Đề ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Núi Thành (Có đáp án)

docx 6 trang Gia Linh 04/09/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Núi Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Núi Thành (Có đáp án)

Đề ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Núi Thành (Có đáp án)
 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KT CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN HÓA 10
 NĂM HỌC: 2022-2023
I. NỘI DUNG 1: PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ VÀ ỨNG DỤNG TRONG CUỘC SỐNG
Câu 1. Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?
 A. Hóa trị. B. Điện tích. C. Khối lượng D. Số hiệu.
Câu 2. Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là
A. +2 B. +3.C. + 5.D. +6.
Câu 3. Fe2O3 là thành phần chính quặng hematit đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hóa của iron (sắt) trong Fe2O3 là 
A. +3 B. 3+. C. 3. D. -3.
Câu 4. Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là 
A. +2. B. +4. C. +6. D. 1.
 2 
Câu 5. Số oxi hóa của carbon và oxygen trong C2O4 lần lượt là
A.+3,-2 B.+4,-2C.+1,-3D.+3,-6.
Câu 6. Iron có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3. B. FeCl3. C. FeSO4.D. Fe 2O3.
Câu 7. Số oxi hóa của aluminium trong Al, Al2O3 lần lượt là
A. 0, +2. B. 0, +3.C. +3, 0.D. 0, -3.
Câu 8. Trong phản ứng oxy hóa – khử, chất oxy hóa là chất
 A. nhường electronB. nhận electron.C. nhận proton.D. nhường proton.
Câu 9. Chất khử là chất như thế nào?
 A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa tăng sau phản ứng.
 B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa giảm sau phản ứng.
 C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa tăng sau phản ứng.
 D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa giảm sau phản ứng.
Câu 10. Chất oxy hoá là chất như thế nào?
 A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa tăng sau phản ứng.
 B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa giảm sau phản ứng.
 C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa tăng sau phản ứng.
 D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa giảm sau phản ứng.
Câu 11. Chất oxy hoá còn gọi là chất
 A. chất bị khử B. chất bị oxy hoá C. Chất có tính khử D. chất đi khừ
Câu 12. Chất khử còn gọi là chất
 A. chất bị khử B. chất bị oxy hoá C. Chất có tính khử D. chất đi oxy hoá
Câu 13. Quá trình oxi hoá là
 A. quá trình cho electron B. quá trình nhận electron C. quá trình tăng electron D. quá trình tăng số oxy hoá
 5 2
Câu 14. Cho quá trình N 3e  N , đây là quá trình nào sau đây?
 A. oxi hóa.B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 15. Trong phản ứng hóa học: Fe + H2SO4  FeSO4 + H2, mỗi nguyên tử Fe đã
 A. nhường 2 electron.B. nhận 2 electron. C. nhường 1 electron.D. nhận 1 electron.
Câu 16. Trong phản ứng hóa học: Ca + Cl2  CaCl2, một phân tử Cl2 đã
 A. nhường 2 electron.B. nhận 2 electron. C. nhường 1 electron.D. nhận 1 electron.
2. TỰ LUẬN
Câu 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, nêu rỗ chất khử, 
chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa.
1) NH3 + CuO → N2 + Cu + H2O 2) NH3 + Br2 → N2 + HBr 
3) H2S + O2 → SO2 + H2O 4) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
5) KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3+MnSO4+ K2SO4 +H2O Câu 2. Khí thiên nhiên nén (CNG-compressed natural gas) có thành phần chính là methane (CH 4), là nhiên liệu 
sạch, thân thiện với môi trường. Xét phản ứng đốt cháy methane trong buồng đốt động cơ xe buýt sử dụng nhiên 
 t0
liệu CNG: CH4 O2  CO2 H2O
a. Xác định các nguyên tử có sự thay đổi số oxy hóa. Viết quá trình oxy hóa, quá trình khử.
b. Lập phương trình hóa học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron.
 Câu 3. Dẫn khí SO2 vào 100 mL dung dịch KMnO4 0,02 M đến khi dung dịch vừa mất màu tím. Phản ứng xảy ra 
 theo sơ đồ sau: SO2 + KMnO4 + H2O → H2SO4 + K2SO4 + MnSO4
a. Lập phương trình hoá học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron.
 o
b. Xác định thể tích khí SO2 đã tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn 25 C, 1bar; biết 1 mol khí chiếm 24,79 lít 
II. NỘI DUNG 2: ENTHALPY TẠO THÀNH VÀ BIẾN THIÊN ENTHALPY CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC 
TÍNH BIẾN THIÊN ENTHALPY CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC
1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng
 A. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 C. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. giải phóng ion dưới dạng nhiệt.
Câu 2. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng trong đó
 A. hỗn hợp phản ứng nhận nhiệt từ môi trường. B. các chất sản phẩm nhận nhiệt từ các chất phản ứng.
 C. các chất phản ứng truyền nhiệt cho môi trường. D. các chất sản phẩm truyền nhiệt cho môi trường.
 o
Câu 3. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng ( rH298 ) nào sau đây là đúng?
 o o
 A. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 > 0.B. Phản ứng thu nhiệt có rH298 < 0.
 o o
 C. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 < 0.D. Phản ứng thu nhiệt có rH298 = 0.
Câu 4. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí?
 A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hay 298K.B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K.
 C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC.D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
 o
Câu 5: Chất nào dưới đây có f H298 ≠ 0?
 A. Cl2(g). B. S(s). C. NH3(g). D. O2(g).
Câu 6: Biến thiên enthalpy của phản ứng là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện
 A. áp suất không đổi. B. số mol không đổi.
 C. khối lượng không đổi. D. thể tích không đổi.
Câu 7. Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt lượng tạo thành 1 mol chất đó từ chất nào ở điều kiện chuẩn?
 A. những hợp chất bền vững nhất. B. những đơn chất bền vững nhất.
 C. những oxide có hóa trị cao nhất. D. những dạng tồn tại bền nhất trong tự nhiên.
Câu 8. Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
 A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3.B. Phản ứng phân huỷ khí NH 3.
 C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước.
Câu 9. Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?
 A. Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2. B. Phản ứng giữa H2 và O2 trong hỗn hợp khí.
 C. Phản ứng giữa Zn và dung dịch H2SO4. D. Phản ứng đốt cháy cồn.
 o
Câu 10. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: 2H 2(g) + O2(g) 2H2O(l) = -571,68kJ. Phản ứng 
 rH298
trên là phản ứng A. thu nhiệt.B. tỏa nhiệt.
 C. không có sự thay đổi năng lượng. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
 o
Câu 11. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: N2(g) + O2(g) 2NO(l) = +179,20kJ
 rH298
 Phản ứng trên là phản ứng
 A. thu nhiệt.B. không có sự thay đổi năng lượng.
 C. tỏa nhiệt.D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. 2. TỰ LUẬN
Câu 1: Cho phản ứng: F2(g) + H2(g) → 2HF(g).
a) Biết năng lượng liên kết (kJ.mol -1) ở 25oC của F–F, H–H và H–F lần lượt là 159, 436 và 569. Tính biến 
thiên enthalpy chuẩn của phản ứng.
b) Khi tạo thành 16 gam HF từ phản ứng trên thì lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào là bao nhiêu?
Câu 2: Cho phản ứng đốt cháy acetylene (C2H2) và propane (C3H8) như sau:
 (1) C2H2(g) + O2(g) → CO2(g) + H2O(l); (2) C3H8(g) + O2(g) → CO2(g) + H2O(l) 
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng (1) và (2) ở điều kiện chuẩn.
Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của C 6H6(l), H2O(l) và CO2(g), C3H8(g) lần lượt là 49 kJ/mol, - 
285,84 kJ/mol và -393,5 kJ/mol, -105 kJ/mol.
III. NỘI DUNG 3: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tốc độ phản ứng là
 A. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
 B. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
 C. độ biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. 
 D. độ biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
Câu 2. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì
 A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm.
 C. thông ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
Câu 3. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
 A. Nhiệt độ chất phản ứng. B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ....).
 C. Nồng độ chất phản ứng. D. Tỉ lệ mol của các chất trong phản ứng.
Câu 4. Tốc độ của một phản ứng hóa học 
 A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng. B. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng.
 C. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hóa càng lớn. D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt. 
Câu 5. Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng?
 A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm. B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
 C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng. D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 6. Nhận định nào dưới đây đúng?
A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng. B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng. D. Sự thay đổi nhiệt độ không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 7. Cho các yếu tố sau: (1) nồng độ; (2) áp suất; (3) nhiệt độ; (4) diện tích tiếp xúc; (5) chất xúc tác. Nhận định 
nào dưới đây là đúng? A. Chỉ có các yếu tố (1), (2), (3), (4) ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
 B. Chỉ có các yếu tố (1), (3), (5) ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
 C. Chỉ có các yếu tố (2), (3), (4), (5) ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
 D. Các các yếu tố (1), (2), (3), (4), (5) đều có thể làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 8. Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Zn trong các cặp đều được lấy bằng nhau và có kích thước như nhau 
thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?
 A. Zn + dung dịch HCl 0,1 M. B. Zn + dung dịch HCl 0,2 M.
 C. Zn + dung dịch HCl 0,3 M. D. Zn + dung dịch HCl 0,5 M.
Câu 9. Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4 (aq) ZnSO4 (aq) + H2 (g)
 Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
 A. Diện tích bề mặt zinc. B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid.
 C. Thể tích dung dịch sulfuric acid. D. Nhiêt độ của dung dịch sulfuric acid.
Câu 10. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã được nấu 
chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
 A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất. Câu 11. Thực hiện phản ứng: 2H2O2 (l) → 2H2O (l) + O2 (g). Cho các yếu tố: (1) tăng nồng độ H2O2, (2) giảm nhiệt 
độ, (3) thêm xúc tác MnO2. Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng là
 A. 1, 3. B. chỉ 3. C. 1, 2. D. 1, 2, 3.
Câu 12. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2 2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là:
 훥 훥 훥 훥 훥 훥 
 A. 푣 = 2 = 푙2 = 푙. B. 푣 = 2 = 푙2 = 푙.
 훥푡 훥푡 훥푡 훥푡 훥푡 훥푡
 훥 훥 훥 훥 훥 훥 
 C. 푣 = 2 = 푙2 = 푙. D. 푣 = 2 = 푙2 = 푙.
 훥푡 훥푡 훥푡 훥푡 훥푡 2훥푡
Câu 13. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: 2H2 + O2 2H2O. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là:
 훥 훥 훥 훥 훥 훥 
 A. 푣 = 2 = 2 = 2 .B. 푣 = ― 2 = ― 2 = 2 .
 2훥푡 훥푡 2훥푡 2훥푡 훥푡 2훥푡
 훥 훥 훥 훥 훥 훥 
 C. 푣 = 2 = 2 = ― 2 .D. 푣 = 2 = 2 = 2 .
 2훥푡 훥푡 2훥푡 2훥푡 훥푡 훥푡
Câu 14. Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thành nước, O 2(g) + 
2H2(g) 2H2O(g). Đường cong nào của hydrogen? 
 A. Đường cong số (1).
 B. Đường cong số (2).
 C. Đường cong số (3).
 D. Đường cong số (2) hoặc (3) đều đúng.
Câu 15. Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng 
bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi 
tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
 A. t1 < t2 < t3. B. t1 = t2 = t3. C. t3 < t2 < t1. D. t2 < t1 < t3.
Câu 16. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2 (k) → 2HBr (k). 
 Lúc đầu nồng độ hơi Br 2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br 2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình 
của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là
 A. 8.10-4 mol/(L.s). B. 2.10-4 mol/(L.s). C. 6.10-4 mol/(L.s). D. 4.10-4 mol/(L.s).
Câu 17. Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 
0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong 
khoảng thời gian trên là
 A. 4,0.10−4 mol/(L.s). B. 1,0.10−4 mol/(L.s). C. 7,5.10−4 mol/(L.s). D. 5,0.10−4 mol/(L.s).
Câu 18. Cho phản ứng: 2N2O5 (g) 4NO2 (g) + O2 (g). Sau thời gian từ giây 61 đến giây 120, nồng độ NO2 tăng 
từ 0,30M lên 0,40M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng.
Câu 19. Khi tăng nhiệt độ thêm 10 oC thì tốc độ của một phản ứng tăng 2 lần. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản 
ứng đó là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 10.
 o o
Câu 20. Ở 50 C, tốc độ của một phản ứng là 1 ; ở 60 C, tốc độ của phản ứng đó là 2 . Biết 2 31 , hệ số nhiệt 
độ Van’t Hoff của phản ứng trên là
 A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 21. Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff là 2. Hỏi tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi 
nâng nhiệt độ lên từ 20oC đến 60oC?
 A. 2 lần. B. 8 lần. C. 16 lần.D. 32 lần.
Câu 22. Khi nhiệt độ tăng lên 10o, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của phản ứng đó thay 
đổi như thế nào khi giảm nhiệt độ lên từ 80oC xuống 40oC?
 A. Tăng 81 lần. B. Tăng 27 lần. C. Giảm 81 lần.D. Giảm 27 lần. 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Yếu tố nào đã được áp dụng để làm thay đổi tốc độ của các phản ứng trong hình 19.7?
Câu 2. Giải thích tại sao tốc độ tiêu hao của NO (mol/(L.s)) và tốc độ tạo thành của N 2 (mol/(L.s)) không giống 
nhau trong phản ứng: 2CO (g) + 2NO (g) 2CO2 (g) + N2 (g)
Câu 3. Thả một mảnh magnesium có khối lượng 0,1g vào dung dịch HCl loãng. Sau 5 giây thấy mảnh magnesium 
tan hết. Hãy tính tốc độ trung bình của phản ứng hòa tan magnesium.
Câu 4. Trong một thí nghiệm, người ta đo được tốc độ trung bình của phản ứng của zinc (dạng bột) với dung dịch 
H2SO4 loãng là 0,005 mol/s. Nếu ban đầu cho 0,4 mol zinc (dạng bột) với dung dịch H 2SO4 ở trên thì sau bao lâu 
còn lại 0,05 mol zinc.
Câu 5. Thực hiện phản ứng sau: H2SO4 + Na2S2O3  Na2SO4 + SO2 + S + H2O. Theo dõi thể tích SO2 thoát 
ra theo thời gian, ta có bảng sau (thể tích khí được đo ở áp suất khí quyển và nhiệt độ phòng).
 Thời gian (s) 0 10 20 30 40 50 60 70
 Thể tích SO2 (mL) 0,0 12,5 20,0 26,5 31,0 32,5 33 33
(a) Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thể tích khí SO2 vào thời gian phản ứng.
(b) Thời điểm đầu, tốc độ phản ứng nhanh hay chậm?
(c) Thời điểm kết thúc phản ứng, đồ thị có hình dạng như thế nào?
(d) Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng: từ 0 ÷ 10 giây; từ 10 ÷ 20 giây; từ 20 ÷ 40 giây.
Câu 6. Năm 1785, một vụ nổ xảy ra tại một nhà kho nhà Giacomelli (Roma, Italia) làm nghề nghiền bột mì. Sau khi 
điều tra, nguyên nhân ban đầu dẫn đến vụ nổ là do bột mì khô. Sự cố xảy ra khi bột mì bay trong không khí, chạm 
tới nguồn lửa của chiếc đèn, đây là vụ nổ đầu tiên trong lịch sử. Sau đó là các vụ nổ bụi trong hầm than, xưởng sản 
xuất sữa bột, dược phẩm, nhựa, kim loại,...có tác nhân tương tự gồm: nguồn oxygen, nguồn nhiệt, bụi có thể cháy 
được, nồng độ bụi để đạt được vụ nổ và không gian đủ kín. 
 Thí nghiệm như hình trên cho thấy, bột mì không dễ cháy. Tại 
 sao bột mì và một số loại bụi khác có thể gay ra nổ bụi? Để ngăn 
 ngừa và hạn chế nổ bụi, có thể can thiệp vào những tác nhân 
 nào?
IV. NỘI DUNG 4: NHÓM HALOGEN
Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là
 A. ns2np2.B. ns 2np3. C. ns2 np5.D. ns 2np6.
Câu 2. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm
 A. IA.B. IIA. C. VIIA.D. VIIIA.
Câu 3. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen?
 A. Chlorine.B. Oxygen. C. Nitrogen.D. Carbon.
Câu 4. Số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố nhóm halogen là
 A. 5.B. 6. C. 7.D. 4. Câu 5. Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là
 A. fluorine. B. bromine. C. Iodine.D. chlorine.
Câu 6. Đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là
 A. chlorine.B. Iodine. C. bromine.D. fluorine.
Câu 7. Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là
 A. Flo.B. Chlorine. C. Iot.D. Brom.
Câu 8. Khi đun nóng, đơn chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là
 A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 9. Trong dãy halogen, nguyên tử có độ âm điện nhỏ nhất là
 A. fluorine. B. chlorine. C. iodine. D. bromine.
Câu 10. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
 A. Chlorine.B. Sodium (natri).C. Iodine. D. Fluorine.
Câu 11. Trong nhóm halogen, từ F đến I, bán kính nguyên tử biến đổi theo chiều nào:
 A. Giảm dần.B. Không đổi. C. Tăng dần.D. Tuần hoàn.
Câu 12. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là 
 A. liên kết van der Waals. B. liên kết cộng hóa trị. C. liên kết ion.D. liên kết cho nhận. 
Câu 13. Trong tự nhiên nguyên tố chlorine tồn tại phổ biến nhất ở dạng hợp chất nào sau đây?
 A. MgCl2. B. NaCl.C. KCl.D. HCl.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA?
 A. Có 7 electron hoá trị.
 B. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện giảm. 
 C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì khả năng hút cặp electron liên kết giảm.
 D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử giảm.
Câu 15. Nguyên nhân dẫn tới nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine 
là do từ fluorine đến iodine,
 A. khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng. 
 B. tính phi kim giảm và tương tác van der Waals tăng. 
 C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Waals giảm. 
 D. độ âm điện và tương tác van der Waals đều giảm.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_2_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_202.docx