và 607 kJ / mol . 
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng bên dưới là: N2 ( g) O2 ( g) 2NO(g)
A. 335 kJ . B. 229 kJ . C. 335 kJ . D. 229 kJ .
Câu 28. Cho các phản ứng/quá trình dưới đây:
(1) Hòa tan NH4Cl vào nước. (2) Các phản ứng trùng hợp.
(3) Phản ứng phân hủy KClO3. (4) Phản ứng đốt cháy ngọn nến.
(5) Quá trình nước bay hơi. (6) Phản ứng giữa oxygen và nitrogen. 
Số phản ứng/quá trình thu nhiệt là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
PHẦN B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm)
Hãy giải thích vì sao H2SO4 chỉ thể hiện tính oxi hóa. Cho ví dụ minh họa.
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
Câu 2. (0,75 điểm)
Cho ví dụ (viết phương trình hóa học) chứng minh:
a. Phản ứng thu nhiệt cần sự khơi mào (đun hoặc đốt nóng).
b. Phản ứng tỏa nhiệt xảy ra không cần khơi mào.
c. Phản ứng tỏa nhiệt cần khơi mào.
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
Câu 3. (1,0 điểm)
Cuối tháng 9/2021, trên mạng xã hội xuất hiện đoạn clip ghi lại một chiếc xe bốc cháy dữ dội, sau 
khi nam thanh niên bỏ bình xịt khuẩn vào cốp xe máy. Thông thường, các dung dịch xịt khuẩn đều 
chứa cồn (ethanol) 70o. Phản ứng cháy của cồn diễn ra qua phương trình hoá học sau:
 C2H5OH(l) 3O2 ( g) 2CO2 ( g) 3H2O(g)
 0 1
 f H 298 kJ mol : 277,69 393,51 241,82
Tính lượng nhiệt toả ra khi bình cồn bốc cháy. Giả sử bình xịt khuẩn chứa 500mL dung dịch cồn 
70o và khối lượng riêng của cồn nguyên chất là D= 0,8g/mL.
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 .. ..
 ..
Câu 4. (0,75 điểm)
Để m (g) phoi bào sắt (A) ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (B) có khối lượng 
30g gồm Fe và các oxide FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho B tác dụng hoàn toàn với nitric acid thấy giải 
phóng ra 5,6 lít khí NO duy nhất (đktc). Tính m?
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ----------------------------- Hết -----------------------------
 HƯỚNG DẪN GIẢI 

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_chuong_45_hoa_hoc_10_de_so_3_co_dap_an.docx