Đề ôn tập học kì II Hóa học 10 - Nguyễn Thị Bích Nga (Có đáp án)

doc 6 trang Gia Linh 05/09/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì II Hóa học 10 - Nguyễn Thị Bích Nga (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập học kì II Hóa học 10 - Nguyễn Thị Bích Nga (Có đáp án)

Đề ôn tập học kì II Hóa học 10 - Nguyễn Thị Bích Nga (Có đáp án)
 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II
I. TRẮC NGHIỆM: 28 câu 7,0 đ
Câu 1: Số oxi hoá của nguyên tử nitrogen trong phân tử NO là
 A. +2.B. +3.C. +4.D. +5.
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
 A. ns2np3. B. ns2np4. C. ns2np5. D. ns2np7.
Câu 3: Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm 
phản ứng trong một đơn vị thời gian gọi là 
 A. tốc độ phản ứng. B. quá trình hoá học. C. nồng độ chất. D. khối lượng chất.
Câu 4: Phương trình hoá học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(l)?
 A. 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l).B. 2H 2(g) + O2(g) 2H2O(g).
 C. H2(g) + 1/2O2(g) H2O(l).D. H 2(g) + 1/2O2(g) H2O(g).
Câu 5: Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt. Chất 
khí X là
 A. O2. B. Br2. C. I2. D. Cl2.
Câu 6: Khí chlorine không phản ứng trực tiếp được với chất nào sau đây?
 A. H2.B. NaOH.C. Al.D. Au.
Câu 7: Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và có kích thước 
như nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?
 A. Fe + dung dịch HCl 3 M. B. Fe + dung dịch HCl 5 M.
 C. Fe + dung dịch HCl 1 M. D. Fe + dung dịch HCl 2 M.
Câu 8: Để ủ rượu (ethanol) người ta thường rắc men vào tinh bột đã được nấu chính (cơm, ngô, khoai, 
sắn, ). Yếu tố nào sau đây đã được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong quá trình trên?
 A. Nhiệt độ.B. Xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất.
 2 3
Câu 9: Cho quá trình sau: Fe Fe + e. Đây là quá trình
 A. oxi hoá. B. tự oxi hoá – khử.C. khử. D. nhận proton.
Câu 10: Dấu hiệu để nhận ra phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của 
nguyên tử?
 A. Số mol. B. Số oxi hóa. C. Số khối. D. Số proton.
Câu 11: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn?
 A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC hay 298K.
 B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K.
 C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC.
 D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
Câu 12: Trong phản ứng nào sau đây, hydrochloric acid (HCl) thể hiện tính oxi hoá?
 A. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.
 B. 2HCl + Mg MgCl2 + H2.
 C. 8HCl + Fe3O4 FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
 D. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?
 A. Sự oxi hoá là quá trình chất khử cho electron.
 B. Trong các hợp chất số oxi hoá của H luôn là +1.
 C. Cacbon có nhiều mức oxi hoá (âm hoặc dương) khác nhau.
 D. Chất oxi hoá gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng hoá học.
Câu 14: Phản ứng đốt cháy 2 mol khí hydrogen bằng 1 mol khí oxygen, tạo thành 2 mol nước ở trạng thái 
lỏng được biểu diễn như sau: 
 2H2(g) + O2(g)  2H2O(l) ∆rH = –571,6 kJ Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Phản ứng trên toả ra nhiệt lượng là 571,6 kJ.
 B. Phản ứng trên thu vào nhiệt lượng là 571,6 kJ.
 C. Phản ứng trên cần cung cấp một lượng nhiệt là 571,6 kJ để phản ứng xảy ra.
 D. Năng lượng của phản ứng trên là 571,6 kJ.
Câu 15: Cho một mẫu calcium oxide (CaO) vào cốc nước thuỷ tinh, thấy thành cốc thuỷ tinh nóng lên. 
Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Khi cho CaO vào nước thì không xảy ra phản ứng hoá học.
 B. Phản ứng khi cho CaO vào nước là phản ứng thu nhiệt.
 C. Phản ứng khi cho CaO vào nước là phản ứng toả nhiệt.
 D. Nguyên nhân cốc nóng lên là do CaO hấp thụ nhiệt tử môi trường.
Câu 16: Kim loại tác dụng được với hydrochloric acid (HCl) và khí chlorine cho cùng một loại muối 
chloride kim loại là
 A. Fe.B. Zn.C. Cu.D. Ag.
Câu 17: Những loại phản ứng nào sau đây cần phải cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng?
 (a) Phản ứng tạo gỉ kim loại(b) Phản ứng quang hợp
 (c) Phản ứng nhiệt phân (d) Phản ứng đốt cháy
 A. (a) và (b). B. (b) và (d). C. (a) và (d). D. (b) và (c).
Câu 18: Cho phản ứng: aFeO + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Tổng hệ số (a + b +c) là
 A. 10.B. 14.C. 16.D. 18.
Câu 19: Khi cho dung dịch giấm ăn tác dụng với đá vôi ở dạng nào thì phản ứng nào xảy ra nhanh hơn?
 A. khối to. B. bột. C. viên tròn. D. hạt to.
Câu 20: Phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
 A. SiO2 (s) + CaO (s)  CaSiO3 (s) 
 B. 2NO2(g) N2O4(g).
 C. CO2(g) + Ca(OH)2(aq)  CaCO3(s) + H2O(l). 
 t0 ,xuctac
 D. N2(g) + 3H2(g)  2NH3(g).
Câu 21: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, NaF, NaBr. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
 A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3.
 C. Dung dịch HCl. D. Kim loại Na.
Câu 22: Kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1M thì tốc độ phản ứng nhanh hơn so với kẽm ở 
dạng hạt. Yêu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là
 A. nhiệt độ. B. diện tích tiếp xúc. C. nồng độ. D. áp suất.
Câu 23: Tiến hành thí nghiệm cho hai mảnh Zn có cùng khối lượng vào hai bình có cùng thể tích dung 
dịch sulfuric acid (H2SO4) loãng, dư nồng độ dung dịch mỗi bình lần lượt là 0,5M và 1M:
Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Tốc độ thoát khí ở bình (b) nhanh hơn bình (a).
 B. Tốc độ thoát khí ở bình (a) nhanh hơn bình (b).
 C. Tốc độ thoát khí ở bình (a) bằng bình (b).
 D. Tốc độ thoát khí bình (a) lúc đầu nhanh hơn bình (b), sau đó chậm hơn. Câu 24: Nguyên nhân dẫn tới nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine 
đến iodine là do từ fluorine đến iodine ,
 A. khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng. 
 B. tính phi kim giảm và tương tác van der Waals tăng. 
 C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Waals giảm. 
 D. độ âm điện và tương tác van der Waals đều giảm.
Câu 25: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng
 A. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt B. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
 C. giải phóng năng lượng dạng nhiệt. D. hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
Câu 26: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl. Vai trò của H2S là
 A. chất oxi hoá. B. chất khử.
 C. axit. D. vừa môi trường, vừa là chất khử.
 t0 0
Câu 27: Cho phản ứng: CH4(g) + 2O2(g)  CO2(g)+ 2H2O(l) ΔrH298 = -890 kJ . Vậy đây là 
phản ứng
 A. thu nhiệt. B. không tỏa nhiệt. C. thu nhiệt rồi tỏa nhiệt. D. tỏa nhiệt.
Câu 28: Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau:
 (1) 2NaHCO3(s) Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g)
 (2) 4P(s) + 5O2(g) 2P2O5(s)
Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ
 A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
 B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
 C. cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
 D. cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
II. TỰ LUẬN: (3,0 đ)
Câu 1: (1Đ) Hoàn thành phương trình phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
a) Mg + HCl 
b) NaOH + Cl2
Câu 2: Cho phản ứng hoá học sau: 2NO(g) + O 2(g) 2NO2(g) xảy ra trong bình kín, giả sử nhiệt độ và 
áp suất không đổi. 
a) Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng trên?
b) Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi nồng độ NO tăng 2 lần và giữ nguyên nồng độ O2?
Câu 3: Cho phản ứng đốt cháy butane sau: C4H10(g) + O2(g) CO2(g) + H2O(g) (1)
Biết năng lượng liên kết trong các hợp chất cho trong bảng sau:
 Liên kết C–C C–H O=O C=O O–H
 Eb (kJ/mol) 346 418 495 799 467
a) Cân bằng phương trình phản ứng (1). 
 0
b) Xác định biến thiên enthalpy ( rH298 ) của phản ứng (1)
Câu 4: Tiêu chuẩn quốc gia GB 14880 – 1994 quy định hàm lượng iodine có trong muối iodine là từ 20 – 
60 mg/kg. Để kiểm tra hàm lượng potassium iodide trong muối ăn có đạt tiêu chuẩn hay không có thể sử 
dụng phản ứng sau: 
KIO3 + KI + H2SO4 → K2SO4 + I2 + H2O
Nếu cần tạo ra 0,3 mol iodine thì khối lượng muối KIO3 cần dùng là bao nhiêu gam? ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: 28 câu 7,0 đ
Câu 1: Số oxi hoá của nguyên tử nitrogen trong phân tử NO là
 A. +2.B. +3.C. +4.D. +5.
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
 A. ns2np3. B. ns2np4. C. ns2np5. D. ns2np7.
Câu 3: Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm 
phản ứng trong một đơn vị thời gian gọi là 
 A. tốc độ phản ứng. B. quá trình hoá học. C. nồng độ chất. D. khối lượng chất.
Câu 4: Phương trình hoá học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(l)?
 A. 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l).B. 2H 2(g) + O2(g) 2H2O(g).
 C. H2(g) + 1/2O2(g) H2O(l).D. H 2(g) + 1/2O2(g) H2O(g).
Câu 5: Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt. Chất 
khí X là
 A. O2. B. Br2. C. I2. D. Cl2.
Câu 6: Khí chlorine không phản ứng trực tiếp được với chất nào sau đây?
 A. H2.B. NaOH.C. Al.D. Au.
Câu 7: Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và có kích thước 
như nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?
 A. Fe + dung dịch HCl 3 M. B. Fe + dung dịch HCl 5 M.
 C. Fe + dung dịch HCl 1 M. D. Fe + dung dịch HCl 2 M.
Câu 8: Để ủ rượu (ethanol) người ta thường rắc men vào tinh bột đã được nấu chính (cơm, ngô, khoai, 
sắn, ). Yếu tố nào sau đây đã được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong quá trình trên?
 A. Nhiệt độ.B. Xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất.
 2 3
Câu 9: Cho quá trình sau: Fe Fe + e. Đây là quá trình
 A. oxi hoá. B. tự oxi hoá – khử.C. khử. D. nhận proton.
Câu 10: Dấu hiệu để nhận ra phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của 
nguyên tử?
 A. Số mol. B. Số oxi hóa. C. Số khối. D. Số proton.
Câu 11: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn?
 A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC hay 298K.
 B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K.
 C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC.
 D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
Câu 12: Trong phản ứng nào sau đây, hydrochloric acid (HCl) thể hiện tính oxi hoá?
 A. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.
 B. 2HCl + Mg MgCl2 + H2.
 C. 8HCl + Fe3O4 FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
 D. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?
 A. Sự oxi hoá là quá trình chất khử cho electron.
 B. Trong các hợp chất số oxi hoá của H luôn là +1.
 C. Cacbon có nhiều mức oxi hoá (âm hoặc dương) khác nhau.
 D. Chất oxi hoá gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng hoá học.
Câu 14: Phản ứng đốt cháy 2 mol khí hydrogen bằng 1 mol khí oxygen, tạo thành 2 mol nước ở trạng thái 
lỏng được biểu diễn như sau: 
 2H2(g) + O2(g)  2H2O(l) ∆rH = –571,6 kJ Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Phản ứng trên toả ra nhiệt lượng là 571,6 kJ.
 B. Phản ứng trên thu vào nhiệt lượng là 571,6 kJ.
 C. Phản ứng trên cần cung cấp một lượng nhiệt là 571,6 kJ để phản ứng xảy ra.
 D. Năng lượng của phản ứng trên là 571,6 kJ.
Câu 15: Cho một mẫu calcium oxide (CaO) vào cốc nước thuỷ tinh, thấy thành cốc thuỷ tinh nóng lên. 
Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Khi cho CaO vào nước thì không xảy ra phản ứng hoá học.
 B. Phản ứng khi cho CaO vào nước là phản ứng thu nhiệt.
 C. Phản ứng khi cho CaO vào nước là phản ứng toả nhiệt.
 D. Nguyên nhân cốc nóng lên là do CaO hấp thụ nhiệt tử môi trường.
Câu 16: Kim loại tác dụng được với hydrochloric acid (HCl) và khí chlorine cho cùng một loại muối 
chloride kim loại là
 A. Fe.B. Zn.C. Cu.D. Ag.
Câu 17: Những loại phản ứng nào sau đây cần phải cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng?
 (a) Phản ứng tạo gỉ kim loại(b) Phản ứng quang hợp
 (c) Phản ứng nhiệt phân (d) Phản ứng đốt cháy
 A. (a) và (b). B. (b) và (d). C. (a) và (d). D. (b) và (c).
Câu 18: Cho phản ứng: aFeO + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Tổng hệ số (a + b +c) là
 A. 10.B. 14.C. 16.D. 18.
Câu 19: Khi cho dung dịch giấm ăn tác dụng với đá vôi ở dạng nào thì phản ứng nào xảy ra nhanh hơn?
 A. khối to. B. bột. C. viên tròn. D. hạt to.
Câu 20: Phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
 A. SiO2 (s) + CaO (s)  CaSiO3 (s) 
 B. 2NO2(g) N2O4(g).
 C. CO2(g) + Ca(OH)2(aq)  CaCO3(s) + H2O(l). 
 t0 ,xuctac
 D. N2(g) + 3H2(g)  2NH3(g).
Câu 21: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, NaF, NaBr. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
 A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3.
 C. Dung dịch HCl. D. Kim loại Na.
Câu 22: Kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1M thì tốc độ phản ứng nhanh hơn so với kẽm ở 
dạng hạt. Yêu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là
 A. nhiệt độ. B. diện tích tiếp xúc. C. nồng độ. D. áp suất.
Câu 23: Tiến hành thí nghiệm cho hai mảnh Zn có cùng khối lượng vào hai bình có cùng thể tích dung 
dịch sulfuric acid (H2SO4) loãng, dư nồng độ dung dịch mỗi bình lần lượt là 0,5M và 1M:
Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Tốc độ thoát khí ở bình (b) nhanh hơn bình (a).
 B. Tốc độ thoát khí ở bình (a) nhanh hơn bình (b).
 C. Tốc độ thoát khí ở bình (a) bằng bình (b).
 D. Tốc độ thoát khí bình (a) lúc đầu nhanh hơn bình (b), sau đó chậm hơn. Câu 24: Nguyên nhân dẫn tới nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine 
đến iodine là do từ fluorine đến iodine ,
 A. khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng. 
 B. tính phi kim giảm và tương tác van der Waals tăng. 
 C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Waals giảm. 
 D. độ âm điện và tương tác van der Waals đều giảm.
Câu 25: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng
 A. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt B. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
 C. giải phóng năng lượng dạng nhiệt. D. hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
Câu 26: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl. Vai trò của H2S là
 A. chất oxi hoá. B. chất khử.
 C. axit. D. vừa môi trường, vừa là chất khử.
 t0 0
Câu 27: Cho phản ứng: CH4(g) + 2O2(g)  CO2(g)+ 2H2O(l) ΔrH298 = -890 kJ . Vậy đây là 
phản ứng
 A. thu nhiệt. B. không tỏa nhiệt. C. thu nhiệt rồi tỏa nhiệt. D. tỏa nhiệt.
Câu 28: Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau:
 (1) 2NaHCO3(s) Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g)
 (2) 4P(s) + 5O2(g) 2P2O5(s)
Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ
 A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
 B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
 C. cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
 D. cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
II. TỰ LUẬN: (3,0 đ)
Câu 1: 
a) Mg + 2HCl MgCl2 + H2 
B) 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O
Câu 2: 
a) v k.C2 .C
 NO O2
b) Tốc độ phản ứng tăng 2 lần.
Câu 4: 
KIO3 + 5KI + 3H2SO4 → 3K2SO4 + 3I2 + 3H2O
Số mol KIO3= 0,1mol 
Khối lượng KIO3= 21,4 gam 

File đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_nguyen_thi_bich_nga_co_dap_an.doc