Đề ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 4 trang Gia Linh 04/09/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Đề ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
 Đề tham khảo
 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
 MÔN HÓA HỌC
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na 
= 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl=35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; 
Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba=137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong nước.
A. TRẮC NGHIỆM 
Câu 1: Câu 16: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) đối với chất khí được xác định trong điều kiện 
áp suất là
 A. 1 Pa. B. 1 atm. C. 760 mmHg. D. 1 bar.
Câu 2: Trong phản ứng nào sau đây, hydrochloric acid (HCl) thể hiện tính oxi hoá?
 A. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.B. 2HCl + Mg MgCl 2 + H2.
 C. 8HCl + Fe3O4 FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.D. 4HCl + MnO 2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
 A. Sự oxi hoá là quá trình chất khử cho electron.
 B. Trong các hợp chất số oxi hoá của H luôn là +1.
 C. Cacbon có nhiều mức oxi hoá (âm hoặc dương) khác nhau.
 D. Chất oxi hoá gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng hoá học.
Câu Main Document Only. Phản ứng đốt cháy 2 mol khí hydrogen bằng 1 mol khí oxygen, tạo thành 
2 mol nước ở trạng thái lỏng được biểu diễn như sau: 
 o
 2H2(g) + O2(g)  2H2O(l) ∆rH298 = –571,6 kJ
Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Phản ứng trên toả ra nhiệt lượng là 571,6 kJ.
 B. Phản ứng trên thu vào nhiệt lượng là 571,6 kJ.
 C. Phản ứng trên cần cung cấp một lượng nhiệt là 571,6 kJ để phản ứng xảy ra.
 D. Năng lượng của phản ứng trên là 571,6 kJ.
Câu 4: Cho một mẫu calcium oxide (CaO) vào cốc nước thuỷ tinh, thấy thành cốc thuỷ tinh nóng lên. 
Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Khi cho CaO vào nước thì không xảy ra phản ứng hoá học.
 B. Phản ứng khi cho CaO vào nước là phản ứng thu nhiệt.
 C. Phản ứng khi cho CaO vào nước là phản ứng toả nhiệt.
 D. Nguyên nhân cốc nóng lên là do CaO hấp thụ nhiệt tử môi trường.
Câu 5: Số oxi hoá của nguyên tử nitrogen trong phân tử NO2 là
 A. +2.B. +3.C. +4.D. +5.
Câu 6: Nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
 A. ns2np3.B. ns 2np4.C. ns 2np5.D. ns 2np7.
Câu 7: Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm 
phản ứng trong một đơn vị thời gian gọi là 
 A. tốc độ phản ứng.B. quá trình hoá học.C. nồng độ chất.D. khối lượng chất.
 0.
Câu 8: Câu 25: Biểu thức đúng tính rH298 của phản ứng theo giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất là 
 0 0 0 0 0 0
 A. r H 298  f H 298 (sp)  f H 298 (c) . B. r H 298  f H 298 (sp)  f H 298 (c)
 0 0 0 0 0 0
 C. r H 298  f H 298 (c)  f H 298 (sp) . D. r H 298  f H 298 (sp)  f H 298 (c)
 Trang 1/4 Đề tham khảo
Câu 9: Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt. 
Chất khí X là
 A. O2.B. Br 2.C. I 2.D. Cl 2.
Câu 10: Khí chlorine không phản ứng trực tiếp được với chất nào sau đây?
 A. H2.B. NaOH.C. Al.D. Au.
Câu 11: Biết rằng khi nhiệt độ tăng 10oC thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần. Vậy tốc độ phản 
ứng tăng lên bao nhiêu lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 60oC?
 A. 8 lần.B. 4 lần.C. 16 lần.D. 32 lần.
Câu 12: Để ủ rượu (ethanol) người ta thường rắc men vào tinh bột đã được nấu chính (cơm, ngô, khoai, 
sắn, ). Yếu tố nào sau đây đã được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong quá trình trên?
 A. Nhiệt độ.B. Xúc tác.C. Nồng độ.D. Áp suất.
Câu 13: Cho quá trình sau: Fe2+ Fe3+ + e. Đây là quá trình
 A. oxi hoá.B. tự oxi hoá – khử.C. khử.D. nhận proton.
Câu 14: Từ HF đến HI, tính acid của các dung dịch hydrogen halide biến đổi như thế nào?
 A. Giảm dần.B. Tăng dần.
 C. Tăng sau đó giảm dần.D. Không xác định được.
Câu 15: Kim loại tác dụng được với hydrochloric acid (HCl) và khí chlorine cho cùng một loại muối 
chloride kim loại là
 A. Fe.B. Zn.C. Cu.D. Ag.
Câu 16: Những loại phản ứng nào sau đây cần phải cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng?
 (a) Phản ứng tạo gỉ kim loại (b) Phản ứng quang hợp
 (c) Phản ứng nhiệt phân (d) Phản ứng đốt cháy
 A. (a) và (b).B. (b) và (d).C. (a) và (d).D. (b) và (c).
Câu 17: Kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1M thì tốc độ phản ứng nhanh hơn so với 
kẽm ở dạng hạt. Yêu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là
 A. nhiệt độ.B. diện tích tiếp xúc.C. nồng độ.D. áp suất.
Câu 18: Tiến hành thí nghiệm cho hai mảnh Zn có cùng khối lượng vào hai bình có cùng thể tích dung 
dịch sulfuric acid (H2SO4) loãng, dư nồng độ dung dịch mỗi bình (a) và (b) lần lượt là 0,5M và 1M:
Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Tốc độ thoát khí ở bình (b) nhanh hơn bình (a).
 B. Tốc độ thoát khí ở bình (a) nhanh hơn bình (b).
 C. Tốc độ thoát khí ở bình (a) bằng bình (b).
 D. Tốc độ thoát khí bình (a) lúc đầu nhanh hơn bình (b), sau đó chậm hơn.
Câu 19: Cho 4,45 gam hỗn hợp gồm Zn và Mg tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) dư thấy 
thoát ra 2,479 lít khí H2. Khối lượng muối thu được là?
 A. 32,5.B. 12,0.C. 11,55.D. 4,00.
Câu 20: Cho phương trình nhiệt hoá học sau: 
 2NO2(g) 2NO(g) + O2(g)∆ rH 298 = +114,0 kJ.
Giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng NO(g) + 1/2O2(g) NO2(g) là
 A. –114 kJ.B. –57 kJ.C. +114 kJ.D. +75 kJ.
Câu 21: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl. Vai trò của H2S là
 A. chất oxi hoá.B. chất khử.
 C. axit.D. vừa môi trường, vừa là chất khử.
 Trang 2/4 Đề tham khảo
Câu 22: Cho sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng sau:
 CaO(s) + CO2(g)
 +178 kJ
 CaCO3(s)
 hoá học Năng lượng hoá
 Tiến trình phản ứng
Nhận định nào sau đây đúng? 
 A. Khi nhiệt phân 1,20 gam CaCO3 thì lượng nhiệt toả ra là 2,136 kJ.
 B. Phản ứng trên là phản ứng toả nhiệt.
 C. Phản ứng trên cần nhiệt độ cao để phản ứng có thể xảy ra.
 D. Phản ứng trên dễ dàng xảy ra ở nhiệt độ thường.
Câu 23: Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau:
 (1) 2NaHCO3(s) Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g)
 (2) 4P(s) + 5O2(g) 2P2O5(s)
Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ
 A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
 B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
 C. cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
 D. cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
Câu 24: Cho phản ứng: aFeO + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Tổng hệ số (a + b +c) là
 A. 10.B. 14.C. 16.D. 18.
Câu 25: Cho phản ứng hoá học sau: 2NO(g) + O2(g) 2NO2(g) xảy ra trong bình kín, giả sử nhiệt độ 
và áp suất không đổi. Khi nồng độ khí NO giảm 2 lần thì tốc độ của phản ứng
 A. tăng 2 lần.B. tăng 4 lần.C. giảm 2 lần.D. giảm 4 lần.
Câu 26: Cho phương trình phản ứng hoá học sau: A + 2B C + D. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của 
chất A là 0,02M. Sau 20 giây, nồng độ của chất A còn lại là 0,018M. Tốc độ trung bình của phản ứng 
tính theo chất A trong khoảng thời gian 20 giây là
 A. 10-2M/s.B. 10 -3M/s.C. 10 -4M/s.D. 10 -5M/s.
Câu 27: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, NaF, NaBr. Người ta dùng thuốc thử nào sau 
đây?
 A. Dung dịch NaOH.B. Dung dịch AgNO 3.C. Dung dịch HCl.D. Kim loại Na.
Câu 27: Số oxi hóa của bromine trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt là
 A. -1, +1, +1, +3B. -1, +1, +2, +3.C. -1, +1, +5, +3.D. +1, +1, +5, +3.
Câu 28: Cho chlorine vào nước, thu được nước chlorine. Biết chlorine tác dụng không hoàn toàn với 
nước. Nước chlorine là hỗn hợp gồm các chất :
 A. HCl, HClOB. HClO, Cl 2, H2O
 C. H2O, HCl, HClOC. H 2O, HCl, HClO, Cl2
Câu 29: Cho các phát biểu sau
 (1)Ở điều kiện thường, đều là chất khí
 Trang 3/4 Đề tham khảo
 (2) Các phân tử đều phân cực
 (3) Nhiệt độ sôi tăng từ hydrogen chloride đến hydrogen iodide
 (4) Đều tan tốt trong nước, tạo thành các dung dịch hydrohalic acid
 (5) Năng lượng liên kết tăng dần từ HF đến HI
Số phát biểu đúng khi nói về các hydrogen halide là
 A. 1.B. 2C. 3D. 4
Câu 30: Cho các phát biểu sau 
 (1) Muối iodized dùng để phòng bệnh bướu cổ, thiểu năng trí tuệ
 (2) Chloramine – B được đung phun khử khuẩn phòng dịch Covid - 19
 (3) Nước Javel dùng để tẩy màu và sát trùng
 (4) Muối ăn là nguyên liệu sản xuất xút, chloride và nước Javel
Số phát biểu đúng là
 A. 1.B. 2C. 3D. 4
B. TỰ LUẬN 
Câu 1: Chlorine là một chất hoá học có tính oxi hoá và sát khuẩn mạnh. Được dùng phổ biến trong đời 
sống với mục đích khử trùng và tẩy trắng.
a) Một trong những ứng dụng quan trọng của chlorine là điều chế nước Javel, nước Javel dùng để tẩy 
trắng các vết ố quần áo, vết bẩn trên đồ dùng,.... Viết phương trình điều chế nước Javel.
ĐA: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
b) Bên cạnh đó việc xử lý môi trường ô nhiễm và nước thải sử dụng lớn lượng chlorine. Giải thích tại 
sao và viết PTHH chứng minh
ĐA: Cl2 + H2O € HCl + HClO 
 - HClO có tính oxi hóa mạnh nên được sử dụng trong xử lý môi trường ô nhiễm và nước thải
Câu 2: Cho phản ứng của các chất ở thể khí: 2NO(g) + 2H2(g) → N2(g) + 2H2O(g) 
 a. Hãy viết biểu thức tính tốc độ tức thời của phản ứng ĐA: v = k.C2 .C2
 NO H2
 b. Nếu nồng độ NO tăng 2 lần, H2 không thay đổi thì vận tốc thay đổi như thế nào? ĐA: Tăng 4 lần
 c. Nếu nồng độ NO và H2 đều tăng 3 lần thì vận tốc thay đổi như thế nào? ĐA: Tăng 81 lần
Câu 3: Cho phản ứng của các chất ở thể khí: I2 + H2 → 2HI.
 1 ΔC 1 ΔC 1 ΔC
 a. Hãy viết biều thức tốc độ trung bình của phản ứng này. ĐA: v = - I2 - H2 HI
 1 Δt 1 Δt 2 Δt
 b. Ban đầu nồng độ I2 là 2M sau 30s còn lại 0,5M. Tính tốc độ trung bình theo I2 ĐA: 0,05 M/s
Câu 4: Cho 8,4 gam kim loại M (III) tác dụng với 250 ml dung dịch Br2 thu được 44,4 gam muối
 a. Tìm kim loại M. ĐA: Fe
 b. Tính nồng độ mol Br2. ĐA: 0,9M
 Trang 4/4 

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_hoc_ki_2_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_co_dap_an.docx