Đề ôn thi giữa kì II Hóa học 10 - Đề số 01+02 - Thanh Quyên (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi giữa kì II Hóa học 10 - Đề số 01+02 - Thanh Quyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn thi giữa kì II Hóa học 10 - Đề số 01+02 - Thanh Quyên (Có đáp án)

ĐỀ SỐ 01 – ÔN THI GIỮA KÌ II – HÓA 10 KIẾN THỨC : PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ & NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM) Nhận biết Câu 1: Số oxi hóa của đơn chất luôn bằng A. 0B. +1C. -2 D. -1. Câu 2: Phản ứng thu nhiệt có : A. H 0 .B. H 0 .C. H 0 . D. H 0 . Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? t0 t0 A. 2Ca O2 2CaO B. CaCO3 CaO CO2 t0 C. CaO H2O Ca(OH)2 D. Ca(OH)2 CO2 CaCO3 H2O Câu 4: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng. 0 2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l) r H298 = - 571,68 kJ Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt và hấp thu 571,68 kJ nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng. C. toả nhiệt và giải phóng 571,68 kJ nhiệt. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. Câu 5: Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hoá là A. H2O.B. NaOH.C. Na. D. H 2 Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt? A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng phân hủy khí NH3. C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước. Câu 7: Nguyên tố Floruine có thể có những số oxi hóa là -1 và 0. Vậy phân tử F2 thể hiện tính chất nào sau đây ? A. tính oxi hóa. B. tính khử. C. vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.D. Cho proton. Câu 8: Áp suất đối với chất khí ở điều kiện chuẩn là ? A. 1 bar. B. 1 atm. C. 760 mmHg. D. 1 Pa. 6 4 Câu 9: Cho quá trình S 2e S , đây là quá trình A. oxi hóa.B. khử.C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 10: Cho các chất sau, chất nào có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0 ? A. CO2(g). B. Na2O(g). C. O2(g). D. H2O(l) Câu 11: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận A. electron.B. neutron.C. proton. D. cation. Câu 12: Định nghĩa nào sau đây về biến thiên enthalpy là chính xác nhất ? A. Chính là nhiệt lượng tỏa ra của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn. B. Chính là nhiệt lượng thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn. C. Chính là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện tiêu chuẩn. D. Chính là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn. Thông hiểu Câu 13: Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu không đúng? (1) Trong phòng thí nghiệm, có thể nhận biết một phản ứng thu nhiệt hoặc toả nhiệt bằng cách đo nhiệt độ của phản ứng bằng một nhiệt kế. (2) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng thu nhiệt. (3) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng toả nhiệt. (4) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng toả nhiệt. (5) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng thu nhiệt. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Trang 1 Câu 14: Cho phương trình hoá học: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng là A. 18 B. 20C. 19D. 17 Câu 15: Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau: 0 N2 (g) + 3H2(g) → 2NH3 (g) r H298 = – 91,8 kJ 0 Giá trị r H298 của phản ứng: 2NH3 (g) → N2 (g) + 3H2(g) là A. -45,9 kJ. B. +45,9 kJ. C. – 91,8 kJ D. +91,8 kJ. Câu 16: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì 2 phân tử CuFeS2 sẽ A. nhường 22 electron. B. nhận 22 electron. C. nhường 26 electron.D. nhường 24 electron. Câu 17: Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của NO(g)? 1 1 o (1) N (g) O (g) 3000 C NO(g) 2 2 2 2 Tia löa ®iÖn 1 (2) NO(g) O (g) NO (g) 2 2 2 3000o C (3) N2 (g) O2 (g) Tia löa ®iÖn 2NO(g) to (4) NH3 (g) 2O2 (g) Pt NO(g) + 3H2 O(l) A. (4). B. (3). C. (3). D. (1) Câu 18: Cho phương trình hoá học của phản ứng: C2H4 (g) + H₂O (l) → C2H5OH (I) Biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất trên cho ở bảng sau đây : H0 H0 H0 Chất f 298 Chất f 298 Chất f 298 (kJ/mol) (kJ/mol) (kJ/mol) C2H4(g) +52,47 H2O(l) –285,84 C2H5OH(l) –277,63 Biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành chuẩn của các chất trên là : 0 0 A. r H298 44,26 kJ B. r H298 44,26 kJ 0 0 C. r H298 22,13kJ D. r H298 22,13kJ Câu 19 : Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là chất vừa tăng vừa giảm số oxi hóa. B. Số oxi hóa của Fe trong phân tử Fe3O4 bằng +8/3. C. Trong hầu hết phản ứng hóa học, khí hydrogen H2 đều thể hiện tính khử. D. Phản ứng gỉ sắt trong đời sống không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Câu 20: Làm các thí nghiệm tương tự nhau: Cho 0,05 mol mỗi kim loại Mg, Zn, Fe vào ba bình đựng 100 mL dung dịch CuSO4 0,5 M. Nhiệt độ tăng lên cao nhất ở mỗi bình lần lượt là ∆T1, ∆T2, ∆T3. Sự sắp xếp nào sau đây là đúng? A. ∆T1 < ∆T2 < ∆T3. B. ∆T3 < ∆T1 < ∆T2. C. ∆T2 < ∆T3 < ∆T1. D. ∆T3 < ∆T2 < ∆T1. Câu 21: Cho phản ứng hoá học: Cl2 KOH KCl KClO3 H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất khử trong phương trình hoá học của phản ứng đã cho tương ứng là A. 1:5.B. 5:1.C. 1:3. D. 3:1. Trang 2 Câu 22: Thực hiện các phản ứng hóa học sau: t0 (a) S O2 SO2 (b) Hg S HgS t0 t0 (c) H2 S H2S (d) S 3F2 SF6 Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là A. 4.B. 2.C. 3. D. 1. Câu 23: Phản ứng tổng hợp ammonia: 0 N2 (g) + 3H2 (g) → 2NH3 (g) r H298 = -92 kJ. Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N ≡ N và H - H lần lượt là 946 và 436. Năng lượng liên kết của N – H trong ammonia là A. 391 kJ/mol. B. 361 kJ/mol. C. 245 kJ/mol. D. 490 kJ/mol Câu 24: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là A. 0,02B. 0,16 C. 0,10D. 0,05 Vận dụng Câu 25: Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi nhiệt độ khi dung dịch hydrochloric acid được cho vào dung dịch sodium hydroxide tới dư? A. B. C. D. Câu 26 : Cho các phát biểu sau : (1) Nhỏ sulfuric acid đặc (H2SO4 đặc) vào đường saccarose (C12H22O11) có H 0 + (2) Số oxi hóa của nitrogen trong ion NH4 bằng +5. (3) Phản ứng toả nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. (4) Sự oxi hóa là sự nhường electron. (5) Phản ứng khi CO khử FeO ở nhiệt độ phòng có thể tự diễn ra. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 3. C. 5. D. 4. Câu 27: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 3/14.B. 4/7.C. 1/7. D. 3/7. Vận dụng cao Trang 3 Câu 28: Glucose là một loại monosaccarit với công thức phân tử C6H12O6 được tạo ra bởi thực vật và hầu hết các loại tảo trong quá trình quang hợp từ nước và CO2, sử dụng năng lượng từ ánh sáng mặt trời. Dung dịch glucose 5% (D = 1,1 g/mL) là dung dịch đường tiêm tĩnh mạch, là loại thuốc thiết yếu, quan trọng của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) và hệ thống y tế cơ bản. Phương trình nhiệt hoá học của phản ứng oxi hoá glucose: 0 C6H12O6(s) + 6O2(g) → 6CO2(g) + 6H2O(l) r H298 = - 2 803,0 kJ Tính năng lượng tối đa khi một người bệnh được truyền 1 chai 500 mL dung dịch glucose 5%. A. 428,23 kJ. B. 842,23 kJ. C. 284,23 kJ. D. 482,23 kJ. II/ TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 29: Viết các quá trình nhường hay nhận electron của các biến đổi trong các dãy sau: 2 0 4 6 4 2 S S S S S S Câu 30: Cho phương trình nhiệt hoá học sau: 0 Zn(s) + CuSO4 (aq) ZnSO4(aq) + Cu(s) r H298 = -231,04 kJ a) Vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng. b) Tính lượng nhiệt toả ra khi dùng 13 g Zn phản ứng vừa đủ với dung dịch CuSO4. Câu 31: Nitric acid (HNO3) là hợp chất vô cơ, trong tự nhiên được hình thành trong những cơn mưa giông kèm sấm chớp. Nitric acid là một acid độc, ăn mòn và dễ gây cháy, là một trong những tác nhân gây ra mưa acid. Thực hiện thí nghiệm xác định công thức của một oxide của kim loại sắt bằng nitric acid đặc, nóng thu được 2,479 lít (đkc) khí màu nâu là nitrogen dioxide. Phần dung dịch đem cô cạn thu được 72,6 gam Fe(NO3)3. Giả sử phản ứng không tạo thành các sản phẩm khác (biết 1 mol khí chiếm 24,79 lít đo ở đkc 25oC, 1bar). a) Viết phản ứng và cân bằng bằng phương pháp thăng bằng electron. b) Xác định công thức của iron oxide. Trang 4 ĐỀ SỐ 02 – ÔN THI GIỮA KÌ II – HÓA 10 KIẾN THỨC : PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ & NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM) Nhận biết Câu 1: Năng lượng hóa học của một số phản ứng được ghi ở các sơ đồ dưới, sơ đồ nào biểu thị phản ứng có H < 0 ? A. B. C. D. 0 2 Câu 2: Cho quá trình Cu Cu 2e , đây là quá trình A. oxi hóa.B. khử.C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 3: Cho hai phương trình nhiệt hóa học sau: o t 0 C(s) + H2O(g) t CO(g) + H2(g) r H298 = +131,25 kJ (1) 0 CuSO4 (aq) + Zn(s) ZnSO4(aq) + Cu(s) r H298 = -231,04 kJ (2) Trong hai phản ứng trên, phản ứng nào là thu nhiệt, phản ứng nào là tỏa nhiệt? A. Phản ứng (1) tỏa nhiệt và phản ứng (2) thu nhiệt. B. Cả 2 phản ứng đều tỏa nhiệt. C. Cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. D. Phản ứng (1) thu nhiệt và phản ứng (2) tỏa nhiệt. Câu 4: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgB. NaHCO 3 → Na2CO3 + CO2 + H2O C. 4Al + 3O2 → 2Al2O3 D. CH4 → C + H2 Câu 5: Phản ứng (quá trình) nào sau đây là phản ứng (quá trình) thu nhiệt? A. Nước hoá rắn. B. Quá trình chạy của con người. C. Khi CH4 đốt ở trong lò. D. Hoà tan KBr vào nước làm cho nước trở nên lạnh. Câu 6: Nhiệt suất thường được chọn ở điều kiện chuẩn là ? A. 20oC. B. 25oC. C. 24oC. D. 22oC. Câu 7: Trong phản ứng Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O. Khẳng định nào sau đây về Chlorine là đúng A. Là chất khử B. Là chất oxi hóa C. Là chất oxi hóa – chất khửD. Không thể hiện tính oxi hóa - Khử Câu 8: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) có kí hiệu là : 0 0 A. r H298 . B. f H298 . C. S . D. T . Câu 9: Chất oxy hoá còn gọi là chất A. chất bị khửB. chất bị oxy hoáC. Chất có tính khử D. chất đi khử. Trang 5 0 0 Câu 10: Trong phản ứng thu nhiệt, sự so sánh nào sau đây đúng về f H298 (c®) và f H298 (sp) ? A. 0 0 .B. 0 0 . f H 298 (c®) f H 298 (sp) f H 298 (c®) f H 298 (sp) C. 0 0 .D. 0 0 . f H 298 (c®) ; f H 298 (sp) f H 298 (c®) f H 298 (sp) Câu 11: Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là A. +2.B. +4.C. +6. D. 1. Câu 12: Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là A. chất khử.B. chất oxi hóa.C. acid. D. base. Thông hiểu Câu 13: Nối mỗi nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp: Cột A Cột B a) Trong phản ứng thu nhiệt, dấu của H dương 1. giải phóng năng lượng vì 2. hấp thụ năng lượng. b) Trong phản ứng tỏa nhiệt có sự 3. năng lượng của hệ chất phản ứng lớn hơn năng c) Trong phản ứng tỏa nhiệt, H có dấu âm vì lượng d) Trong phản ứng thu nhiệt có sự của hệ chất sản phẩm. 4. năng lượng của hệ chất phản ứng nhỏ hơn năng lượng của hệ chất sản phẩm. A. a ghép với 4, b ghép với 4, c ghép với 1 và d ghép với 3. B. a ghép với 4, b ghép với 1, c ghép với 3 và d ghép với 2. C. a ghép với 4, b ghép với 3, c ghép với 1 và d ghép với 2. D. a ghép với 1, b ghép với 4, c ghép với 2 và d ghép với 3. Câu 14: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.B. sự khử Fe 2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu 2+. Câu 15: Cho phản ứng: to 0 2ZnS (s) + 3O2 (g) 2CO2 (g) + 4H2O (l) r H298 = -285,66 kJ 0 Xác định giá trị của r H298 khi lấy gấp 3 lần khối lượng của các chất phản ứng. A. –571,32 kJ. B. –856,98 kJ. C. –285,66 kJ. D. –1142,64 kJ. Câu 16: Trong phản ứng tạo thành calcium chloride từ đơn chất: Ca + Cl2 CaCl2 Kết luận nào sau đây đúng? A. Mỗi nguyên tử calcium nhận 2e.B. mỗi nguyên tử chlorine nhận 2e. C. Mỗi phân tử chlorine nhường 2e.D. Mỗi nguyên tử calcium nhường 2e. Câu 17: Trong các chất sau, chất nào bền nhất về nhiệt ở điều kiện chuẩn ? Biết nhiệt tạo thành chuẩn của HCl(g) bằng -92,31 kJ.mol-1. A. O2(g) B. N2(g) C. Ca(s) D. HCl(g) Câu 18: Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane: 0 CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) r H298 = – 890,3 kJ Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là –393,5 –285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane là 0 0 A. f H298 (CH4 (g)) = –74,8 kJ/mol. B. r H298 (CH4 (g)) = +748 kJ/mol 0 0 C. r H298 (CH4 (g)) = –748 kJ/mol D. r H298 (CH4 (g)) = +74,8 kJ/mol Trang 6 Câu 19: Cho phương trình hóa học: aAl + b H2SO4 → c Al2(SO4)3 + d SO2 + e H2O Tỉ lệ a: b là A. 1: 1.B. 2: 3. C. 1: 3. D. 1: 2. Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hoá học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 atm và 25oC. B. Nhiệt (toả ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 298 K là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đó. C. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh nóng lên là phản ứng thu nhiệt. D. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu nhiệt và lấy nhiệt từ môi trường. Câu 21: Ở điều kiện chuẩn, cần phải cung cấp 26,48 kJ nhiệt lượng cho quá trình ½ mol H 2 (thể khí) phản ứng với ½ mol I2 (thể rắn) để thu được 1 mol HI (thể khí). Ta nói enthakpy tạo thành của HI khí ở điều kiện chuẩn là 26,48 kJ mol-1. Phản ứng trên được biểu diễn như sau: 1 1 0 1 H2(g) + I2(g) HI(g) f H298 26,48 kJ/mol (kJ mol ) 2 2 Ở cùng điều kiện phản ứng, nếu thu được 3 mol HI thì lượng nhiệt cần thu vào là bao nhiêu kJ? A. 26,48 kJ. B. 52,96 kJ. C. 79,44 kJ. D. 794,4 kJ. o Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 ta thu được 9,916 L NO (ở 25 C và 1 bar). Kim loại M là A. Zn = 65.B. Fe = 56.C. Mg = 24. D. Cu = 64. Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau: S SO2 SO3 H2SO4 SO2 S H2S Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là A. 3.B. 2.C. 4. D. 1. Câu 24: Cho phương trình hóa học (a, b, c, d, e, g là các hệ số nguyên tối giản). aKMnO4 + bHCl cKCl + dMnCl2 + eCl2 + gH2O Tỉ lệ b: e là A. 8: 1 B. 16: 5C. 8: 3 D. 12: 5 Vận dụng Câu 25: Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn: Liên kết C – H C – C C = C Eb (kJ/mol) 418 346 612 Biến thiên enthalpy của phản ứng C3H8(g) → CH4(g) + C2H4(g) có giá trị là A. +103 kJ. B. – 103 kJ. C. +80 kJ. D. – 80 kJ. Câu 26 : Cho các phát biểu sau : (1) Phản ứng phân huỷ Fe(OH)3(s) không cần cung cấp nhiệt độ liên tục. (2) Số oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1. (3) Trộn potassium chloride (KCl) vào nước là quá trình thu nhiệt. (4) Phản ứng của Fe(OH)2 với dung dịch HNO3 loãng không có sự thay đổi số oxi hóa của Fe. (5) Để giữ ấm cơ thể, trước khi lặn, người ta thường uống nước mắm cốt. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 3. C. 5. D. 4. Câu 27: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là : A. 46x - 18yB. 13x - 9y.C. 45x - 18y. D. 23x - 9y. Trang 7 Vận dụng cao Câu 28: Ở điều kiện chuẩn, cần phải đốt cháy hoàn toàn thể tích V L (lít) acetylene C 2H2(g) để cung cấp nhiệt cho phản ứng tạo 1 mol Na2CO3(s) bằng cách nung NaHCO3(s). Giả thiết hiệu suất các quá trình đều là 100%. Bảng Enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất H 0 H 0 H 0 Chất f 298 Chất f 298 Chất f 298 (kJ/mol) (kJ/mol) (kJ/mol) Na2CO3(s) –1 130,70 NaHCO3(s) –950,80 CO2(g) –393,50 C2H2(g) 227,40 H2O(l) –285,84 O2(g) Đoán xem Giá trị của V là ? A. 0,7437. B. 0,37185.C. 1,7343. D. 1,4874. II/ TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 29: Xét các phản ứng hoá học xảy ra trong các quá trình sau: (a) Luyện gang từ quặng hematite đỏ: t t (1) Fe2O3 CO FeO CO2 (2) FeO CO Fe CO2 (b) Luyện kẽm từ quặng blend: t t (3) ZnS O2 ZnO SO2 (4) ZnO C Zn CO (c) Sản xuất xút, chlorine từ dung dịch muối ăn: (5) N aC l H O ®iÖn ph©n dung dÞch N aO H C l H 2 cã m µng ng¨n xèp 2 2 t (d) Đốt cháy ethanol có trong xăng E5: (6) C2H5OH O2 CO2 H2O Hãy chỉ ra các phản ứng oxi hoá – khử, chất oxi hóa, chất khử trong các phản ứng đó ? Câu 30: Xét quá trình đốt cháy khí propane C3H8(g): to C3H8(g) + 5O2(g) 3CO2(g) + 4H2O(g) a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dựa vào bảng nhiệt tạo thành của hợp chất và dựa vào dựa vào bảng năng lượng liên kết. Biết nhiệt tạo thành của C3H8(g); CO2(g) và H2O(g) lần lượt là : –105,00; –393,50 và –241,82 kJ/mol. Biết EC-H = 418 kJ/mol; EC-C = 346 kJ/mol; EO=O = 494 kJ/mol; EC=O = 732 kJ/mol và EO-H = 459 kJ/mol. b) So sánh hai giá trị đó và nếu có sự khác biệt, hãy giải thích tại sao lại có sự khác biệt đó ? Câu 31: Có nhiều vụ tai nạn giao thông xảy ra do người lái xe uống rượu. Theo luật định, hàm lượng ethanol trong máu người lái xe không vượt quá 0,02% theo khối lượng. Để xác định hàm lượng ethanol trong máu của người lái xe +6 cần chuẩn độ ethanol bằng K 2Cr2O7 trong môi trường acid. Khi đó Cr bị khử +3 thành Cr , ethanol (C2H5OH) bị oxi hóa thành acetaldehyde (CH3CHO). (a) Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng. (b) Khi chuẩn độ 25 gam huyết tương máu của một lái xe cần dùng 20 ml dung dịch K2Cr2O6 0,01M. Người lái xe đó có vi phạm luật không? Tại sao? Giả sử rằng trong thí nghiệm trên chỉ có ethanol tác dụng với K2Cr2O7. Trang 8
File đính kèm:
de_on_thi_giua_ki_ii_hoa_hoc_10_de_so_0102_thanh_quyen_co_da.docx