Đề ôn tập cuối học kỳ 2 Hóa học 10 - Đề số 04+05

docx 6 trang Gia Linh 04/09/2025 380
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối học kỳ 2 Hóa học 10 - Đề số 04+05", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập cuối học kỳ 2 Hóa học 10 - Đề số 04+05

Đề ôn tập cuối học kỳ 2 Hóa học 10 - Đề số 04+05
 ĐỀ SỐ 04
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1. Số nguyên tử hiđro trong phân tử 2-metylbutan là
A. 14. B. 12. C. 15. D. 13.
Câu 2. Hiđrocacbon nào sau đây có ứng dụng làm nến thắp, giấy dầu, giấy nến, ga, nhiên liệu cho động 
cơ?
A. Ankan. B. Anken. C. Ankin. D. Benzen.
Câu 3. Chất nào sau đây có tên gọi là but-1-en?
A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CH C-CH2-CH3.C. CH 3-CH2-CH2-CH3.D. CH3-CH=CH-CH3.
Câu 4. Số liên kết đơn và liên kết đôi có trong phân tử benzen lần lượt là
A. 6 và 3. B. 12 và 3. C. 6 và 6. D. 12 và 6.
Câu 5. Tính chất nào sau đây không phải của ankyl benzen?
A. Không màu sắc. B. Không mùi vị.
C. Không tan trong nước. D. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
Câu 6. Thực hiện phản ứng trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi là
A. polipropilen. B. polietilen. C. poli(vinylclorua). D. polistiren.
Câu 7. Kết luận nào sau đây đúng?
A. C6H5-CH2-OH là hợp chất phenol. B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm 
OH.
C. Hợp chất CH3- CH2- OH là ancol etylic. D. Hợp chất CH2=CH-OH là ancol không no.
Câu 8. Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3OH.B. C 2H5OH. C. CH4. D. C2H6.
Câu 9. Tên gọi thay thế của hợp chất CH3CH2CH(OH)CH3 là
A. but-2-ol. B. butan-2-ol. C. but-3-ol. D. butan-3-ol.
Câu 10. Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam?
A. Propan-1-ol. B. Glixerol. C. Propan-2-ol. D. Etanol.
Câu 11. Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat theo phương trình:
C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3. Hiện tượng xảy ra là
A. dung dịch trong suốt. B. dung dịch có màu xanh.
C. dung dịch vẩn đục. D. dung dịch có màu tím.
Câu 12. Phenol tác dụng với dung dịch NaOH sản phẩm thu được muối và
A. Na2O. B. H2O. C. C6H5OH. D. H2.
Câu 13. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử C4H10O là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Propin không phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. AgNO3/NH3 dư. C. Br2. D. KMnO4.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phenol tác dụng được với natri hiđroxit tạo thành natri phenolat và nước.
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do có tính axit.
C. Phenol tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen.
D. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol.
Câu 16. Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là
A. CnH2n+6 (n ≥6). B. CnH2n-6 (n ≥3). C. CnH2n-6 (n ≥ 6). D. CnH2n-6 (n ≤ 6).
Câu 17. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là
 1 A. metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en.
C. eten và but-2-en. D. eten và but-1-en.
Câu 18. Khi clo hóa một ankan chỉ thu được 1 sản phẩm thế monoclo duy nhất. Ankan đó là
A. propan. B. isobutan. C. 2,2-đimetylpropan. D. butan.
Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng: CH3COONa → X → Y → benzen. Các chất X, Y lần lượt là
A. C2H2, CH4. B. CH4, C2H2. C. CH4, C2H4. D. C2H4, C2H2.
Câu 20. Cho các chất: hexan, pent-1-en, hex-2-in, toluen và stiren. Số chất có khả năng làm mất 
màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 21. Oxi hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức mạch hở thu được 48,4 gam CO 2 
và 25,2 gam H2O. Giá trị của m là
A.15,6. B. 17,8. C. 19,6. D. 20,8.
Câu 22. Có bao nhiêu đồng phân ancol có công thức phân tử C4H10O bị oxi hoá thành anđehit?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 23. Lấy 11,75 gam phenol cho phản ứng hết với nước brom dư, hiệu suất phản ứng 64%. Khối 
lượng kết tủa trắng thu được là
A. 26,48 gam. B. 64,65 gam. C. 41,378 gam. D. 24,68 gam.
Câu 24. Cho vài mẩu đất đèn bằng hạt ngô vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X 
bằng nút có ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch AgNO 3/NH3 dư. 
Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm Y là
A. có kết tủa màu trắng. B. có kết tủa màu vàng. C. có kết tủa màu xanh. D. có kết tủa nâu đỏ.
Câu 25.Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?
A. Đun nóng dung dịch C2H5OH đến 170oC có mặt H2SO4 đặc
B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.
C. Cho CH≡CH cộng H2O (t°, xúc tác HgSO4)
D. Oxi hóa không hoàn toàn CH2=CH2 bằng O2.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a)Glixerol hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(b)Dung dịch C2H5OH làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
(c)Phenol chuyển thành màu hồng do bị oxi hóa chậm trong không khí.
(d)Phenol và ancol đều tác dụng với dung dịch NaOH. 
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO 3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzen. 
Khối lượng nitrobenzen điều chế được từ 19,5 tấn benzen (hiệu suất phản ứng 80%) là
A. 30,75 tấn. B. 15,60 tấn. C. 24,60 tấn. D. 38,44 tấn.
Câu 28. Khi đun nóng một ancol no, đơn chức X với H 2SO4 đặc ở điều kiện thích hợp thu được sản 
phẩm Y có tỉ khối hơi so với X là 0,7. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O. B. C4H8O. C. C3H6O. D. C2H6O.
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau
 (a) Etilen + H2O → (b) Metanol + K → 
 (c) Vinylaxetilen + AgNO3/NH3 → (d) p- crezol + NaOH 
 2 Câu 30 (0,5 điểm): Hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic. Cho mg hỗn hợp X tác dụng với natri dư 
thấy có 2,24 lit khí thoát ra (đktc). Nếu cho 28,00 g X tác dụng với dung dịch brom thì thu được 66,2 
gam kết tủa của 2,4,6-trinitrophenol. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính phần trăm khối lượng của 
các chất trong hỗn hợp X.
Câu 31 (1 điểm): Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol CO 2 và 0,5 mol H2O. X tác dụng 
với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chất Y. Xác 
định CTCT đúng của X và Y, viết phương trình minh họa cho phản ứng oxi hóa X bằng CuO.
Câu 32 (0,5 điểm): Cho 6,9 gam hỗn hợp ancol propylic và ancol đơn chức B tác dụng với Na dư, sau 
phản ứng thu được 1,68 lít H2 (đktc). Xác định ancol B.
 ĐỀ SỐ 05
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ các nguyên tử liên kết với nhau
A. theo đúng hóa trị. B. theo một thứ tự nhất định.
C. theo đúng số oxi hóa. D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của ankan là
A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng oxi hóa. D. phản ứng trao đổi.
Câu 3: Trùng hợp etilen, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. (–CH2=CH2–)n. B. (–CH2–CH2–)n. C. (–CH=CH–)n. D. (–CH3–CH3–)n .
Câu 4. Propen có tên gọi khác là
A. butilen. B. etilen. C. propin. D. propilen.
Câu 5. Chất nào sau đây là ankađien?
A. CH3-CH=CH2. B. CH2=CH=CH2. C. CH3-CH2-CH3. D. CH3-C≡CH.
Câu 6. Có bao nhiêu đồng phân ankin ứng với công thức phân tử C5H8?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Cho phản ứng: C2H2 + H2O → X. Vậy X là chất nào sau đây?
A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 8: Công thức phân tử của stiren là
A. C6H6. B. C7H8. C. C8H8. D. C4H6.
Câu 9: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng?
A. Benzen B. Toluen C. Propan D. Metan
Câu 10: Tính chất nào sau đây không phải của ankylbezen?
A. Không màu. B. Không mùi.
C. Không tan trong nước. D. Tan trong các dung môi hữu cơ.
Câu 11: Công thức phân tử của phenol là
A. C2H5OH. B. C3H5OH. C. C6H5OH. D. C4H5OH.
Câu 12: Phenol lỏng không phản ứng với
A. kim loại Na. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. dung dịch NaCl.
Câu 13: Số đồng phân ancol có công thức phân tử C4H10O là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 14: Chất nào sau đây tan tốt nhất trong nước?
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
Câu 15: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3.
C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
 3 Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải của etanol?
A. Sản xuất rượu, nước giải khát. B. Dùng làm dung môi.
C. Nhiên liệu cho động cơ. D. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO 2 và 0,132 mol H2O. Công 
thức phân tử của X là
A. C3H8. B. C4H6. C. C5H10. D. C5H12.
Câu 18: Quy tắc Mac-côp-nhi-côp được áp dụng trong phản ứng nào sau đây?
A. Cộng Br2 vào propin. B. Cộng HBr vào but-2-en.
C. Cộng H2O vào etilen. D. Cộng HCl vào but-1-en.
Câu 19: Cho m gam buta-1,3-đien qua bình đựng nước Br 2 dư thấy khối lượng Br2 phản ứng là 8 gam. 
Giá trị của m là
A. 5,40. B. 2,70. C. 8,10. D. 1,35.
Câu 20: Thể tích H2 tối đa (đktc) phản ứng với 0,2 mol axetilen (xúc tác Ni, to) là
A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít.
Câu 21: Chất X là đồng đẳng của benzen, có công thức đơn giản nhất là C 3H4. Công thức phân tử của 
của X là
A. C3H4. B. C6H8. C. C9H12. D. C12H16.
Câu 22: Ở điều kiện thích hợp, benzen phản ứng được với tất cả các chất hoặc dung dịch trong dãy nào 
sau đây?
A. H2, KMnO4, C2H5OH. B. KMnO4, H2, Cl2. C. H2, Cl2, HNO3 đặc. D. O2, Cl2, HBr.
Câu 23: Toluen tác dụng với brom (tỉ lệ mol 1:1, đun nóng) thu được chất hữu cơ X. Tên của X là
A. m-bromtoluen. B. bromtoluen. C. benzyl bromua. D. phenyl bromua.
Câu 24: Cho m gam ancol X (C2H5OH) tác dụng hoàn toàn với kim loại Na dư, thu được 0,448 lít 
khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,40. B. 0,60. C. 1,84. D. 0,92.
Câu 25: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thu được sản phẩm chính là
A. but-2-en. B. đibutyl ete. C. đietyl ete. D. but-1-en.
Câu 26: Phản ứng tạo kết tủa trắng của phenol với dung dịch Br2 chứng tỏ rằng
A. phenol có nguyên tử hiđro linh động.
B. phenol có tính axit.
C. ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc –C6H5 trong phân tử phenol.
D. ảnh hưởng của gốc –C6H5 đến nhóm –OH trong phân tử phenol.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phenol là một ancol thơm. B. Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
C. Phenol làm quỳ tím hoá đỏ. D. Phenol tác dụng dung dịch NaOH và Na.
Câu 28: Cho vài mẩu canxi cacbua bằng hạt ngô vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X 
bằng nút có ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch AgNO 3/NH3 dư. Hiện 
tượng xảy ra trong ống nghiệm Y là
A. có kết tủa màu trắng. B. có kết tủa màu vàng. C. có kết tủa màu xanh. D. có kết tủa nâu đen.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau
 (a) Etilen + H2O → (b) Metanol + HCl → 
 (c) Điaxetilen + AgNO3/NH3 → (d) Phenol + Brom (tỉ lệ 1:3) 
 4 Câu 30 (0,5 điểm): Cho 10,7 gam hỗn hợp gồm ancol no, đơn chức, mạch hở A và phenol (tỉ lệ mol 2:1) 
tác dụng với dung dịch nước brom dư thu được 16,55 gam kết tủa trắng. Tính khối lượng từng chất 
trong hỗn hợp.
Câu 31 (1 điểm): Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy 
nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Xác định công thức cấu tạo của X 
Câu 32 (0,5 điểm): Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số 
mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Xác 
định CTPT và viết CTCT có thể có của ancol Y.
 ---------------- HẾT ---------------
 5 6

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_cuoi_hoc_ky_2_hoa_hoc_10_de_so_0405.docx