Đề ôn tập học kì II Hóa học 10 - Đề số 7 - Năm học 2022-2023 - Phương Thảo (Có đáp án)

docx 15 trang Gia Linh 05/09/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì II Hóa học 10 - Đề số 7 - Năm học 2022-2023 - Phương Thảo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập học kì II Hóa học 10 - Đề số 7 - Năm học 2022-2023 - Phương Thảo (Có đáp án)

Đề ôn tập học kì II Hóa học 10 - Đề số 7 - Năm học 2022-2023 - Phương Thảo (Có đáp án)
 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023
 ĐỀ SỐ 7 Môn thi: Hóa học 10
 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: . Lớp: 
 I. TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7 điểm) 
Câu 1: Số oxi hoá là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong 
 phân tử?
 A. Hoá trị. B. Điện tích.
 C. Khối lượng. D. Số hiệu nguyên tử.
Câu 2: Fe2O3 là thành phần chính của quặng hematite đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hoá của 
 iron trong Fe2O3 là
 A. 3. B. 3 . C. 3. D. 3.
Câu 3: Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hoá học 
 t
 sau: CuO + H2  Cu + H2O. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là
 A. CuO. B. Cu. C. H2. D. H2O.
Câu 4: Fe(NO3)2 đóng vai trò là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
 A. 9Fe(NO3)2 + 12HCl 4FeCl3 + 5Fe(NO3)3 + 3NO + 6H2O.
 B. Mg + Fe(NO3)2 Fe + Mg(NO3)2.
 t
 C. 4Fe(NO3)2  2Fe2O3 + 8NO2 + O2.
 D. 6Fe(NO3)2 + 3Cl2 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: SO2 + H2O + Br2 HBr + H2SO4. Hệ số của các chất của phản 
 ứng trên lần lượt là
 A. 1, 1, 2, 1, 2. B. 1, 2, 1, 2, 1. C. 2, 1, 1, 2, 1. D. 2, 1, 1, 1, 2.
Câu 6: Phản ứng oxi hoá – khử nào sau đây mô tả quá trình quang hợp của cây xanh?
 askt
 A. H2 + Cl2  2HCl.
 as
 B. CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl.
 as
 C. 6CO2 + 6H2O  C6H12O6 + 6O2.
 as
 D. C6H6 + 3Cl2  C6H6Cl6.
Câu 7: Kí hiệu enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) là
 0 0
 A. fH298 . B. fH . C. rH298 . D. rH .
Câu 8: Cho hai phản ứng sau:
 t
 CH4(g) + H2O(l)  CO(g) + 3H2(g) (1)
 Trang 1 t
 C2H5OH(l) + 3O2(g)  2CO2(g) + 3H2O(l) (2)
 Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ
 A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
 B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
 C. cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
 D. cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
Câu 9: Cho phương trình nhiệt hoá học sau:
 t 0
 2H2(g) + O2(g)  2H2O(g) rH298 483,64 kJ
 Tính lượng nhiệt giải phóng ra khi chuyển 3,7185L khí H2 (đkc) thành H2O.
 A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy sau:
 Năng lượng (kJ)
 0 CaO(s) + CO2(g)
 f H298 (sp)
 0
 fH298 178,49 kJ
 0 CaCO3(s)
 f H298 (c®)
 Tiến trình phản ứng
 Phương trình nhiệt hoá học đúng là
 A. CaO + CO2 CaCO3.
 0
 B. CaO + CO2 CaCO3 fH298 178,49 kJ .
 0
 C. CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g) fH298 178,49 kJ .
 0
 D. CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g) fH298 178,49 kJ .
Câu 11: Biến thiên enthalpy của phản ứng: 2NO2(g) N2O4(g) tính theo nhiệt tạo thành chuẩn 
 là
 0 0 0
 A. rH298 2 fH298 (NO2 ) fH298 (N2O4 ) .
 0 0 0
 B. rH298 fH298 (N2O4 ) fH298 (NO2 ) .
 0 0 0
 C. rH298 fH298 (N2O4 ) 2 fH298 (NO2 ) .
 0 0 0
 D. rH298 fH298 (NO2 ) fH298 (N2O4 ) .
Câu 12: Cho phản ứng hydrogen hoá propene sau:
 Trang 2 Ni,200C
 H2C CH CH3 (g) H2 (g)  H3C CH2 CH3 (g)
 Biết năng lương liên kết trong các chất cho trong bảng sau:
 Liên kết C = C C – C C – H H – H
 Eb (kJ mol) 614 347 413 432
 Biến thiên enthalpy (kJ) có giá trị là
 A. 127 . B. 394 .C. 127 .D. 394 .
Câu 13: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra chậm nhất? 
 A. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
 t
 B. 3Fe + 2O2  Fe3O4
 t
 C. 4K + O2  2K2O
 D. HCl + NaOH NaCl + H2O
Câu 14: Cho phản ứng đơn giản sau: 2NO + O 2 2NO2. Biểu thức tốc độ tức thời của phản 
 ứng trên là
 A. v k C2 C . B. v k C C .
 NO O2 NO O2
 C. v k C C2 . D. v k C2 .
 NO O2 NO2
Câu 15: Trong quy trình sản xuất sulfuric acid, xảy ra phản ứng hoá học sau:
 V2O5 ,t
 2SO2(g) + O2(g)  2SO3(g)
 Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Khi tăng áp suất khí SO2 hay O2 thì tốc độ phản ứng đều tăng lên.
 B. Tăng diện tích bề mặt của xúc tác V2O5 sẽ làm tăng tốc độ phản ứng.
 C. Xúc tác sẽ dần chuyển hoá thành chất khác nhưng khối lượng không đổi.
 D. Cần làm nóng bình phản ứng để đẩy nhanh tốc độ phản ứng.
Câu 16: Nội dung nào thể hiện trong các câu sau đây là sai?
 A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất.
 B. Nước giải khát được nén khí CO2 ở áp suất cao hơn có độ chua (độ axit) lớn hơn.
 C. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.
 D. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí.
Câu 17: Người ta đã sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi:
 CaCO3(s) ƒ CaO(s) + CO2(g) rH 0
Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?
 A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước thích hợp.
 B. Duy trì nhiệt độ phản ứng thích hợp.
 C. Tăng nhiệt độ phản ứng càng cao càng tốt.
 Trang 3 D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi.
Câu 18:Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể khí, có màu lục nhạt là
 A. F2. B. Br2. C. I2. D. Cl2.
Câu 19: Khi tác dụng với kim loại, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây?
 A. Nhường 1 electron. B. Nhận 1 electron.
 C. Nhường 7 electron. D. Góp chung 1 electron.
Câu 20: Trong nhóm halogen, đơn chất có tính oxi hoá mạnh nhất là
 A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 21: Phản ứng nào sau đây chứng minh chlorine vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá?
 askt
 A. H2 + Cl2  2HCl. B. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2.
 t
 C. Cl2 + H2O ƒ HCl + HClO. D. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3.
Câu 22: Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng nào sau 
 đây?
 t
 A. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
 B. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2.
 ñpdd cmn
 C. 2NaCl + 2H2O  2NaOH + Cl2 + H2.
 D. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,72gam kim loại M (hoá trị  ) bằng khí chlorine thu được 
 1,998gam muối chloride. Xác định kim loại M.
 (Cho Mg = 24, Ca = 40, Cu = 64, Zn = 65)
 A. Cu. B. Zn. C. Mg. D. Ca.
Câu 24: Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid yếu?
 A. HF. B. HBr. C. HCl. D. HI.
Câu 25: Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt hai dung dịch NaCl và KBr?
 A. HCl. B. HF. C. AgNO3. D. Br2.
Câu 26: Hấp thụ hoàn toàn 2,479L khí Cl2 (đkc) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng 
 thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của 
 m là
 A. 13,3. B. 6,65. C. 5,85. D. 11,7.
Câu 27: KBr thể hiện tính khử khi đun nóng với dung dịch nào sau đây?
 A. AgNO3. B. H2SO4 đặc. C. HCl. D. H2SO4 loãng.
Câu 28: Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là do xảy ra phản ứng hoá học nào sau 
 đây?
 Trang 4 A. SiO2 + HF SiF4 + 2H2O. B. NaOH + HF NaF + H2O.
 C. H2 + F2 2HF. D. 2F2 + 2H2O 4HF + O2.
 II. TỰ LUẬN (3 điểm) 
Câu 1:
 1. Xác định chất khử và chất oxi hoá của các phản ứng sau:
 a) N2 + 6HCl 3Cl2 + 2NH3
 b) 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
 2. Lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá – khử sau bằng phương pháp thăng 
 bằng electron:
 t
 a) NH3 + CuO  Cu + N2 + H2O
 b) FeO + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 2:
 1. Cho phản ứng sau:
 3 t 0
 CH3OH(l) + O2(g)  CO2(g) + 2H2O(g) H 638,5kJ
 2 r 298
 Tính enthalpy tạo thành của methanol CH 3OH(l), biết enthalpy tạo thành của CO 2(g) và 
 H2O(g) lần lượt là 393,50 kJ mol và 241,82 kJ mol
 2. Các oxide của nitrogen xảy ra nhiều phản ứng trong môi trường và trong công nghiệp. 
 Cho các thông tin sau:
 3 0
 N2O5(s) 2NO(g) + O2(g) H 223,7 kJ
 2 r 298
 1 0
 NO(g) + O2(g) NO2(g) H 57,1kJ
 2 r 298
 1
 Tính enthalpy tạo thành của phản ứng: 2NO2(g) + O2(g) N2O5(s).
 2
 1
Câu 3: Xét phản ứng phân hủy N 2O5 trong dung môi CCl4 ở 45C : N2O5 N2O4 + O2. Ban 
 2
 đầu, nồng độ của N 2O5 là 2,33M , sau 184 giây nồng độ của N 2O5 là 2,08M . Tốc độ 
 trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là bao nhiêu?
Câu 4:
 1. Bổ túc chuỗi phản ứng sau: (ghi rõ điều kiện, nếu có)
 (1) (2) (3) (4) (5) (6)
 KMnO4  Cl2  KClO3  KCl  Cl2  HCl  FeCl2 
 (7) (8)
  FeCl3  Fe(OH)3
 Trang 5 2. Cho một lượng halogen tác dụng hết với magnesium thu được 19gam magnesium 
 halide. Cũng lượng halogen đó tác dụng với aluminium tạo ra 17,8gam aluminium 
 halide. Xác định tên và khối lượng halogen trên.
 (Cho: F = 19; Mg = 23; Al = 37; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127)
Câu 5:
 1. Bằng phương pháp hoá học, nhận biết các dung dịch sau:
 KCl, KBr, KI, KNO3
 2. Cho 0,94gam hỗn hợp X gồm Al và MgO tác dụng với dung dịch HCl 10% 
 ( D 1,05g mL ) thu được dung dịch A và 0,7437 L khí B (đkc).
 a) Tính phầm trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
 b) Tính thể tích dung dịch HCl ban đầu, biết axit lấy dư 25% so với phản ứng.
 (Cho: H = 1; O = 16; Mg = 24; Al = 27)
 -----------------------------------------HẾT-----------------------------------------
 Trang 6 HƯỚNG DẪN GIẢI
TRẮC NGHIỆM 
 BẢNG ĐÁP ÁN
 1. D 2. A 3. C 4. B 5. B 6. C 7. A 8. B 9. D 10. D
 11. C 12. B 13. B 14. A 15. C 16. A 17. B 18. A 19. B 20. D
 21. C 22. C 23. D 24. A 25. C 26. A 27. B 28. A
 I. TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7 điểm) 
Câu 1: Số oxi hoá là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong 
 phân tử?
 A. Hoá trị. B. Điện tích.
 C. Khối lượng. D. Số hiệu nguyên tử.
Câu 2: Fe2O3 là thành phần chính của quặng hematite đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hoá của 
 iron trong Fe2O3 là
 A. 3. B. 3 . C. 3. D. 3.
Câu 3: Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hoá học 
 t
 sau: CuO + H2  Cu + H2O. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là
 A. CuO. B. Cu. C. H2. D. H2O.
Câu 4: Fe(NO3)2 đóng vai trò là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
 A. 9Fe(NO3)2 + 12HCl 4FeCl3 + 5Fe(NO3)3 + 3NO + 6H2O.
 B. Mg + Fe(NO3)2 Fe + Mg(NO3)2.
 t
 C. 4Fe(NO3)2  2Fe2O3 + 8NO2 + O2.
 D. 6Fe(NO3)2 + 3Cl2 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: SO2 + H2O + Br2 HBr + H2SO4. Hệ số của các chất của phản 
 ứng trên lần lượt là
 A. 1, 1, 2, 1, 2. B. 1, 2, 1, 2, 1. C. 2, 1, 1, 2, 1. D. 2, 1, 1, 1, 2.
Câu 6: Phản ứng oxi hoá – khử nào sau đây mô tả quá trình quang hợp của cây xanh?
 askt
 A. H2 + Cl2  2HCl.
 as
 B. CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl.
 as
 C. 6CO2 + 6H2O  C6H12O6 + 6O2.
 as
 D. C6H6 + 3Cl2  C6H6Cl6.
Câu 7: Kí hiệu enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) là
 0 0
 A. fH298 . B. fH . C. rH298 . D. rH .
 Trang 7 Câu 8: Cho hai phản ứng sau:
 t
 CH4(g) + H2O(l)  CO(g) + 3H2(g) (1)
 t
 C2H5OH(l) + 3O2(g)  2CO2(g) + 3H2O(l) (2)
 Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ
 A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
 B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
 C. cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
 D. cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
Câu 9: Cho phương trình nhiệt hoá học sau:
 t 0
 2H2(g) + O2(g)  2H2O(g) rH298 483,64 kJ
 Tính lượng nhiệt giải phóng ra khi chuyển 3,7185L khí H2 (đkc) thành H2O.
 A. . B. . C. . D. .
 Lời giải: 
 3,7185
 nH 0,15mol
 2 24,79
 Lượng nhiệt giải phóng:
 0,15483,64
 36,273kJ
 2
Câu 10: Cho sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy sau:
 Năng lượng (kJ)
 0 CaO(s) + CO2(g)
 f H298 (sp)
 0
 rH298 178,49 kJ
 0 CaCO3(s)
 f H298 (c®)
 Tiến trình phản ứng
 Phương trình nhiệt hoá học đúng là
 A. CaO + CO2 CaCO3.
 0
 B. CaO + CO2 CaCO3 rH298 178,49 kJ .
 0
 C. CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g) rH298 178,49 kJ .
 0
 D. CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g) rH298 178,49 kJ .
 Trang 8 Câu 11: Biến thiên enthalpy của phản ứng: 2NO2(g) N2O4(g) tính theo nhiệt tạo thành chuẩn 
 là
 0 0 0
 A. rH298 2 fH298 (NO2 ) fH298 (N2O4 ) .
 0 0 0
 B. rH298 fH298 (N2O4 ) fH298 (NO2 ) .
 0 0 0
 C. rH298 fH298 (N2O4 ) 2 fH298 (NO2 ) .
 0 0 0
 D. rH298 fH298 (NO2 ) fH298 (N2O4 ) .
Câu 12: Cho phản ứng hydrogen hoá propene sau:
 Ni,200C
 H2C CH CH3 (g) H2 (g)  H3C CH2 CH3 (g)
 Biết năng lương liên kết trong các chất cho trong bảng sau:
 Liên kết C = C C – C C – H H – H
 Eb (kJ mol) 614 347 413 432
 Biến thiên enthalpy (kJ) có giá trị là
 A. 127 . B. 394 . C. 127 . D. 394 .
 Lời giải: 
 0
 rH298 Eb (C3H6 ) Eb (H2 ) Eb (C3H8 )
 Eb(C C) Eb(C C) 6Eb(C H) Eb(H H) 2Eb(C C) 8Eb(C H) 
 Eb(C C) Eb(C C) 2Eb(C H) Eb(H H)
 614 347 2413 432
 127 kJ
Câu 13: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra chậm nhất? 
 A. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
 t
 B. 3Fe + 2O2  Fe3O4
 t
 C. 4K + O2  2K2O
 D. HCl + NaOH NaCl + H2O
Câu 14: Cho phản ứng đơn giản sau: 2NO + O 2 2NO2. Biểu thức tốc độ tức thời của phản 
 ứng trên là
 A. v k C2 C . B. v k C C .
 NO O2 NO O2
 C. v k C C2 . D. v k C2 .
 NO O2 NO2
Câu 15: Trong quy trình sản xuất sulfuric acid, xảy ra phản ứng hoá học sau:
 V2O5 ,t
 2SO2(g) + O2(g)  2SO3(g)
 Phát biểu nào sau đây không đúng?
 Trang 9 A. Khi tăng áp suất khí SO2 hay O2 thì tốc độ phản ứng đều tăng lên.
 B. Tăng diện tích bề mặt của xúc tác V2O5 sẽ làm tăng tốc độ phản ứng.
 C. Xúc tác sẽ dần chuyển hoá thành chất khác nhưng khối lượng không đổi.
 D. Cần làm nóng bình phản ứng để đẩy nhanh tốc độ phản ứng.
Câu 16: Nội dung nào thể hiện trong các câu sau đây là sai?
 A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất.
 B. Nước giải khát được nén khí CO2 ở áp suất cao hơn có độ chua (độ axit) lớn hơn.
 C. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.
 D. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí.
Câu 17: Người ta đã sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi:
 CaCO3(s) ƒ CaO(s) + CO2(g) rH 0
Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?
 A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước thích hợp.
 B. Duy trì nhiệt độ phản ứng thích hợp.
 C. Tăng nhiệt độ phản ứng càng cao càng tốt.
 D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi.
Câu 18:Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể khí, có màu lục nhạt là
 A. F2. B. Br2. C. I2. D. Cl2.
Câu 19: Khi tác dụng với kim loại, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây?
 A. Nhường 1 electron. B. Nhận 1 electron.
 C. Nhường 7 electron. D. Góp chung 1 electron.
Câu 20: Trong nhóm halogen, đơn chất có tính oxi hoá mạnh nhất là
 A. Cl2. B. I2. C. Cl2. D. F2.
Câu 21: Phản ứng nào sau đây chứng minh chlorine vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá?
 askt
 A. H2 + Cl2  2HCl. B. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2.
 t
 C. Cl2 + H2O ƒ HCl + HClO. D. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3.
Câu 22: Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng nào sau 
 đây?
 t
 A. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
 B. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2.
 ñpdd cmn
 C. 2NaCl + 2H2O  2NaOH + Cl2 + H2.
 D. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O.
 Trang 10 Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,72gam kim loại M (hoá trị  ) bằng khí chlorine thu được 
 1,998gam muối chloride. Xác định kim loại M.
 (Cho Mg = 24, Ca = 40, Cu = 64, Zn = 65)
 A. Cu. B. Zn. C. Mg. D. Ca.
 Lời giải: 
 t
 M + Cl2  MCl2
 Bảo toàn khối lượng:
 m m m 1,998 0,72 1,278gam
 Cl2 MCl2 M
 1,278
 nCl 0,018 mol nM
 2 71
 0,72
 M 40g mol(Ca)
 M 0,018
Câu 24: Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid yếu?
 A. HF. B. HBr. C. HCl. D. HI.
Câu 25: Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt hai dung dịch NaCl và KBr?
 A. HCl. B. HF. C. AgNO3. D. Br2.
Câu 26: Hấp thụ hoàn toàn 2,479L khí Cl2 (đkc) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng 
 thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của 
 m là
 A. 13,3. B. 6,65. C. 5,85. D. 11,7.
 Lời giải: 
 Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
 2,479
 nCl 0,1mol
 2 24,49
 m mNaCl mNaClO 0,158,5 0,174,5 13,3gam
Câu 27: KBr thể hiện tính khử khi đun nóng với dung dịch nào sau đây?
 A. AgNO3. B. H2SO4 đặc. C. HCl. D. H2SO4 loãng.
Câu 28: Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là do xảy ra phản ứng hoá học nào sau 
 đây?
 A. SiO2 + HF SiF4 + 2H2O. B. NaOH + HF NaF + H2O.
 C. H2 + F2 2HF. D. 2F2 + 2H2O 4HF + O2.
 II. TỰ LUẬN (3 điểm) 
Câu 1:
 Trang 11 1. Xác định chất khử và chất oxi hoá của các phản ứng sau:
 a) N2 + 6HCl 3Cl2 + 2NH3
 b) 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
 2. Lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá – khử sau bằng phương pháp thăng 
 bằng electron:
 t
 a) NH3 + CuO  Cu + N2 + H2O
 b) FeO + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
 Lời giải: 
 1.
 0 1 0 3
 a) N2 6HCl 3Cl2 2 NH3
 Chất khử: HCl; chất oxi hoá: N2
 0 5 2 2
 a) 3Cu 8HNO3 3Cu(NO3 )2 2 NO 4H2O
 Chất khử: Cu; chất oxi hoá: HNO3
 2.
 3 2 0 0
 t
 a) NH3 CuO  Cu N2 H2O
 Chất khử: NH3; chất oxi hoá: CuO
 3 0
 1
 Quaù trình oxi hoaù: 2 N N2 6e
 2 0
 Quaù trình khöû: Cu 2e Cu 3
 t
 2NH3 + 3CuO  3Cu + N2 + 3H2O
 2 6 3 4
 b) FeO H2SO4 Fe2 (SO4 )3 SO2 H2O
 Chất khử: FeO; chất oxi hoá: H2SO4
 2 3
 Quaù trình oxi hoaù: Fe Fe 1e 2
 6 4
 Quaù trình khöû: S 2e S 1
 2FeO + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
Câu 2:
 1. Cho phản ứng sau:
 3 t 0
 CH3OH(l) + O2(g)  CO2(g) + 2H2O(g) H 638,5kJ
 2 r 298
 Tính enthalpy tạo thành của methanol CH 3OH(l), biết enthalpy tạo thành của CO 2(g) và 
 H2O(g) lần lượt là 393,50 kJ mol và 241,82 kJ mol
 Trang 12 2. Các oxide của nitrogen xảy ra nhiều phản ứng trong môi trường và trong công nghiệp. 
 Cho các thông tin sau:
 3 0
 N2O5(s) 2NO(g) + O2(g) H 223,7 kJ
 2 r 298
 1 0
 NO(g) + O2(g) NO2(g) H 57,1kJ
 2 r 298
 1
 Tính enthalpy tạo thành của phản ứng: 2NO2(g) + O2(g) N2O5(s).
 2
 Lời giải: 
 3 t
 1. CH3OH(l) + O2(g)  CO2(g) + 2H2O(g)
 2
 0 0 0 0
 rH298 fH298 (CO2 ) 2 fH298 (H2O) fH298 (CH3OH)
 0
 638,5 ( 393,50) 2( 241,82) fH298 (CH3OH)
 0
 fH298 (CH3OH) 238,64 kJ
 1 0
 2. NO(g) + O2(g) NO2(g) H 57,1kJ
 2 r 298
 0
 2NO2(g) 2NO(g) + O2(g) (1) rH298 (1) 2( 57,1) 114,2 kJ
 3 0
 N2O5(s) 2NO(g) + O2(g) H 223,7 kJ
 2 r 298
 3 0
 2NO(g) + O2(g) N2O5(s) (2) H (2) 223,7 kJ
 2 r 298
 1
 2NO2(g) + O2(g) N2O5(s) (3)
 2
 0 0 0
 rH298 (3) rH298 (1) rH298 (2) 114,2 ( 223,7) 109,5kJ
 1
Câu 3: Xét phản ứng phân hủy N 2O5 trong dung môi CCl4 ở 45C : N2O5 N2O4 + O2. Ban 
 2
 đầu, nồng độ của N 2O5 là 2,33M , sau 184 giây nồng độ của N 2O5 là 2,08M . Tốc độ 
 trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là bao nhiêu?
 Lời giải: 
 1
 N2O5 N2O4 + O2
 2
 CN O 2,08 2,33
 v 2 5 1,3610 3 M s
 t 184
Câu 4:
 1. Bổ túc chuỗi phản ứng sau: (ghi rõ điều kiện, nếu có)
 Trang 13 (1) (2) (3) (4) (5) (6)
 KMnO4  Cl2  KClO3  KCl  Cl2  HCl  FeCl2 
 (7) (8)
  FeCl3  Fe(OH)3
 2. Cho một lượng halogen tác dụng hết với magnesium thu được 19gam magnesium 
 halide. Cũng lượng halogen đó tác dụng với aluminium tạo ra 17,8gam aluminium 
 halide. Xác định tên và khối lượng halogen trên.
 (Cho: F = 19; Mg = 23; Al = 37; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127)
 Lời giải: 
 1. (1) 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
 t
 (2) 3Cl2 + 6KOH  5KCl + KClO3 + 3H2O
 MnO2 ,t
 (3) 2KClO3  2KCl + 3O2
 ñpdd cmn
 (4) 2KCl + 2H2O  2KOH + H2 + Cl2
 as
 (5) Cl2 + H2  2HCl
 (6) 2HCl + Fe FeCl2 + H2
 t
 (7) 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3
 (8) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
 t
 2. Mg + X2  MgX2 (1)
 t
 2Al + 3X2  2AlX3 (2)
 19
 n mol n
 MgX2 X2 (1)
 24 2MX
 17,8 3 17,8 26,7
 n mol n  mol
 AlX3 X2 (2)
 27 3MX 2 27 3MX 27 3MX
 19 26,7
 n n M 35,5g mol(Cl chlorine)
 X2 (1) X2 (2) X
 24 2MX 27 3MX
 19
 mCl 71 14,2g
 2 24 235,5
Câu 5:
 1. Bằng phương pháp hoá học, nhận biết các dung dịch sau:
 KCl, KBr, KI, KNO3
 2. Cho 0,94gam hỗn hợp X gồm Al và MgO tác dụng với dung dịch HCl 10% 
 ( D 1,05g mL ) thu được dung dịch A và 0,7437 L khí B (đkc).
 a) Tính phầm trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
 b) Tính thể tích dung dịch HCl ban đầu, biết axit lấy dư 25% so với phản ứng.
 Trang 14 (Cho: H = 1; O = 16; Mg = 24; Al = 27)
 Lời giải: 
 1.
 Mẫu thử
 KCl KBr KI KNO3
Thuốc thử
 Có kết tủa Có kết tủa 
 Có kết tủa Không
 Dung dịch AgNO3 màu màu
 màu trắng hiện tượng
 vàng nhạt vàng đậm
 KCl + AgNO3 AgCl + KNO3
 KBr + AgNO3 AgBr + KNO3
 KI + AgNO3 AgI + KNO3
 2.
 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 
 0,02  0,06  0,03
 MgO + 2HCl MgCl2 + H2O
 0,01 0,02
 0,7437
 nH 0,03mol
 2 24,79
 mMgO mhh mAl 0,94 0,0227 0,4g
 0,4
 a) %m 100% 42,55%
 MgO 0,94
 %mAl 100% 42,55% 57,45%
 0,4
 b) n 0,01mol
 MgO 40
 nHCl (0,06 0,02)125% 0,1mol
 mct(HCl) 36,50,1 3,65g
 3,65
 m 36,5g
 dd(HCl) 10%
 36,5
 V 34,76 mL
 dd(HCl) 1,05
 Trang 15

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_de_so_7_nam_hoc_2022_2023_phu.docx