Đề ôn tập giữa học kì II Hóa học 10 - Đề số 01-05 - Mai Hương (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì II Hóa học 10 - Đề số 01-05 - Mai Hương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập giữa học kì II Hóa học 10 - Đề số 01-05 - Mai Hương (Có đáp án)

Nhà số 4, ngách 63/5, An Dương Vương, Tây Hồ, Hà Nội - 0379.059.991 HÓA HỌC 10 ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II LỚP HÓA MRS.HƯƠNG ĐỀ SỐ 01 – ÔN THI GIỮA KÌ II – HÓA 10 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM) Nhận biết Câu 1: Số oxi hóa của đơn chất luôn bằng A. 0B. +1C. -2D. -1. Câu 2: Phản ứng thu nhiệt có : A. H 0 .B. H 0 .C. H 0 . D. H 0 . Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? t0 t0 A. 2Ca O2 2CaO B. CaCO3 CaO CO2 t0 C. CaO H2O Ca(OH)2 D. Ca(OH)2 CO2 CaCO3 H2O Câu 4: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng. 0 2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l) r H298 = - 571,68 kJ Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt và hấp thu 571,68 kJ nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng. C. toả nhiệt và giải phóng 571,68 kJ nhiệt. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. Câu 5: Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hoá là A. H2O.B. NaOH.C. Na.D. H 2 Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt? A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng phân hủy khí NH3. C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước. Câu 7: Nguyên tố Floruine có thể có những số oxi hóa là -1 và 0. Vậy phân tử F2 thể hiện tính chất nào sau đây ? A. tính oxi hóa.B. tính khử. C. vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.D. Cho proton. Câu 8: Áp suất đối với chất khí ở điều kiện chuẩn là ? A. 1 bar. B. 1 atm. C. 760 mmHg. D. 1 Pa. 6 4 Câu 9: Cho quá trình S 2e S , đây là quá trình A. oxi hóa.B. khử.C. nhận proton.D. tự oxi hóa – khử. Câu 10: Cho các chất sau, chất nào có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0 ? A. CO2(g). B. Na2O(g). C. O2(g). D. H2O(l) Câu 11: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận A. electron.B. neutron.C. proton.D. cation. Câu 12: Định nghĩa nào sau đây về biến thiên enthalpy là chính xác nhất ? A. Chính là nhiệt lượng tỏa ra của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn. B. Chính là nhiệt lượng thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn. C. Chính là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện tiêu chuẩn. D. Chính là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn. Thông hiểu LỚP HÓA MRS. HƯƠNG – 0866130489 Trang 1 Nhà số 4, ngách 63/5, An Dương Vương, Tây Hồ, Hà Nội - 0379.059.991 HÓA HỌC 10 Câu 13: Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu không đúng? (1) Trong phòng thí nghiệm, có thể nhận biết một phản ứng thu nhiệt hoặc toả nhiệt bằng cách đo nhiệt độ của phản ứng bằng một nhiệt kế. (2) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng thu nhiệt. (3) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng toả nhiệt. (4) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng toả nhiệt. (5) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng thu nhiệt. A. 2. B. 4.C.3. D. 5. Câu 14: Cho phương trình hoá học: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng là A. 18 B. 20C. 19D. 17 Câu 15: Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau: 0 N2 (g) + 3H2(g) → 2NH3 (g) r H298 = – 91,8 kJ 0 Giá trị r H298 của phản ứng: 2NH3 (g) → N2 (g) + 3H2(g) là A. -45,9 kJ. B. +45,9 kJ. C. – 91,8 kJ D. +91,8 kJ. Câu 16: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì 2 phân tử CuFeS2 sẽ A. nhường 22 electron.B. nhận 22 electron. C. nhường 26 electron.D. nhường 24 electron. Câu 17: Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của NO(g)? 1 1 o (1) N (g) O (g) 3000 C NO(g) 2 2 2 2 Tia löa ®iÖn 1 (2) NO(g) O (g) NO (g) 2 2 2 3000o C (3) N2 (g) O2 (g) Tia löa ®iÖn 2NO(g) to (4) NH3 (g) 2O2 (g) Pt NO(g) + 3H2 O(l) A. (4). B. (3). C. (3). D. (1) Câu 18: Cho phương trình hoá học của phản ứng: C2H4 (g) + H₂O (l) → C2H5OH (I) Biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất trên cho ở bảng sau đây : H0 H0 H0 Chất f 298 Chất f 298 Chất f 298 (kJ/mol) (kJ/mol) (kJ/mol) C2H4(g) +52,47 H2O(l) –285,84 C2H5OH(l) –277,63 Biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành chuẩn của các chất trên là : 0 0 A. rH298 44,26 kJ B. rH298 44,26 kJ 0 0 C. r H298 22,13kJ D. r H298 22,13kJ Câu 19 : Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là chất vừa tăng vừa giảm số oxi hóa. B. Số oxi hóa của Fe trong phân tử Fe3O4 bằng +8/3. C. Trong hầu hết phản ứng hóa học, khí hydrogen H2 đều thể hiện tính khử. D. Phản ứng gỉ sắt trong đời sống không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Câu 20: Làm các thí nghiệm tương tự nhau: Cho 0,05 mol mỗi kim loại Mg, Zn, Fe vào ba bình đựng 100 mL dung dịch CuSO4 0,5 M. Nhiệt độ tăng lên cao nhất ở mỗi bình lần lượt là ∆T1, ∆T2, ∆T3. Sự sắp xếp nào sau đây là đúng? LỚP HÓA MRS. HƯƠNG – 0866130489 Trang 2 Nhà số 4, ngách 63/5, An Dương Vương, Tây Hồ, Hà Nội - 0379.059.991 HÓA HỌC 10 A. ∆T1 < ∆T2 < ∆T3. B. ∆T3 < ∆T1 < ∆T2. C. ∆T2 < ∆T3 < ∆T1. D. ∆T3 < ∆T2 < ∆T1. Câu 21: Cho phản ứng hoá học: Cl2 KOH KCl KClO3 H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất khử trong phương trình hoá học của phản ứng đã cho tương ứng là A. 1:5.B. 5:1.C. 1:3.D. 3:1. Câu 22: Thực hiện các phản ứng hóa học sau: t0 (a) S O2 SO2 (b) Hg S HgS t0 t0 (c) H2 S H2S (d) S 3F2 SF6 Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là A. 4.B. 2.C. 3.D. 1. Câu 23: Phản ứng tổng hợp ammonia: 0 N2 (g) + 3H2 (g) → 2NH3 (g) r H298 = -92 kJ. Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N ≡ N và H - H lần lượt là 946 và 436. Năng lượng liên kết của N – H trong ammonia là A. 391 kJ/mol. B. 361 kJ/mol. C. 245 kJ/mol. D. 490 kJ/mol Câu 24: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là A. 0,02B. 0,16 C. 0,10D. 0,05 Vận dụng Câu 25: Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi nhiệt độ khi dung dịch hydrochloric acid được cho vào dung dịch sodium hydroxide tới dư? A. B. C. D. Câu 26 : Cho các phát biểu sau : (1) Nhỏ sulfuric acid đặc (H2SO4 đặc) vào đường saccarose (C12H22O11) có H 0 + (2) Số oxi hóa của nitrogen trong ion NH4 bằng +5. (3) Phản ứng toả nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. (4) Sự oxi hóa là sự nhường electron. (5) Phản ứng khi CO khử FeO ở nhiệt độ phòng có thể tự diễn ra. LỚP HÓA MRS. HƯƠNG – 0866130489 Trang 3 Nhà số 4, ngách 63/5, An Dương Vương, Tây Hồ, Hà Nội - 0379.059.991 HÓA HỌC 10 Số phát biểu đúng là A. 2.B. 3. C. 5.D. 4. Câu 27: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 3/14.B. 4/7.C. 1/7. D. 3/7. Vận dụng cao Câu 28: Glucose là một loại monosaccarit với công thức phân tử C6H12O6 được tạo ra bởi thực vật và hầu hết các loại tảo trong quá trình quang hợp từ nước và CO2, sử dụng năng lượng từ ánh sáng mặt trời. Dung dịch glucose 5% (D = 1,1 g/mL) là dung dịch đường tiêm tĩnh mạch, là loại thuốc thiết yếu, quan trọng của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) và hệ thống y tế cơ bản. Phương trình nhiệt hoá học của phản ứng oxi hoá glucose: 0 C6H12O6(s) + 6O2(g) → 6CO2(g) + 6H2O(l) r H298 = - 2 803,0 kJ Tính năng lượng tối đa khi một người bệnh được truyền 1 chai 500 mL dung dịch glucose 5%. A. 428,23 kJ. B. 842,23 kJ. C. 284,23 kJ. D. 482,23 kJ. HD: Năng lượng tối đa khi một người bệnh được truyền 1 chai 500 mL dung dịch glucose 5% (D = 1,1) là: 27,5:180 x2 803,0 = 428,23 kJ II/ TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 29: Viết các quá trình nhường hay nhận electron của các biến đổi trong các dãy sau: 2 0 4 6 4 2 S S S S S S Câu 30: Cho phương trình nhiệt hoá học sau: 0 Zn(s) + CuSO4 (aq) ZnSO4(aq) + Cu(s) r H298 = -231,04 kJ a) Vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng. b) Tính lượng nhiệt toả ra khi dùng 13 g Zn phản ứng vừa đủ với dung dịch CuSO4. Câu 31: Nitric acid (HNO3) là hợp chất vô cơ, trong tự nhiên được hình thành trong những cơn mưa giông kèm sấm chớp. Nitric acid là một acid độc, ăn mòn và dễ gây cháy, là một trong những tác nhân gây ra mưa acid. Thực hiện thí nghiệm xác định công thức của một oxide của kim loại sắt bằng nitric acid đặc, nóng thu được 2,479 lít (đkc) khí màu nâu là nitrogen dioxide. Phần dung dịch đem cô cạn thu được 72,6 gam Fe(NO3)3. Giả sử phản ứng không tạo thành các sản phẩm khác (biết 1 mol khí chiếm 24,79 lít đo ở đkc 25oC, 1bar). a) Viết phản ứng và cân bằng bằng phương pháp thăng bằng electron. b) Xác định công thức của iron oxide. HD: nNO2=2,479:24,79=0,1 (mol) nFe(NO3)3=72,6:242= 0,3 (mol) FexOy + (6x - 2y) HNO3 → x Fe(NO3)3 + (3x - 2y) NO2 + (3x - y) H2O THeo PTHH và dữ kiện đề bài ta có: 0,1.x = 0,3. (3x - 2y) ⇒xy=34 Công thức của iron oxide: Fe3O4 LỚP HÓA MRS. HƯƠNG – 0866130489 Trang 4 Nhà số 4, ngách 63/5, An Dương Vương, Tây Hồ, Hà Nội - 0379.059.991 HÓA HỌC 10 ĐỀ SỐ 02 – ÔN THI GIỮA KÌ II – HÓA 10 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM) Nhận biết Câu 1: Năng lượng hóa học của một số phản ứng được ghi ở các sơ đồ dưới, sơ đồ nào biểu thị phản ứng có H < 0 ? A. B. C. D. 0 2 Câu 2: Cho quá trình Cu Cu 2e , đây là quá trình A. oxi hóa.B. khử.C. nhận proton.D. tự oxi hóa – khử. Câu 3: Cho hai phương trình nhiệt hóa học sau: o t 0 C(s) + H2O(g) t CO(g) + H2(g) r H298 = +131,25 kJ (1) 0 CuSO4 (aq) + Zn(s) ZnSO4(aq) + Cu(s) r H298 = -231,04 kJ (2) Trong hai phản ứng trên, phản ứng nào là thu nhiệt, phản ứng nào là tỏa nhiệt? A. Phản ứng (1) tỏa nhiệt và phản ứng (2) thu nhiệt. B. Cả 2 phản ứng đều tỏa nhiệt. C. Cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. D. Phản ứng (1) thu nhiệt và phản ứng (2) tỏa nhiệt. Câu 4: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgB. NaHCO 3 → Na2CO3 + CO2 + H2O C. 4Al + 3O2 → 2Al2O3 D. CH4 → C + H2 Câu 5: Phản ứng (quá trình) nào sau đây là phản ứng (quá trình) thu nhiệt? A. Nước hoá rắn. B. Quá trình chạy của con người. C. Khi CH4 đốt ở trong lò. D. Hoà tan KBr vào nước làm cho nước trở nên lạnh. Câu 6: Nhiệt suất thường được chọn ở điều kiện chuẩn là ? A. 20oC. B. 25oC. C. 24oC. D. 22oC. Câu 7: Trong phản ứng Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O. Khẳng định nào sau đây về Chlorine là đúng A. Là chất khửB. Là chất oxi hóa C. Là chất oxi hóa – chất khửD. Không thể hiện tính oxi hóa - Khử Câu 8: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) có kí hiệu là : 0 0 A. r H298 . B. f H298 . C. S . D. T . Câu 9: Chất oxy hoá còn gọi là chất A. chất bị khửB. chất bị oxy hoáC. Chất có tính khửD. chất đi khử. LỚP HÓA MRS. HƯƠNG – 0866130489 Trang 5 Nhà số 4, ngách 63/5, An Dương Vương, Tây Hồ, Hà Nội - 0379.059.991 HÓA HỌC 10 0 0 Câu 10: Trong phản ứng thu nhiệt, sự so sánh nào sau đây đúng về f H298 (c®) và f H298 (sp) ? A. 0 0 .B. 0 0 . f H 298 (c®) f H 298 (sp) f H 298 (c®) f H 298 (sp) C. 0 0 . D. 0 0 . f H 298 (c®) ; f H 298 (sp) f H 298 (c®) f H 298 (sp) Câu 11: Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là A. +2.B. +4.C. +6.D. 1. Câu 12: Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là A. chất khử.B. chất oxi hóa.C. acid. D. base. Thông hiểu Câu 13: Nối mỗi nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp: Cột A Cột B a) Trong phản ứng thu nhiệt, dấu của H dương vì 1. giải phóng năng lượng b) Trong phản ứng tỏa nhiệt có sự 2. hấp thụ năng lượng. c) Trong phản ứng tỏa nhiệt, H có dấu âm vì 3. năng lượng của hệ chất phản ứng lớn hơn năng lượng d) Trong phản ứng thu nhiệt có sự của hệ chất sản phẩm. 4. năng lượng của hệ chất phản ứng nhỏ hơn năng lượng của hệ chất sản phẩm. A. a ghép với 4, b ghép với 4, c ghép với 1 và d ghép với 3. B. a ghép với 4, b ghép với 1, c ghép với 3 và d ghép với 2. C. a ghép với 4, b ghép với 3, c ghép với 1 và d ghép với 2. D. a ghép với 1, b ghép với 4, c ghép với 2 và d ghép với 3. Câu 14: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.B. sự khử Fe 2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu 2+. Câu 15: Cho phản ứng: to 0 2ZnS (s) + 3O2 (g) 2CO2 (g) + 4H2O (l) rH298 = -285,66 kJ 0 Xác định giá trị của rH298 khi lấy gấp 3 lần khối lượng của các chất phản ứng. A. –571,32 kJ. B. –856,98 kJ. C. –285,66 kJ. D. –1142,64 kJ. Câu 16: Trong phản ứng tạo thành calcium chloride từ đơn chất: Ca + Cl2 CaCl2 Kết luận nào sau đây đúng? A. Mỗi nguyên tử calcium nhận 2e.B. mỗi nguyên tử chlorine nhận 2e. C. Mỗi phân tử chlorine nhường 2e.D. Mỗi nguyên tử calcium nhường 2e. Câu 17: Trong các chất sau, chất nào bền nhất về nhiệt ở điều kiện chuẩn ? Biết nhiệt tạo thành chuẩn của HCl(g) bằng - 92,31 kJ.mol-1. A. O2(g) B. N2(g) C. Ca(s) D. HCl(g) Câu 18: Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane: 0 CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) rH298 = – 890,3 kJ Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO 2(g) và H2O(l) tương ứng là –393,5 –285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane là 0 0 A. f H298 (CH4 (g)) = –74,8 kJ/mol. B. rH298 (CH4 (g)) = +748 kJ/mol 0 0 C. rH298 (CH4 (g)) = –748 kJ/mol D. rH298 (CH4 (g)) = +74,8 kJ/mol LỚP HÓA MRS. HƯƠNG – 0866130489 Trang 6 Nhà số 4, ngách 63/5, An Dương Vương, Tây Hồ, Hà Nội - 0379.059.991 HÓA HỌC 10 Câu 19: Cho phương trình hóa học: aAl + b H2SO4 → c Al2(SO4)3 + d SO2 + e H2O Tỉ lệ a: b là A. 1: 1.B. 2: 3. C. 1: 3.D. 1: 2. Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hoá học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 atm và 25oC. B. Nhiệt (toả ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 298 K là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đó. C. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh nóng lên là phản ứng thu nhiệt. D. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu nhiệt và lấy nhiệt từ môi trường. Câu 21: Ở điều kiện chuẩn, cần phải cung cấp 26,48 kJ nhiệt lượng cho quá trình ½ mol H 2 (thể khí) phản ứng với ½ mol -1 I2 (thể rắn) để thu được 1 mol HI (thể khí). Ta nói enthakpy tạo thành của HI khí ở điều kiện chuẩn là 26,48 kJ mol . Phản ứng trên được biểu diễn như sau: 1 1 0 1 H2(g) + I2(g) HI(g) f H298 26,48kJ/mol (kJ mol ) 2 2 Ở cùng điều kiện phản ứng, nếu thu được 3 mol HI thì lượng nhiệt cần thu vào là bao nhiêu kJ? A. 26,48 kJ. B. 52,96 kJ. C. 79,44 kJ. D. 794,4 kJ. o Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 ta thu được 9,916 L NO (ở 25 C và 1 bar). Kim loại M là A. Zn = 65.B. Fe = 56.C. Mg = 24.D. Cu = 64. Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau: S SO2 SO3 H2SO4 SO2 S H2S Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là A. 3.B. 2.C. 4.D. 1. Câu 24: Cho phương trình hóa học (a, b, c, d, e, g là các hệ số nguyên tối giản). aKMnO4 + bHCl cKCl + dMnCl2 + eCl2 + gH2O Tỉ lệ b: e là A. 8: 1 B. 16: 5C. 8: 3D. 12: 5 Vận dụng Câu 25: Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn: Liên kết C – H C – C C = C Eb (kJ/mol) 418 346 612 Biến thiên enthalpy của phản ứng C3H8(g) → CH4(g) + C2H4(g) có giá trị là A. +103 kJ. B. – 103 kJ. C. +80 kJ. D. – 80 kJ. Câu 26 : Cho các phát biểu sau : (1) Phản ứng phân huỷ Fe(OH)3(s) không cần cung cấp nhiệt độ liên tục. (2) Số oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1. (3) Trộn potassium chloride (KCl) vào nước là quá trình thu nhiệt. (4) Phản ứng của Fe(OH)2 với dung dịch HNO3 loãng không có sự thay đổi số oxi hóa của Fe. (5) Để giữ ấm cơ thể, trước khi lặn, người ta thường uống nước mắm cốt. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 3. C. 5.D. 4. Câu 27: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là : A. 46x - 18yB. 13x - 9y.C. 45x - 18y.D. 23x - 9y. LỚP HÓA MRS. HƯƠNG – 0866130489 Trang 7 Nhà số 4, ngách 63/5, An Dương Vương, Tây Hồ, Hà Nội - 0379.059.991 HÓA HỌC 10 Vận dụng cao Câu 28: Ở điều kiện chuẩn, cần phải đốt cháy hoàn toàn thể tích V L (lít) acetylene C 2H2(g) để cung cấp nhiệt cho phản ứng tạo 1 mol Na2CO3(s) bằng cách nung NaHCO3(s). Giả thiết hiệu suất các quá trình đều là 100%. Bảng Enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất H0 H0 H0 Chất f 298 Chất f 298 Chất f 298 (kJ/mol) (kJ/mol) (kJ/mol) Na2CO3(s) –1 130,70 NaHCO3(s) –950,80 CO2(g) –393,50 C2H2(g) 227,40 H2O(l) –285,84 O2(g) Đoán xem Giá trị của V là ? A. 0,7437. B. 0,37185.C. 1,7343.D. 1,4874. II/ TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 29: Xét các phản ứng hoá học xảy ra trong các quá trình sau: (a) Luyện gang từ quặng hematite đỏ: t t (1) Fe2O3 CO FeO CO2 (2) FeO CO Fe CO2 (b) Luyện kẽm từ quặng blend: t t (3) ZnS O2 ZnO SO2 (4) ZnO C Zn CO (c) Sản xuất xút, chlorine từ dung dịch muối ăn: (5) NaCl H O ®iÖn ph©n dung dÞch NaOH Cl H 2 cã m µng ng¨n xèp 2 2 t (d) Đốt cháy ethanol có trong xăng E5: (6) C2H5OH O2 CO2 H2O Hãy chỉ ra các phản ứng oxi hoá – khử, chất oxi hóa, chất khử trong các phản ứng đó ? Câu 30: Xét quá trình đốt cháy khí propane C3H8(g): to C3H8(g) + 5O2(g) 3CO2(g) + 4H2O(g) a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dựa vào bảng nhiệt tạo thành của hợp chất và dựa vào dựa vào bảng năng lượng liên kết. Biết nhiệt tạo thành của C3H8(g); CO2(g) và H2O(g) lần lượt là : –105,00; –393,50 và –241,82 kJ/mol. Biết EC-H = 418 kJ/mol; EC-C = 346 kJ/mol; EO=O = 494 kJ/mol; EC=O = 732 kJ/mol và EO-H = 459 kJ/mol. b) So sánh hai giá trị đó và nếu có sự khác biệt, hãy giải thích tại sao lại có sự khác biệt đó ? Câu 31: Có nhiều vụ tai nạn giao thông xảy ra do người lái xe uống rượu. Theo luật định, hàm lượng ethanol trong máu người lái xe không vượt quá 0,02% theo khối lượng. Để xác định hàm lượng ethanol trong máu của người lái xe cần chuẩn độ ethanol bằng +6 +3 K2Cr2O7 trong môi trường acid. Khi đó Cr bị khử thành Cr , ethanol (C2H5OH) bị oxi hóa thành acetaldehyde (CH3CHO). (a) Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng. (b) Khi chuẩn độ 25 gam huyết tương máu của một lái xe cần dùng 20 ml dung dịch K2Cr2O6 0,01M. Người lái xe đó có vi phạm luật không? Tại sao? Giả sử rằng trong thí nghiệm trên chỉ có ethanol tác dụng với K2Cr2O7. HD: Muốn biết lái xe có vi phạm luật hay không cần phải tính hàm lượng ethanol trong máu người lái xe, sau đó so sánh với tiêu chuẩn cho phép để kết luận. a) Phương trình hoá học của phản ứng chuẩn độ xảy ra: 3C2H5OH + K2Cr2O7 + 4H2SO4 → 3CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O Số mol ethanol = 3.n(K2Cr2O7) = 3.0,01.0,02 = 0,0006 mol. LỚP HÓA MRS. HƯƠNG – 0866130489 Trang 8 Nhà số 4, ngách 63/5, An Dương Vương, Tây Hồ, Hà Nội - 0379.059.991 HÓA HỌC 10 C% (ethanol) = (46 x 0.0006 x 100):25 = 0,11 % > 0,02 % = Vậy người lái xe phạm luật. LỚP HÓA MRS. HƯƠNG – 0866130489 Trang 9 Nhà số 4, ngách 63/5, An Dương Vương, Tây Hồ, Hà Nội - 0379.059.991 HÓA HỌC 10 ĐỀ SỐ 03 – ÔN THI GIỮA KÌ II – HÓA 10 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM) Nhận biết Câu 1: Trong hợp chất, số oxi hóa của oxygen (trừ 1 số hợp chất như OF2 và peoxide như H2O2, Na2O2) bằng A. 0B. -2C. +1D. -1 Câu 2: Khi làm thí nghiệm ta có thể theo dõi sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình phản ứng bằng nhiệt kế để biết một phản ứng là tỏa nhiệt hay thu nhiệt, phản ứng là tỏa nhiệt khi : A. Nếu nhiệt độ của phản ứng tăng (giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt). B. Nếu nhiệt độ của phản ứng giảm (hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt). C. Nếu nhiệt độ của phản ứng không đổi (không giải phóng cũng không hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt). D. Nếu nhiệt độ của phản ứng vừa tăng vừa giảm. Câu 3: carbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây? t 0 xt ,t 0 A. C + O2 CO2.B. C + 2H 2 CH4. t 0 t 0 C. 3C + 4Al Al4C3.D. 3C + CaO CaC2 + CO. Câu 4: Nung KNO3 lên 550 °C xảy ra phản ứng: 1 KNO (s) KNO (s) + O (g) ∆H 3 → 2 2 2 Phản ứng nhiệt phân KNO3 là A. toả nhiệt, có ∆H 0. C. toả nhiệt, có ∆H > 0. D. thu nhiệt, có ∆H < 0. 5 2 Câu 5: Cho quá trình N 3e N , đây là quá trình A. oxi hóa.B. khử.C. nhận proton.D. tự oxi hóa – khử. Câu 6: Những loại phản ứng nào sau đây cần phải cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng? (a) Phản ứng tạo gỉ kim loại. (b) Phản ứng quang hợp. (c) Phản ứng nhiệt phân. (d) Phản ứng đốt cháy. A. (a) và (b). B. (b) và (d). C. (a) và (d). D. (b) và (c). Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? A. CaCO3 → CaO + CO2 B. CO2 + 2LiOH → Li2CO3 + H2O C. PCl3 + Cl2 → PCl5 D. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2Na Câu 8: Nồng độ đối với chất tan trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là ? A. 0,01 mol/L. B. 0,1 mol/L. C. 1 mol/L. D. 0,5 mol/L. 0 Câu 9: Cho các chất sau, chất nào có f H298 0? A. N2(g). B. S(s). C. Na(s). D. O3(g) Câu 10: Nguyên tố chlorine có thể có những số oxi hóa -1, 0, +1, +3, +5, +7. Vậy phân tử HClO4 thể hiện tính chất nào sau đây ? A. tính oxi hóa.B. tính khử. C. vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.D. Cho proton. Câu 11: Chất khử là chất A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng Câu 12: Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Phản ứng tỏa nhiệt B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng chất sản phẩm C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol D. Phản ứng thu nhiệt LỚP HÓA MRS. HƯƠNG – 0866130489 Trang 10 Nhà số 4, ngách 63/5, An Dương Vương, Tây Hồ, Hà Nội - 0379.059.991 HÓA HỌC 10 Thông hiểu Câu 13: Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Phản ứng thu nhiệt xảy ra thuận lợi hơn so với phản ứng tỏa nhiệt. (2) Giá trị hiệu ứng nhiệt của phản ứng tỏa nhiệt trái dấu với phản ứng thu nhiệt. (3) Phản ứng thu nhiệt thường phải cung cấp nhiệt độ liên tục trong quá trình phản ứng. 0 (4) Biến thiên enthalpy r H298 của phản ứng xảy ra trong quá trình đẳng áp và điều kiện chuẩn. (5) Khi cho vôi sống vào nước thấy nhiệt độ tăng so với ban đầu chứng tỏ đây là phản ứng tỏa nhiệt A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 14: Cho các quá trình sau: + + - (1) Na Na (2) 2H H2 (3) NO NO3 (4) H2S SO2 3+ 2+ - 2+ (5) Fe Fe (6) Fe2O3 Fe (7) CH4 HCHO (8) MnO4 Mn Số quá trình oxi hóa trong các quá trình trên là A. 5 B. 4C. 6 D. 7 Câu 15: Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau: 0 3Fe (s) + 4H2O (l) → Fe3O4 (s) + 4H2 (g) r H298 = +26,32 kJ 0 Giá trị r H298 của phản ứng: Fe3O4 (s) + 4H2 (g) → 3Fe (s) + 4H2O (l) là A. -26,32 kJ. B. +13,16 kJ. C. +19,74 kJ. D. -10,28 kJ. Câu 16: Cho phương trình hoá học: Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + H2O Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng là A. 20B. 22C. 24D. 26 Câu 17: Dựa vào bảng enthalpy tạo thành chuẩn của 1 số chất dưới đây, thứ tự tăng dần độ bền nhiệt các khí sau đây: (1) CH4 (g); (2) C2H6 (g); (3) C2H2 (g) và (4) C2H4 (g) là : H0 H0 H0 H0 Chất f 298 Chất f 298 Chất f 298 Chất f 298 (kJ/mol) (kJ/mol) (kJ/mol) (kJ/mol) C2H6(g) –84,70 C2H2(g) +227,00 C2H4(g) +52,47 CH4(g) –74,87 A. (2) < (1) < (4) < (3). B. (3) < (4) < (2) < (1). C. (1) > (2) > (4) > (3). D. (2) > (3) > (4) > (1). 0 Câu 18: Biết nhiệt tạo thành f H298 của FeS2(s), Fe2O3(s) và SO2(g) lần lượt là –177,9 kJ/mol, –825,5 kJ/mol và –296,8 kJ/mol, cho phản ứng sau đây 4FeS2(s) 11O2(g) 2Fe2O3(s) 8SO2(g) Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phản ứng trên xảy ra không thuận lợi. LỚP HÓA MRS. HƯƠNG – 0866130489 Trang 11 Nhà số 4, ngách 63/5, An Dương Vương, Tây Hồ, Hà Nội - 0379.059.991 HÓA HỌC 10 B. Phản ứng trên cần cung cấp nhiệt lượng bằng 3 313,8 kJ. C. Tổng nhiệt tạo thành của chất tham gia lớn hơn chất sản phẩm. D. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên giá trị bằng -313,8 kJ. Câu 19: Trong phản ứng Fe3O4 tác dụng với HNO3 tạo ra sản phẩm Fe(NO3)3, NO và H2O thì một phân tử Fe3O4 sẽ A. nhường 1 electron.B. nhận 1 electron. C. nhường 3 electron.D. nhường 2 electron. Câu 20: Cho phương trình nhiệt hoá học sau: H2 (g) + I2 (g) → 2HI (g) ∆H = +11,3 kJ. Phát biểu nào sau đây về sự trao đổi năng lượng của phản ứng trên là đúng? A. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng 11,3 kJ khi 2 mol HI được tạo thành. B. Tổng nhiệt phá vỡ liên kết của chất phản ứng lớn hơn nhiệt toả ra khi tạo thành sản phẩm. C. Năng lượng chứa trong H2 và I2 cao hơn trong HI. D. Phản ứng xảy ra với tốc độ chậm Câu 21: Cho phương trình phản ứng: aFeSO 4 bK 2 Cr2 O 7 cH 2 SO 4 dFe 2 (SO 4 )3 eK 2SO 4 fCr2 (SO 4 )3 gH 2 O Tỉ lệ a:b là A. 3:2.B. 2:3. C. 1:6.D. 6:1. Câu 22: Phản ứng thế của methane với chlorine để thu được methyl chloride : 0 CH4 (g) + Cl2 (g) → CH3Cl (g) + HCl r H298 = -110 kJ. Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của C–H, Cl–Cl, H–Cl lần lượt là 418, 243 và 432. Năng lượng liên kết của C – Cl trong methyl chloride là A. 265 kJ/mol. B. 393 kJ/mol. C. 933 kJ/mol. D. 339 kJ/mol Câu 23: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 7,437 L khí H2S (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 8,10. B. 2,70. C. 21,60. D. 4,05. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố hóa học. B. Số oxi hóa của chlorine trong phân tử HClO bằng -1. C. Hầu hết các phản ứng thế đều không phải là phản ứng oxi hóa – khử. D. Trong một phân tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng 0. Vận dụng Câu 25 : Cho các phát biểu sau : (1) Phản ứng đốt cháy cồn dễ thực hiện hơn phản ứng nung vôi (2) Chất khử là chất thuộc quá trình oxi hóa. 0 (3) Có 3 đơn chất có f H298 = 0 trong dãy sau : C (graphite, s), Br2 (l), Br2(g), Na (s), Na (g), Hg (l), Hg (s). (4) Các nguyên tố halogen có số oxi hóa bằng -1 trong mọi hợp chất. (5) Nước đóng băng ở Bắc cực và Nam cực là quá trình tỏa nhiệt. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 3. C. 5.D. 4. Câu 26: Cho hai phản ứng cùng xảy ra ở điều kiện chuẩn: 0 (1) N2(g) + O2(g) ⟶ 2NO(g) r H298 (1) 1 0 (2) NO(g) + O2(g) ⟶ NO2(g) r H298 (2) 2 Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu không đúng? LỚP HÓA MRS. HƯƠNG – 0866130489 Trang 12 Nhà số 4, ngách 63/5, An Dương Vương, Tây Hồ, Hà Nội - 0379.059.991 HÓA HỌC 10 1 (1) Enthalpy tạo thành chuẩn của NO là H0 kJ mol−1. 2 r 298 (1) 0 (2) Enthalpy tạo thành chuẩn của NO2 là r H298 (2) kJ mol−1. 1 0 −1 (3) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa 1 mol N2 với 1 mol O2 tạo thành 2 mol NO là H kJ mol . 2 r 298 (1) 0 (4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa 1 mol khí NO với 0,5 mol khí O2 tạo thành 1 mol khí NO2 là r H298 (2) kJ. 1 0 0 (5) Enthalpy tạo thành chuẩn của NO2 (g) là: H H (kJ mol−1) 2 r 298 (1) r 298 ( 2 ) A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 27: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là : A. 46x - 18yB. 13x - 9y.C. 45x - 18y.D. 23x - 9y. Vận dụng cao Câu 28: Cho 0,5 g bột iron vào bình 25 mL dung dịch CuSO4 0,2M ở 32°C. Khuấy đều dung dịch, quan sát nhiệt kế thấy nhiệt độ lên cao nhất là 39°C. Giả thiết nhiệt lượng của phản ứng toả ra được dung dịch hấp thụ hết, nhiệt dung của dung dịch loãng bằng nhiệt dung của nước (4,2 J/g.K). Nhiệt của phản ứng trên là : A. 471. B. 417. C. 147. D. 157. II/ TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 29: Xác định sự thay đổi số oxi của các nguyên tố và nêu rõ chất oxi hóa, chất khử trong mỗi trường hợp sau: (a) H2S + SO2 S + H2O (b) SO2 + H2O + Cl2 H2SO4 + HCl (c) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 (d) C12H22O11 + H2SO4 CO2 + SO2 + H2O Câu 30: Biết nhiệt tạo thành chuẩn của Al2O3 bằng -1676 kJ/mol. a) Viết phương trình nhiệt hoá học của phản ứng tạo thành Al2O3 từ các đơn chất bền nhất. b) Nếu lấy 7,437 L khí O2 (ở đkc) thì lượng nhiệt phản ứng tỏa ra hay thu vào bằng bao nhiêu ? LỚP HÓA MRS. HƯƠNG – 0866130489 Trang 13 Nhà số 4, ngách 63/5, An Dương Vương, Tây Hồ, Hà Nội - 0379.059.991 HÓA HỌC 10 Câu 31: Trong công nghiệp, sulfuric aclid được sản xuất từ quặng pirite sắt có thành phần chính là FeS2 theo sơ đồ sau: (1) (2) (3) FeS2 SO2 SO3 H2SO4 (a) Hoàn thành sơ đồ trên bằng phương trình hóa học, cân bằng các phản ứng đó (không yêu cầu viết quá trình oxi hóa và quá trình khử) . Trong sơ đồ trên phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử? Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa của mỗi phản ứng. (b) Tính khối lượng H2SO4 98% điều chế từ 1 tấn quặng chứa 60% FeS 2. Biết hiệu suất cả quá trình là 80%. (c) Đề xuất một công thức cấu tạo phù hợp cho FeS 2, biết S có số oxi hóa -1 trong chất này. LỚP HÓA MRS. HƯƠNG – 0866130489 Trang 14 Nhà số 4, ngách 63/5, An Dương Vương, Tây Hồ, Hà Nội - 0379.059.991 HÓA HỌC 10 ĐỀ SỐ 04 – ÔN THI GIỮA KÌ II – HÓA 10 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM) Nhận biết Câu 1: Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố calcium? A. Ca(OH)2 + CuCl2 Cu(OH)2↓ + CaCl2. B. CaCl2 Ca + Cl2. C. 3CaCl2 + 2K3PO4 Ca3(PO4)2 + 6KCl. D. CaO + 2HCl CaCl2 + H2O. 0. Câu 2: Biểu thức đúng tính r H298 của phản ứng theo năng lượng liên kết của các chất là : 0 0 A. r H298 Eb (c®) Eb (sp) B. r H298 Eb (sp) Eb (c®) E (c®) 0 0 b C. r H298 Eb (c®) Eb (sp) D. r H298 Eb (sp) Câu 3: Cho quá trình Fe2+ Fe3+ + 1e, đây là quá trình A. oxi hóa.B. khử.C. nhận proton.D. tự oxi hóa – khử. Câu 4: Năng lượng hóa học của một số phản ứng được ghi ở các sơ đồ dưới, sơ đồ nào biểu thị phản ứng thu nhiệt ? A. B. C. D. Câu 5: Nguyên tố S có thể có những số oxi hóa -2, 0, +4 và +6. Vậy khi tồn tại ở dạng đơn chất, sulfur thể hiện tính chất nào sau đây ? A. tính oxi hóa.B. tính khử. C. vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.D. Cho proton. Câu 6: Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng A. đốt cháy.B. phân huỷ.C. trao đổi.D. oxi hoá – khử. Câu 7: Fe2O3 là thành phần chính quặng hematit đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hóa của iron (Fe) trong Fe2O3 là A. +3B. 3+.C. 3.D. -3. Câu 8: Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: to CuO + H2 Cu + H2O. Trong phản ứng bên, chất đóng vai trò chất khử là A. CuO.B. H 2.C. Cu.D. H 2O Câu 9: Cho các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng nào xảy ra không thuận lợi ? LỚP HÓA MRS. HƯƠNG – 0866130489 Trang 15 Nhà số 4, ngách 63/5, An Dương Vương, Tây Hồ, Hà Nội - 0379.059.991 HÓA HỌC 10 0 (1) 2NaHCO3(s) → Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(l) có r H298 = +91,6 kJ 1 (2) CO(g) + O (g) → CO (g) H0 = -283,00 kJ (1) 2 2 2 r 298 o t 0 (3) CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g) r H298 = +178,49 kJ KI 0 (4) 2H2O2 (aq) O2(g) + 2H2O (l) r H298 = -196 kJ A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 10: Mỗi quá trình sau đây là thu nhiệt hay tỏa nhiệt? o o (1) H2O (lỏng, ở 25 C) → H2O (hơi, ở 100 C) o o (2) H2O (lỏng, ở 25 C) → H2O (rắn, ở 0 C). Nung (3) CaCO3 (Đá vôi) CaO + CO2. (4) Khí methane (CH4) cháy trong oxygen. A. Thu nhiệt :(1), (2) và tỏa nhiệt : (3), (4). B. Thu nhiệt :(1), (3) và tỏa nhiệt : (2), (4). C. Thu nhiệt :(1), (4) và tỏa nhiệt : (2), (3). D. Thu nhiệt :(2), (4) và tỏa nhiệt : (1), (3). Câu 11: Nhiệt suất thường được chọn ở điều kiện chuẩn là ? A. 300K. B. 289K. C. 273K. D. 298K. Câu 12: Khái niệm nào sau đây về enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) là chính xác nhất ? A. Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 2 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn. B. Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 1 gam chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn. C. Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn. D. Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện tiêu chuẩn. Thông hiểu Câu 14: Cho phương trình nhiệt hóa học sau : 0 H2(g) + I2(g) 2HI(g) r H298 52,96 kJ Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Phân tử HI(g) bền về mặt năng lượng nhiệt hơn so với H2(g) và I2(g). B. Giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của HI(g) là +26,48 kJ/mol. C. Phản ứng trên là có năng lượng của hệ chất sản phẩm lớn hơn so với năng lượng của hệ chất phản ứng. D. Ở điều kiện chuẩn, cần phải cung cấp 26,48 kJ nhiệt lượng cho quá trình ½ mol H2 (thể khí) phản ứng với ½ mol I2 (thể rắn) để thu được 1 mol HI (thể khí). Câu 15: Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau: 0 N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) r H298 = + 358,4 kJ 0 1 1 Giá trị r H298 của phản ứng N2 (g) + O2 (g) → NO (g) là: 2 2 A. - 179,2 kJ. B. - 358,4 kJ. C. + 179,2 kJ. D. + 358,4 kJ. Câu 16: Trong phản ứng FeS2 tác dụng với HNO3 tạo ra sản phẩm Fe(NO3)3, NO và H2O, H2SO4 thì một phân tử FeS2 sẽ A. nhường 15 electron.B. nhận 15 electron. C. nhường 9 electron.D. nhường 9 electron. LỚP HÓA MRS. HƯƠNG – 0866130489 Trang 16 Nhà số 4, ngách 63/5, An Dương Vương, Tây Hồ, Hà Nội - 0379.059.991 HÓA HỌC 10 Câu 17: Dựa vào bảng enthalpy tạo thành chuẩn của 1 số chất dưới đây, hãy cho biết trong các chất sau, chất nào bền nhất về mặt năng lượng nhiệt ở điều kiện chuẩn ? H0 H0 H0 Chất f 298 Chất f 298 Chất f 298 (kJ/mol) (kJ/mol) (kJ/mol) NaCl(s) –411,10 Al2O3(s) –1676,00 NaOH(s) –425,60 A. Cu(s). B. NaCl(s). C. Al2O3(s). D. NaOH(s). Câu 18: Phản ứng quang hợp là phản ứng thu năng lượng dưới dạng ánh sáng: 6CO2(g) + 6H2O(l) → C6H12O6 (s) + 6O2(g) Biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO 2(g), H2O(l) và glucose lần lượt là - 393,50; -285,84 và -1271,1 kJ mol-1. Biến thiên enthalpy tạo thành chuẩn của các chất khác xem ở bảng. Năng lượng dưới dạng ánh sáng cần phải cung cấp cho phản ứng quang hợp để tạo thành 1 mol đường glucose C6H12O6(s) là : A. 2804,94 kJ B. 2804,7 kJ C. 280,47 kJ D. 1402,35 kJ Câu 19: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng trung hoà sau: HCl(aq)+ NaOH(aq) → NaCl(aq) + H2O(l) ∆H = -57,3 kJ. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cho 1 mol HCI tác dụng với NaOH dư toả nhiệt lượng là 57,3 kJ. B. Cho HCI dư tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. C. Cho 1 moi HCI tác dụng với 1 mol NaOH toả nhiệt lượng là 57,3 kJ. D. Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư toả nhiệt lượng là 57,3 kJ. Câu 20: Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn: 2H-H(g) + O=O(g) → 2H-O-H(g) Tính năng lượng cần để phá vỡ các liên kết trong H 2, O2 và năng lượng tỏa ra (theo kJ) khi hình thành liên kết trong H2O cho phản ứng trên. Liên kết Eb (kJ/mol) Liên kết Eb (kJ/mol) Liên kết Eb (kJ/mol) H–H 436 O=O 494 O–H 459 A. –407 kJ. B. –704 kJ. C. –470 kJ. D. –740 kJ. Câu 21: Cho phản ứng: M2Ox HNO3 M(NO3)3 ....Phản ứng đã cho không phải là phản ứng oxi hóa - khử khi x có giá trị bao nhiêu? A. 1 hoặc 2.B. 1.C. 3.D. 2. Câu 22: Cho phản ứng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4→ 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là A. K2Cr2O7và FeSO4.B. K 2Cr2O7và H2SO4.C. H 2SO4và FeSO4.D. FeSO 4và K2Cr2O7. Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V L H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48.B. 3,36.C. 6,72.D. 2,24. Câu 140: Cho sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): H2 NH3 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 CuO Số phản ứng oxi hóa – khử ít nhất để thực hiện các phương trình phản ứng trong sơ đồ trên là A. 5.B. 4.C. 2.D. 3. Câu 24: Cho phản ứng: H2C2O2 + KMnO4 + H2SO4 CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Sau khi cân bằng (với hệ số là các số nguyên, tối giản), tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là A. 51.B. 53. C. 54.D. 52. LỚP HÓA MRS. HƯƠNG – 0866130489 Trang 17 Nhà số 4, ngách 63/5, An Dương Vương, Tây Hồ, Hà Nội - 0379.059.991 HÓA HỌC 10 Vận dụng Câu 25: Phản ứng của 1 mol enthanol lỏng với oxygen xảy ra theo phương trình: C2H5OH(l) + O2(g) → CO2(g) + H2O(l)(1) Những nhận định nào sau đây là đúng? (1) Đây là phản ứng tỏa nhiệt vì nó tạo ra khí CO2 và nước lỏng. (2) Đây là phản ứng oxi hóa – khử với tổng số hệ số cân bằng trong phương trình phản ứng là 9. (3) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng sẽ thay đổi nếu nước tạo ra ở thể khí. (4) Sản phẩm của phản ứng chiếm một thể tích lớn hơn so với chất phản ứng. A. (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (2), (3). Câu 26 : Cho các phát biểu sau : (1) Một chất chứa nguyên tố hóa học có số oxi hóa chưa cao nhất cũng chưa thấp nhất có thể thể hiện đồng thời tính khử và tính oxi hóa. (2) Khi xoa cồn vào da, ta cảm thấy lạnh vì quá trình hóa hơi của cồn là quá trình tỏa nhiệt. (3) Số oxi hóa của carbon trong phân tử NaHCO3 bằng +4. (4) Nhiệt phân base không tan như Mg(OH)2 tạo thành Mg và hơi nước là quá trình thu nhiệt. (5) Phản ứng có giá trị biến thiên enthalpy càng âm thì càng xảy ra thuận lợi hơn. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 3. C. 5.D. 4. Câu 27: Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích NO: N2O = 3: 1). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là bao nhiêu ? A. 64 B. 66C. 60D. 62 Vận dụng cao Câu 28: Ethanol sôi ở 78,29oC. Để làm 1 gam ethanol lỏng nóng thêm 1 oC cần một nhiệt lượng là 1,44J; để 1 gam ethanol hóa hơi (ở 78,29 oC) cần một nhiệt lượng là 855 J. Hãy tính nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng 1 kg ethanol từ 20,0 oC đến nhiệt độ sôi và hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ đó. A. 839936,6 J. B. 938937,6 J. C. 855000 J. D. 83937,6 J. II/ TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 29: Gỉ sét là quá trình oxi hóa kim loại, mỗi năm phá hủy khoảng 25% sắt thép. Gỉ sét được hình thành do kim loại sắt (Fe) trong gang hay thép kết hợp với oxygen khi có mặt nước hoặc không khí ẩm. Trên bề mặt gang hay thép bị gỉ hình thành những lớp xốp và giòn dễ vỡ, thường có màu nâu, nâu đỏ hoặc đỏ. Lớp gỉ này không có tác dụng bảo vệ sắt ở phía trong. Sau thời gian dài, bất kì khối sắt nào cũng sẽ bị gỉ hoàn toàn và phân hủy. Thành phần chính của sắt gỉ gồm Fe(OH)2, Fe2O3.nH2O. Một số phản ứng xảy ra trong quá trình gỉ sắt: Fe + O2 + H2O Fe(OH)2 (1) Fe + O2 + H2O + CO2 Fe(HCO3)2 (2) Fe(HCO3)2 Fe(OH)2 + CO2 (3) Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe2O3.nH2O (4) (a) Phản ứng nào ở trên là phản ứng oxi hóa – khử? (b) Xác định sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố, nêu rõ chất oxi hóa, chất khử. LỚP HÓA MRS. HƯƠNG – 0866130489 Trang 18 Nhà số 4, ngách 63/5, An Dương Vương, Tây Hồ, Hà Nội - 0379.059.991 HÓA HỌC 10 Câu 30: Cho phương trình nhiệt hoá học sau: 0 CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g) r H298 = +178,29 kJ a) Vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng. b) Tính lượng nhiệt thu vào khi nung hết 40 g CaCO3. Câu 31: Dẫn khí SO2 vào 100 mL dung dịch KMnO4 0,02 M đến khi dung dịch vừa mất màu tím. Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: SO2 + KMnO4 + H2O → H2SO4 + K2SO4 + MnSO4 (a) Lập phương trình hoá học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron. (b) Xác định thể tích khí SO2 đã tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn. LỚP HÓA MRS. HƯƠNG – 0866130489 Trang 19 Nhà số 4, ngách 63/5, An Dương Vương, Tây Hồ, Hà Nội - 0379.059.991 HÓA HỌC 10 ĐỀ SỐ 05 – ÔN THI GIỮA KÌ II – HÓA 10 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM) Nhận biết Câu 1: Phản ứng hấp thụ năng lượng ra môi trường bên ngoài dưới dạng nhiệt gọi là A. Phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng trung hòa. Câu 2: Cho các phương trình nhiệt hoá học: 0 (1) CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) r H298 = +176,0 kJ 0 (2) C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g) r H298 = –137,0 kJ 0 (3) Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) r H298 = –851,5 kJ Trong các phản ứng trên, phản ứng nào toả nhiệt và phản ứng nào thu nhiệt tương ứng là ? A. (1), (2) và (3). B. (1), (3) và (2). C. (2), (3) và (1). D. (2), (1) và (3) Câu 3: Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau: 2NaHCO3 (g) → Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1) 4P(s) + 5O2(g) → 2P2O5(s) (2) Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. C. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt. D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. Câu 4: Sơ đồ nào sau đây biểu diễn biến thiên enthanpyl của phương trình nhiệt hóa học sau: 0 NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H2O(l) r H298 = -57,3 kJ A. B. C. D. Câu 5: Đơn vị của enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) có thể là : LỚP HÓA MRS. HƯƠNG – 0866130489 Trang 20
File đính kèm:
de_on_tap_giua_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_de_so_01_05_mai_huong_co.docx