Đề ôn thi học kì 1 Hóa học 10 - Mỹ Diệu

docx 2 trang Gia Linh 03/09/2025 380
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì 1 Hóa học 10 - Mỹ Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn thi học kì 1 Hóa học 10 - Mỹ Diệu

Đề ôn thi học kì 1 Hóa học 10 - Mỹ Diệu
 ÔN THI HK 1 – HÓA 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Đặc điểm của hạt neutron là
 A. mang điện tích dương và có khối lượng. B. mang điện tích âm và có khối lượng.
 C. không mang điện và có khối lượng. D. mang điện tích âm và không có khối lượng.
Câu 2: Lớp M có số electron tối đa là
 A. 32. B. 18. C. 8. D. 2.
Câu 3: Phân lớp nào sau đây không tồn tại?
 A. 1s. B. 3p. C. 4d. D. 2f.
Câu 4: Số nguyên tố trong chu kì 3 là
 A. 2. B. 8. C. 18. D. 32.
Câu 5: X thuộc nhóm VA. Công thức oxide cao nhất của X là
 A. XO2. B. XO. C. XO 3. D. X 2O5.
Câu 6: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân biến đổi nào sau đây đúng?
 A. Tính acid giảm. B. Bán kính nguyên tử tăng.
 C. Tính phi kim giảm. D. Độ âm điện tăng.
Câu 7: Nguyên tử nguyên tố nhóm IA nào sau đây có bán kính lớn nhất?
 A. Li (Z=3). B. Na (Z=11). C. K (Z=19). D. Cs (Z=55).
Câu 8: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố nhóm IVA trong bảng tuần hoàn là
 A. np2. B. ns 2. C. ns2np2. D. ns 2np4.
Câu 9: Theo quy tắc octet, xu hướng chung của các nguyên tử nguyên tố nhóm IIA là nhường
 A. 2 electron. B. 3 electron. C. 1 electron. D. 4 electron.
Câu 10: Sodium chloride là một hợp chất có thể tan trong nước lạnh và có nhiệt độ nóng chảy cao. Liên kết trong 
 phân tử sodium chloride là liên kết
 A. cộng hóa trị không phân cực. B. liên kết ion.
 C. hydrogen. D. cộng hóa trị phân cực.
Câu 11: Trong các hợp chất sau: CaO, Ba(NO3)2, Na2O, KF, K2SO4, NH4Cl, số hợp chất không chứa ion đa nguyên 
 tử là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 12: Phân tử nào sau đây có liên kết ion?
 A. NH3. B. H 2S. C. HCl. D. NaBr.
Câu 13: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử
 A. bằng nhiều electron chung. B. bằng sự cho – nhận electron.
 C. bằng một hay nhiều cặp electron chung. D. bằng một hay nhiều electron độc thân.
Câu 14: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực?
 A. O2. B. H 2S. C. C2H2. D. NH 3. 
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về tính chất của hợp chất cộng hóa trị là sai?
 A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
 B. Tồn tại ở thể rắn, lỏng hoặc khí trong điều kiện thường.
 C. Tất cả các hợp chất cộng hóa trị đều dẫn điện tốt.
 D. Hợp chất cộng hóa trị phân cực tan tốt trong dung môi phân cực. 
Câu 16: Các liên kết trong phân tử oxygen gồm
 A. 2 liên kết π.C. 1 liên kết σ và 1 liên kết π.
 B. 2 liên kết σ.D. 1 liên kết σ.
 28
Câu 17: Nguyên tử 13 Al có số lượng các loại hạt proton, electron và neutron lần lượt là:
 A. 15, 13 và 13. B. 15, 15 và 13. C. 13, 13 và 15. D. 13, 15 và 13.
Câu 18: Nguyên tố có Z= 25 thuộc loại nguyên tố
 A. f. B. s. C. p. D. d.
Câu 19: Nguyên tố ở chu kì 3, nhóm VA có cấu hình electron là
 A. [Ne]3s23p1. B. [Ne]3s 23p4. C. [Ne]3s 23p3. D. [Ne]3s 23p6.
Câu 20: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau: X (1s22s22p63s23p64s1), Y (1s22s22p63s1), Z 
 (1s22s22p63s2), T (1s22s2). Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là: A. T, Z, X, Y. B. X, Y, T, Z. C. T, Z, Y, X. D. T, Y, Z, X. 
Câu 21: Cho các nguyên tố cùng chu kỳ: 11Na ,12Mg, 13Al và 14Si. Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng 
 dần tính phi kim từ trái sang phải là:
 A. Na, Si, Mg, Al. B. Na, Mg, Al, Si. C. Si, Al, Mg, Na. D. Si, Na, Al, Mg.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây về Ca (Z=20) không đúng?
 A. Có 2 electron hóa trị. 
 B. Là nguyên tố s.
 C. Hóa trị cao nhất với oxygen là II. 
 D. Hydroxide cao nhất của calcium có tính axit. 
Câu 23: Theo quy tắc octet nguyên tử nào sau đây nhường 1 electron để đạt cấu trúc ion bền?
 A. X (Z = 8). B. Y (Z = 9). C. T (Z = 11). D. Q (Z = 12). 
Câu 24: Cho các phát biểu sau về hợp chất ion:
 (a) Liên kết được tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
 (b) Được tạo thành giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình.
 (c) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
 (d) Thường tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường. 
 Số phát biểu đúng là
 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 25: Nguyên tử X có 20 electron, nguyên tử Y có 9 electron. Công thức hợp chất và loại liên kết hình thành 
 giữa hai nguyên tử này là
 A. XY2, liên kết ion. B. X 3Y2, liên kết cộng hóa trị.
 C. X2Y, liên kết cộng hóa trị. D. XY, liên kết ion.
Câu 26: Phân tử Cl2 được hình thành thừ sự xen phủ nào?
 A. . B. . 
 C. . D. .
Câu 27: Dãy nào sau đây gồm các phân tử đều phân cực?
 A. HCl, N2, NaCl, H2O. B. HCl, NH 3, NaCl, CO2.
 C. HCl, NH3, NaCl, O2. D. HCl, NH3, NaCl, H2O. 
Câu 28: Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen?
 A. H2O. B. C 2H4. C. CH 3OH. D. NH 3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29: (1 điểm) 
 a. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo những nguyên tắc nào? 
 b. Nguyên tố X là là một thành phần quan trọng của khẩu phần dinh dưỡng. Sự thiếu hụt rất nhỏ của nó đã ảnh 
 hưởng tới sự hình thành và phát triển của xương và răng. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIA trong bảng tuần 
 hoàn. Viết cấu hình e của nguyên tố X.
Câu 30: (1 điểm)
 a) Viết hai giai đoạn của sự hình thành NaCl từ các nguyên tử tương ứng (kèm theo cấu hình electron). 
Câu 31: (1 điểm)
a) So sánh tính kim loại 4Be,11Na, 12Mg.
b) Sắp xếp theo chiều giảm tính acid: H2CO3, HNO3, H2SiO3.
Câu 32: (0,5 điểm) Hợp chất M2X có tổng số hạt cơ bản trong phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn 
 số hạt không mang điện là 36. Số khối của X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt trong X 2- nhiều hơn trong M + là 17. 
 Tính số neutron của nguyên

File đính kèm:

  • docxde_on_thi_hoc_ki_1_hoa_hoc_10_my_dieu.docx