Đề tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT Hóa học 12 - Đề 2 - Năm học 2024-2025 - Cụm chuyên môn số 10 (Có đáp án)

docx 11 trang Gia Linh 06/09/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT Hóa học 12 - Đề 2 - Năm học 2024-2025 - Cụm chuyên môn số 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT Hóa học 12 - Đề 2 - Năm học 2024-2025 - Cụm chuyên môn số 10 (Có đáp án)

Đề tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT Hóa học 12 - Đề 2 - Năm học 2024-2025 - Cụm chuyên môn số 10 (Có đáp án)
 CỤM CHUYÊN MƠN SỐ 10 ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
 ĐỀ MINH HOẠ NĂM HỌC 2024-2025
 SỐ 2 Mơn thi: HĨA HỌC - THPT
 Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể thời gian giao đề
Cho biết: H=1; O= 16; Fe= 56; S= 32; K= 39; Mn= 55; Na= 23
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí 
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. “Ăn mịn điện hĩa là quá trình ...(1)..., do sự tạo thành ...(2).... Nội dung phù hợp trong các ơ 
trong (1), (2) lần lượt là
A. oxi hĩa — khử, pin điện hĩa.B. Khử, pin điện hĩa.
C. oxi hố, ion kim loại.D. oxi hĩa— khử, ion kim loại.
Câu 2. Thành phần chính của thạch cao là CaSO4. Tên của hợp chất này là
A. calcium sulfite.B. calcium sulfuric.
C. calcium pesulfate.D. calcium sulfate.
Câu 3. Từ monomer nào sau đây cĩ thể điều chế được poly (vinyl alcohol)?
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3.
C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về liên kết kim loại là đúng?
A. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành từ lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và các 
electron hĩa trị tự do. Vì vậy, liên kết kim loại cũng chính là liên kết ion.
B. Liên kết kim loại được hình thành do giữa các nguyên tử kim loại cĩ sự dùng chung các electron hĩa 
trị tự do. Vì vậy, liên kết kim loại cũng chính là liên kết cộng hĩa trị.
C. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành từ lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và các 
electron hĩa trị tự do trong tinh thể kim loại.
D. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sự xen phủ các orbital chứa electron hĩa trị tự do của 
các nguyên tử kim loại.
Câu 5. Nguyên tố potasssium (K) cĩ số hiệu nguyên tử là 19. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của 
ion K+ là
A. l s22s22p6 3s23p64s2. B. l s22s22p6 3s23p6.
C. l s22s22p6 3s23p5. D. l s22s22p6 3s23p64s1
Câu 6. Cho các chất riêng biệt sau đây: Na2CO3 ; HCl ; NaOH, Ba(OH)2, Na3PO4. Số chất cĩ thể làm 
mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 1.
Câu 7. Túi nylon, nhựa là các polymer tổng hợp cĩ nguồn gốc từ dầu mỏ, thời gian phân hủy trong mơi 
trường lên đến hàng trăm năm, đang gây ơ nhiễm mơi trường nghiêm trọng. Sau khi học xong chương 
Polymer (hĩa học lớp 12), giáo viên đưa ra chủ đề “Chất thải nhựa: Tác hại và hành động của chúng ta” 
cho lớp cùng thảo luận. Các bạn trong lớp đưa ra các ý kiến sau:
(a) Cĩ thể tiêu hủy túi nylon và đồ nhựa bằng cách đem đốt chúng sẽ khơng gây nên sự ơ nhiễm mơi 
trường.
(b) Nếu đem đốt túi nylon và đồ làm từ nhựa cĩ thể sinh ra chất độc, gây ơ nhiễm: hydrochloric acid, 
sulfuric acid, dioxin ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng và làm hại tầng khí quyển.
(c) Túi nylon được làm từ nhựa PE, PP cĩ thêm các chất phụ gia vào để làm túi nylon mềm, dẻo, dai, dễ 
bị thuỷ phân trong mơi trường nên được khuyến khích sử dụng thay cho các loại túi nylon khác.
(d) Cần cĩ các vật liệu an tồn, dễ tự phân hủy hoặc bị phân hủy sinh học, thí dụ túi làm bằng vật liệu 
sản xuất từ cellulose.
Cĩ bao nhiêu ý kiến đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Cây trồng muốn sinh trưởng tốt và phát triển tồn diện, cho năng suất cao thì cần được chăm 
sĩc, đáp ứng đủ nhu cầu dinh dưỡng.Trong các loại phân bĩn cho sau đây thì loại phân nào giúp cây xanh 
tốt, phát triển nhanh và cho nhiều củ quả?
 Trang 1 A. Phân đạm. B. Phân kali.
C. Phân lân. D. Phân vi lượng.
Câu 9. Phổ khối lượng (MS) là phương pháp hiện đại để xác định phân tử khối của các hợp chất hữu cơ. 
Kết quả phân tích phổ khối lượng cho thấy phân tử khối của hợp chất hữu cơ X là 60. Chất X cĩ thể là
A. acetic acid.B. methyl acetate.
C. acetone.D. trimethylamine.
Câu 10. Phản ứng hố học nào sau đây xảy ra thuận nghịch?
A. Đun nĩng ethyl acetate với dung dịch H2SO4 lỗng. 
B. Đun nĩng ethyl acetate với dung dịch NaOH.
C. Hydrogen hố chất béo cĩ gốc acid khơng no.
D. Đun nĩng chất béo với dung dịch NaOH.
Câu 11. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH2–CH(CH3)–NH2? 
A. 1-methylpropan-1-amine. B. Butan-2-amine. 
C. Methylpropylamine.D. Isobutylamine. 
Câu 12. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ đa chức và thường cĩ cơng thức chung là Cn(H2O)m.
B. Carbohydrate được chia thành ba nhĩm chủ yếu là: monosaccharide, disaccharide, polysaccharide.
C. Monosaccharide là nhĩm carbohydrate đơn giản nhất khơng thể thủy phân được.
D. Disaccharide là nhĩm carbohydrate mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra hai phân tử
Câu 13. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ethanol là
 o o
A. HBr (t ), Na, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác)
 o
B. Ca, CuO (t ), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
 o
D. Na2CO3, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
Câu 14. Ethyl propionate là ester cĩ mùi thơm của dứa. Cơng thức của ethyl propionate là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3.
C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 15. Hợp chất thuộc loại dipeptide là
A. H2NCH2CO-NHCH2CO-NHCH2COOH B. H2NCH2CO-NHCH(CH3)COOH
C. H2NCH2CH2CO-NHCH2CH2COOH D. H2NCH2CH2CO-NHCH2COOH
Câu 16. Amino acid cĩ khả năng di chuyển khác nhau trong điện trường tùy thuộc pH của mơi trường 
(tính chất điện di). Trong dung dịch tồn tại cân bằng hĩa học giữa ion lưỡng cực với các dạng ion của 
amino acid. Sự ảnh hưởng của pH đến dạng tồn tại chủ yếu ở ion nào của alanine trong dung dịch được 
thể hiện qua sơ đồ sau:
Cho các nhận định sau về quá trình điện di của alanine
a) Trong mơi trường pH=3, alanine tồn tại chủ yếu ở dạng cation. 
b) Trong mơi trường pH=7, alanine tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực. 
c) Trong mơi trường pH=10, alanine chủ yếu tồn tại ở dạng anion. 
d) Trong mơi trường pH=10, alanine chủ yếu tồn tại ở dạng cation. 
Số nhận định đúng là
 A. 1 B. 2 C. 4 D. 3.
Sử dụng thơng tin ở bảng sau để trả lời câu 17, 18.
Cho bảng giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hĩa-khử sau:
 Cặp oxi hĩa- Al3+/Al Zn2+/Zn Fe2+/Fe Ag+/Ag Mg2+/Mg Cu2+/Cu Fe3+/Fe2+
 khử
 Thế điện cực -1,66 -0,76 -0,44 +0,80 -2,37 +0,34 +0,77
 chuẩn (V)
 Trang 2 Câu 17. Cho Al đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2, Ag(NO3)3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ 
tự các ion kim loại bị khử lần lượt là
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ . B. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+ .
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+ . D. Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+ .
Câu 18. Nếu pin Galvani được tạo bởi (1) một trong số các cặp oxi hĩa-khử (Fe2+/Fe, Al3+/Al, Cu2+/Cu, 
Mg2+/Mg, Ag+/Ag) và (2) cặp oxi hĩa khử Zn2+/Zn. Số lượng pin Galvani mà Zn đĩng vai trị cực âm là 
bao nhiêu?
A. 3. B. 2.C. 5. D. 4
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi 
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một nhĩm học sinh nghiên cứu hai chất hữu cơ mạch hở E, F cĩ cùng cơng thức đơn giản nhất là 
CH2O. Các chất E, F, X tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + NaOH  X + Y 
F + NaOH  X + Z
X + HCl  T + NaCl
Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ và ME < MF < 100. Nhĩm học sinh cĩ các phát biểu sau:
a) Chất X cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
b) Từ chất Y điều chế trực tiếp được acetic acid.
c) Oxi hĩa Z bằng CuO, thu được acetic aldehyde.
d) Chất F làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
Câu 2. Peptide X cĩ cơng thức cấu tạo như sau:
 O O O
 NH
 HO NH OH
 NH2 O
a) Phân tử khối của X là 305. 
b) X là Glu-Gly-Val. 
c) X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. 
d) Dung dịch chất X cĩ thể hồ tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu màu xanh lam. 
Câu 3. Cho sơ đồ (1) biểu diễn sự điện phân dung dịch CuSO4(aq) với điện cực trơ, sơ đồ (2) biểu diễn 
quá trình tinh luyện đồng (Cu) bằng phương pháp điện phân. Trong sơ đồ (2), các khối đồng cĩ độ tinh 
khiết thấp được gắn với một điện cực của nguồn điện, các thanh đồng mỏng cĩ độ tinh khiết cao được 
gắn với một điện cực của nguồn điện. Dung dịch điện phân là dung dịch CuSO4.
a) Trong sơ đồ (1), điện cực âm được gọi là cathode và điện cực dương gọi là anode.
b) Khi điện phân xảy ra ở sơ đồ (1), thì ban đầu ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+ và ở cực dương 
xảy ra quá trình oxi hĩa H2O.
c) Khi điện phân xảy ra ở sơ đồ (2), nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch sẽ giảm dần theo thời gian.
 Trang 3 d) Muốn tinh luyện Cu như sơ đồ (2) thì khối Cu khơng tinh khiết phải được nối vào anode, cịn thanh 
Cu tinh khiết được nối vào cathode, khi đĩ khối lượng Cu tan ra từ anode bằng khối lượng Cu bàm vào 
cathode.
Câu 4: Tinh bột và cellulose đều thuộc loại polysaccharide.
a) Tinh bột và cellulose đều cĩ cơng thức (C6H10O5)n nên là đồng phân của nhau. 
b) Tinh bột gồm nhiều đơn vị α – glucose cịn cellulose gồm nhiều đơn vị β – glucose. 
c) Amylopectin cĩ mạch phân nhánh cịn cellulose cĩ mạch khơng phân nhánh. 
d) Tiến hành sản xuất 1,5 triệu chai rượu vang 13,8° dung tích 750mL bằng phương pháp lên men rượu 
với nguyên liệu là m tấn quả nho tươi (chứa 15% glucose về khối lượng). Biết khối lượng riêng của ethyl 
alcohol là 0,8 g/ml. Giả thiết trong thành phần quả nho tươi chỉ cĩ glucose bị lên men rượu; hiệu suất 
tồn bộ quá trình sản xuất là 60%. Giá trị của m là 2,7. 
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Cĩ bao nhiêu chất là - amino acid đồng phân cấu tạo, cĩ cơng thức phân tử là C4H9NO2?
Câu 2. Trong số các chất: ethyl acetate, tristearin, saccharose, glycerol, glycine, phenol, aniline cĩ bao 
nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH khi đun nĩng?
Câu 3. Thực nghiệm cho biết năng lượng liên kết, kí hiệu là E (theo kJ.mol -1) của một số liên kết như 
sau:
 Liên kết O – H (alcohol) C = O (RCHO) C – H (alkane) C – C (alkane)
 E 437,6 705,2 412,6 331,5
 Liên kết C – O (ancol) C – C (RCHO) C – H (RCHO) H – H
 E 332,8 350,3 415,5 430,5
 o
Tính rH298 (kJ) của phản ứng: CH2(CHO)2 + 2H2 → CH2(CH2OH)2 .
Câu 4. Trong phịng thí nghiệm, cĩ thể điều chế lượng nhỏ H2 và O2 bằng phương pháp điện phân nước. 
Một dịng điện 1,04 A đi qua dung dịch sulfuric acid lỗng trong 6,00 phút trong một thiết bị điện phân. 
 -3
Tổng số mol H2 và O2 thu được là (n.10 ). Giá trị của n là bao nhiêu? 
Câu 5: Một gĩi làm nĩng thức ăn (FRH: Flameless Ration Heater) cĩ trong lẩu tự sơi, chứa khoảng 8 
gam hỗn hợp (Mg 90%, Fe 4%, NaCl 6% về khối lượng), khi tiếp xúc với nước, xảy ra phản ứng: Mg(s) 
+ H2O(l) Mg(OH)2(s) + H2(g), phản ứng này toả nhiều nhiệt và làm nĩng phần nước lẩu bên trên. Biết 
 o -1
rằng enthalpy tạo thành chuẩn ( f H298 ) của Mg(OH)2(s) và H2O(l) lần lượt là –928,4 kJ mol và –285,8 
kJ mol-1. Gĩi FRH trên cĩ thể làm nĩng bao nhiêu mL nước từ 30 °C lên 100 °C (làm trịn kết quả đến 
hàng đơn vị hay đến số tự nhiên gần nhất)? Biết nhiệt dung của nước khoảng 4,2 J g -1°C-1, giả sử phần 
nước bên trên chỉ nhận được tối đa 50% lượng nhiệt toả ra, phần nhiệt cịn lại làm nĩng các vật dụng 
khác và thất thốt vào mơi trường.
Câu 6. Chuẩn độ hàm lượng ion Fe2+ trong mơi trường acid (chứa trong bình tam giác) bằng dung dịch 
KMnO4 đã biết nồng độ (chứa trên burette). Trong quá trình chuẩn độ, nếu dung dịch trên burette được 
thêm vào bình tam giác quá nhanh thì trong bình sẽ xuất hiện kết tủa nâu MnO 2 theo phương trình hố 
học dưới đây, dẫn đến sai lệch kết quả chuẩn độ:
 + 2+ 3+
 MnO4 (aq) + H (aq) + Fe (aq) → MnO2(s) + Fe (aq) + H2O(l)
Giả sử một học sinh thao tác sai, làm 60% lượng MnO4 chuẩn độ chuyển thành MnO2 (phần cịn lại vẫn 
 2+ 2+
phản ứng tạo Mn ), tổng lượng Fe bị oxi hố là 2,2 mmol. Thể tích dung dịch KMnO 4 0,020 M đã 
dùng tăng bao nhiêu mL so với khi chuẩn độ với thao tác phù hợp? 
 ------------------------------HẾT---------------------------------
 Trang 4 ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO
 NĂM HỌC 2024-2025
 Mơn thi: HĨA HỌC - THPT
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí 
sinh chỉ chọn một phương án.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Chọn A D B C B A B A A A
 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18
 Chọn B A A C B D A A
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi 
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hởi được 1 điểm.
 Câu 1 2 3 4
 a) Đúng a) Sai a) Đúng a) Sai
 b) Đúng b) Đúng b) Đúng b) Đúng
 Đáp án
 c) Sai c) Sai c) Sai c) Đúng
 d) Sai d) Sai d) Đúng d) Đúng
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6
 Đáp án 2 4 -51,2 2,91 328 69,5
 ------------------------------HẾT---------------------------------
 Trang 5 ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
 NĂM HỌC 2024-2025
 Mơn thi: HĨA HỌC - THPT
 Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể thời gian giao đề
Cho biết: H=1; O= 16; Fe= 56; S= 32; K= 39; Mn= 55; Na= 23
 HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí 
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. “Ăn mịn điện hĩa là quá trình ...(1)..., do sự tạo thành ...(2).... Nội dung phù hợp trong các ơ 
trong (1), (2) lần lượt là
A. oxi hĩa — khử, pin điện hĩa.B. Khử, pin điện hĩa.
C. oxi hố, ion kim loại.D. oxi hĩa— khử, ion kim loại.
Câu 2. Thành phần chính của thạch cao là CaSO4.Tên của hợp chất này là
A. calcium sulfite.B. calcium sulfuric.
C. calcium pesulfate.D. calcium sulfate.
Câu 3. Từ monomer nào sau đây cĩ thể điều chế được poly (vinyl alcohol)?
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3.
C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về liên kết kim loại là đúng?
A. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành từ lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và các 
electron hĩa trị tự do. Vì vậy, liên kết kim loại cũng chính là liên kết ion.
B. Liên kết kim loại được hình thành do giữa các nguyên tử kim loại cĩ sự dùng chung các electron hĩa 
trị tự do. Vì vậy, liên kết kim loại cũng chính là liên kết cộng hĩa trị.
C. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành từ lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và các 
electron hĩa trị tự do trong tinh thể kim loại.
D. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sự xen phủ các orbital chứa electron hĩa trị tự do của 
các nguyên tử kim loại.
Câu 5. Nguyên tố potasssium (K) cĩ số hiệu nguyên tử là 19. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của 
ion K+ là
A. l s22s22p6 3s23p64s2. B. l s22s22p6 3s23p6.
C. l s22s22p6 3s23p5. D. l s22s22p6 3s23p64s1
Câu 6. Cho các chất riêng biệt sau đây: Na 2CO3 ; HCl ; NaOH, Ba(OH)2, Na3PO4. Số chất cĩ thể làm 
mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 1.
Câu 7. Túi nylon, nhựa là các polymer tổng hợp cĩ nguồn gốc từ dầu mỏ, thời gian phân hủy trong mơi 
trường lên đến hàng trăm năm, đang gây ơ nhiễm mơi trường nghiêm trọng. Sau khi học xong chương 
Polymer (hĩa học lớp 12), giáo viên đưa ra chủ đề “Chất thải nhựa: Tác hại và hành động của chúng ta” 
cho lớp cùng thảo luận. Các bạn trong lớp đưa ra các ý kiến sau:
(a) Cĩ thể tiêu hủy túi nylon và đồ nhựa bằng cách đem đốt chúng sẽ khơng gây nên sự ơ nhiễm mơi 
trường.
(b) Nếu đem đốt túi nylon và đồ làm từ nhựa cĩ thể sinh ra chất độc, gây ơ nhiễm: hydrochloric acid, 
sulfuric acid, dioxin ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng và làm hại tầng khí quyển.
(c) Túi nylon được làm từ nhựa PE, PP cĩ thêm các chất phụ gia vào để làm túi nylon mềm, dẻo, dai, dễ 
bị thuỷ phân trong mơi trường nên được khuyến khích sử dụng thay cho các loại túi nylon khác.
(d) Cần cĩ các vật liệu an tồn, dễ tự phân hủy hoặc bị phân hủy sinh học, thí dụ túi làm bằng vật liệu 
sản xuất từ cellulose.
Cĩ bao nhiêu ý kiến đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
 Trang 6 Câu 8. Cây trồng muốn sinh trưởng tốt và phát triển tồn diện, cho năng suất cao thì cần được chăm 
sĩc, đáp ứng đủ nhu cầu dinh dưỡng.Trong các loại phân bĩn cho sau đây thì loại phân nào giúp cây xanh 
tốt, phát triển nhanh và cho nhiều củ quả?
A. Phân đạm. B. Phân kali.
C. Phân lân. D. Phân vi lượng.
Câu 9. Phổ khối lượng (MS) là phương pháp hiện đại để xác định phân tử khối của các hợp chất hữu cơ. 
Kết quả phân tích phổ khối lượng cho thấy phân tử khối của hợp chất hữu cơ X là 60. Chất X cĩ thể là
A. acetic acid.B. methyl acetate.
C. acetone.D. trimethylamine.
Câu 10. Phản ứng hố học nào sau đây xảy ra thuận nghịch?
A. Đun nĩng ethyl acetate với dung dịch H2SO4 lỗng. 
B. Đun nĩng ethyl acetate với dung dịch NaOH.
C. Hydrogen hố chất béo cĩ gốc acid khơng no.
D. Đun nĩng chất béo với dung dịch NaOH.
Câu 11. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH2–CH(CH3)–NH2? 
A. 1-methylpropan-1-amine. B. Butan-2-amine. 
C. Methylpropylamine.D. Isobutylamine. 
Câu 12. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ đa chức và thường cĩ cơng thức chung là Cn(H2O)m.
B. Carbohydrate được chia thành ba nhĩm chủ yếu là: monosaccharide, disaccharide, polysaccharide.
C. Monosaccharide là nhĩm carbohydrate đơn giản nhất khơng thể thủy phân được.
D. Disaccharide là nhĩm carbohydrate mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra hai phân tử
Câu 13. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ethanol là
 o o
A. HBr (t ), Na, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác)
 o
B. Ca, CuO (t ), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
 o
D. Na2CO3, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
Câu 14. Ethyl propionate là ester cĩ mùi thơm của dứa. Cơng thức của ethyl propionate là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3.
C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 15. Hợp chất thuộc loại dipeptide là
A. H2NCH2CO-NHCH2CO-NHCH2COOH B. H2NCH2CO-NHCH(CH3)COOH
C. H2NCH2CH2CO-NHCH2CH2COOH D. H2NCH2CH2CO-NHCH2COOH
Câu 16. Amino acid cĩ khả năng di chuyển khác nhau trong điện trường tùy thuộc pH của mơi trường 
(tính chất điện di). Trong dung dịch tồn tại cân bằng hĩa học giữa ion lưỡng cực với các dạng ion của 
amino acid. Sự ảnh hưởng của pH đến dạng tồn tại chủ yếu ở ion nào của alanine trong dung dịch được 
thể hiện qua sơ đồ sau:
Cho các nhận định sau về quá trình điện di của alanine
a) Trong mơi trường pH=3, alanine tồn tại chủ yếu ở dạng cation. 
b) Trong mơi trường pH=7, alanine tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực. 
c) Trong mơi trường pH=10, alanine chủ yếu tồn tại ở dạng anion. 
d) Trong mơi trường pH=10, alanine chủ yếu tồn tại ở dạng cation. 
Số nhận định đúng là
 A. 1 B. 2 C. 4 D. 3.
Sử dụng thơng tin ở bảng sau để trả lời câu 17, 18.
Cho bảng giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hĩa-khử sau:
 Trang 7 Cặp oxi hĩa- Al3+/Al Zn2+/Zn Fe2+/Fe Ag+/Ag Mg2+/Mg Cu2+/Cu Fe3+/Fe2+
 khử
 Thế điện cực -1,66 -0,76 -0,44 +0,80 -2,37 +0,34 +0,77
 chuẩn (V)
Câu 17. Cho Al đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2, Ag(NO3)3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ 
tự các ion kim loại bị khử lần lượt là
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ . B. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+ .
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+ . D. Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+ .
Câu 18. Nếu pin Galvani được tạo bởi (1) một trong số các cặp oxi hĩa-khử (Fe2+/Fe, Al3+/Al, Cu2+/Cu, 
Mg2+/Mg, Ag+/Ag) và (2) cặp oxi hĩa khử Zn2+/Zn. Số lượng pin Galvani mà Zn đĩng vai trị cực âm là 
bao nhiêu?
A. 3. B. 2.C. 5. D. 4
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi 
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một nhĩm học sinh nghiên cứu hai chất hữu cơ mạch hở E, F cĩ cùng cơng thức đơn giản nhất là 
CH2O. Các chất E, F, X tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + NaOH  X + Y 
F + NaOH  X + Z
X + HCl  T + NaCl
Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ và ME < MF < 100. Nhĩm học sinh cĩ các phát biểu sau:
a) Chất X cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
b) Từ chất Y điều chế trực tiếp được acetic acid.
c) Oxi hĩa Z bằng CuO, thu được acetic aldehyde.
d) Chất F làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
Câu 2. Peptide X cĩ cơng thức cấu tạo như sau:
 O O O
 NH
HO NH OH
 NH2 O
a) Phân tử khối của X là 305. 
b) X là Glu-Gly-Val. 
c) X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. 
d) Dung dịch chất X cĩ thể hồ tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu màu xanh lam. 
Câu 3. Cho sơ đồ (1) biểu diễn sự điện phân dung dịch CuSO4(aq) với điện cực trơ, sơ đồ (2) biểu diễn 
quá trình tinh luyện đồng (Cu) bằng phương pháp điện phân. Trong sơ đồ (2), các khối đồng cĩ độ tinh 
khiết thấp được gắn với một điện cực của nguồn điện, các thanh đồng mỏng cĩ độ tinh khiết cao được 
gắn với một điện cực của nguồn điện. Dung dịch điện phân là dung dịch CuSO4.
 Trang 8 a) Trong sơ đồ (1), điện cực âm được gọi là cathode và điện cực dương gọi là anode.
b) Khi điện phân xảy ra ở sơ đồ (1), thì ban đầu ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+ và ở cực dương 
xảy ra quá trình oxi hĩa H2O.
c) Khi điện phân xảy ra ở sơ đồ (2), nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch sẽ giảm dần theo thời gian.
d) Muốn tinh luyện Cu như sơ đồ (2) thì khối Cu khơng tinh khiết phải được nối vào anode, cịn thanh 
Cu tinh khiết được nối vào cathode, khi đĩ khối lượng Cu tan ra từ anode bằng khối lượng Cu bàm vào 
cathode.
Câu 4: Tinh bột và cellulose đều thuộc loại polysaccharide.
a) Tinh bột và cellulose đều cĩ cơng thức (C6H10O5)n nên là đồng phân của nhau. 
b) Tinh bột gồm nhiều đơn vị α – glucose cịn cellulose gồm nhiều đơn vị β – glucose. 
c) Amylopectin cĩ mạch phân nhánh cịn cellulose cĩ mạch khơng phân nhánh. 
d) Tiến hành sản xuất 1,5 triệu chai rượu vang 13,8° dung tích 750mL bằng phương pháp lên men rượu 
với nguyên liệu là m tấn quả nho tươi (chứa 15% glucose về khối lượng). Biết khối lượng riêng của ethyl 
alcohol là 0,8 g/ml. Giả thiết trong thành phần quả nho tươi chỉ cĩ glucose bị lên men rượu; hiệu suất 
tồn bộ quá trình sản xuất là 60%. Giá trị của m là 270. 
Hướng dẫn giải
Câu 1. 
E, F cĩ dạng (CH2O)n ⇒ 30n < 100 ⇒ n < 3,33; E, F tác dụng được với NaOH ⇒ n ≥ 2
n = 2 ⇒ E: C2H4O2: HCOOCH3 ⇒ X: HCOONa; Y: CH3OH; T: HCOOH.
n = 3 ⇒ F: C3H6O3: HCOOCH2CH2OH ⇒ Z: C2H4(OH)2
a) Đúng. HCOONa AgNO3 /NH3 2Ag
 xt,to
b) Đúng. CH3OH + CO  CH3COOH
 to
c) Sai. C2H4(OH)2 + 2CuO  (CHO)2 + 2Cu + 2H2O
d) Sai. F khơng cĩ mơi trường acid nên khơng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Câu 2. Peptide X cĩ cơng thức cấu tạo như sau:
 O O O
 NH
HO NH OH
 NH2 O
a) Sai. Phân tử khối của X là 303. 
b) Đúng. X là Glu-Gly-Val. 
c) Sai. X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4. 
d) Sai. Dung dịch chất X cĩ thể hồ tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu tím. 
Câu 3. Cho sơ đồ (1) biểu diễn sự điện phân dung dịch CuSO4(aq) với điện cực trơ, sơ đồ (2) biểu diễn 
quá trình tinh luyện đồng (Cu) bằng phương pháp điện phân. Trong sơ đồ (2), các khối đồng cĩ độ tinh 
 Trang 9 khiết thấp được gắn với một điện cực của nguồn điện, các thanh đồng mỏng cĩ độ tinh khiết cao được 
gắn với một điện cực của nguồn điện. Dung dịch điện phân là dung dịch CuSO4.
a) Đúng. Trong sơ đồ (1), điện cực âm được gọi là cathode và điện cực dương gọi là anode.
b) Đúng. Khi điện phân xảy ra ở sơ đồ (1), thì ban đầu ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+ và ở cực 
dương xảy ra quá trình oxi hĩa H2O.
c) Sai. Khi điện phân xảy ra ở sơ đồ (2), nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch sẽ giảm dần theo thời gian.
d) Đúng. Muốn tinh luyện Cu như sơ đồ (2) thì khối Cu khơng tinh khiết phải được nối vào anode, cịn 
thanh Cu tinh khiết được nối vào cathode, khi đĩ khối lượng Cu tan ra từ anode bằng khối lượng Cu bám 
vào cathode.
Câu 4: Tinh bột và cellulose đều thuộc loại polysaccharide.
a) Sai. Tinh bột và cellulose đều cĩ cơng thức (C6H10O5) khơng phải là đồng phân của nhau. 
b) Đúng. Tinh bột gồm nhiều đơn vị α – glucose cịn cellulose gồm nhiều đơn vị β – glucose. 
c) Đúng. Amylopectin cĩ mạch phân nhánh cịn cellulose cĩ mạch khơng phân nhánh. 
d) Đúng.
 6 9
Vdd rượu 750.1,5.10 1,125.10 (mL)
 13,8
V 1,125.109 . 155,25.106 (mL)
 rượu 100
 6 6
m(C2H5OH) D.V 155,25.10 .0,8 124,2.10 (g) 124200(kg)
 C6H12O6 2C2H5OH
 180 kg 92 kg
 243000 kg  124200 kg
Vì hiệu suất 60% và nho chỉ chứa 15% glucose nên 
 100 100
m 24300. . 270000(kg) = 270 tấn
 nho 60 15
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Cĩ bao nhiêu chất là - amino acid đồng phân cấu tạo, cĩ cơng thức phân tử là C4H9NO2?
ĐS: 2
Câu 2. Trong số các chất: ethyl acetate, tristearin, saccharose, glycerol, glycine, phenol, aniline cĩ bao 
nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH khi đun nĩng?
ĐS: 4
Câu 3. Thực nghiệm cho biết năng lượng liên kết, kí hiệu là E (theo kJ.mol -1) của một số liên kết như 
sau:
 Liên kết O – H (alcohol) C = O (RCHO) C – H (alkane) C – C (alkane)
 E 437,6 705,2 412,6 331,5
 Liên kết C – O (alcohol) C – C (RCHO) C – H (RCHO) H – H
 E 332,8 350,3 415,5 430,5
 o
Tính rH298 (kJ) của phản ứng: CH2(CHO)2 + 2H2 → CH2(CH2OH)2 .
 Trang 10 ĐS: - 51,2
Câu 4. Trong phịng thí nghiệm, cĩ thể điều chế lượng nhỏ H2 và O2 bằng phương pháp điện phân nước. 
Một dịng điện 1,04 A đi qua dung dịch sulfuric acid lỗng trong 6,00 phút trong một thiết bị điện phân. 
 -3
Tổng số mol H2 và O2 thu được là (n.10 ). Giá trị của n là bao nhiêu? 
ĐS: 2,91
HD: Sử dụng cơng thức tính số mol electron
 n(e) = It/F = (1,04.6.60)/96500 = 0,00388 (mol)
 +
 Cĩ thể coi H2 tạo thành theo quá trình 2H + 2e → H2 ở cực âm
 2-
 O2 tạo thành từ quá trình 2O - 4e → O2 ở cực dương.
 Vậy, tổng số mol H2 và O2 thu được là
 0,5. n(e) + 0,25. n(e) = 0,0291.10-3 (mol)
 Vậy n = 2,91
Câu 5: Một gĩi làm nĩng thức ăn (FRH: Flameless Ration Heater) cĩ trong lẩu tự sơi, chứa khoảng 8 
gam hỗn hợp (Mg 90%, Fe 4%, NaCl 6% về khối lượng), khi tiếp xúc với nước, xảy ra phản ứng: Mg(s) 
+ H2O(l) Mg(OH)2(s) + H2(g), phản ứng này toả nhiều nhiệt và làm nĩng phần nước lẩu bên trên. Biết 
 o -1
rằng enthalpy tạo thành chuẩn ( f H298 ) của Mg(OH)2(s) và H2O(l) lần lượt là –928,4 kJ mol và –285,8 
kJ mol-1. Gĩi FRH trên cĩ thể làm nĩng bao nhiêu mL nước từ 30 °C lên 100 °C (làm trịn kết quả đến 
hàng đơn vị hay đến số tự nhiên gần nhất)? Biết nhiệt dung của nước khoảng 4,2 J g -1°C-1, giả sử phần 
nước bên trên chỉ nhận được tối đa 50% lượng nhiệt toả ra, phần nhiệt cịn lại làm nĩng các vật dụng 
khác và thất thốt vào mơi trường.
ĐS: 328 mL
HD: 
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng ở 25 °C:
 ° ° ° ―1
 ∆ 298 = ∆ 298( ( )2,푆) ― ∆ 298( 2 ,푙) = ―928,4 ― ( ―285,8) = 642,6( 퐽 표푙 )
 8. 0,9
Lượng nhiệt tối đa toả ra bởi 1 gĩi FRH: 푞= 24 .642,6= 192,78 (kJ)
 192,78 . 0,5 .1 000
Thể tích nước cĩ thể được làm nĩng là: 4,2 .1. (100 30) = 327,9 (mL)≈328 mL
Câu 6. Chuẩn độ hàm lượng ion Fe2+ trong mơi trường acid (chứa trong bình tam giác) bằng dung dịch 
KMnO4 đã biết nồng độ (chứa trên burette). Trong quá trình chuẩn độ, nếu dung dịch trên burette được 
thêm vào bình tam giác quá nhanh thì trong bình sẽ xuất hiện kết tủa nâu MnO 2 theo phương trình hố 
học dưới đây, dẫn đến sai lệch kết quả chuẩn độ:
 + 2+ 3+
 MnO4 (aq) + H (aq) + Fe (aq) → MnO2(s) + Fe (aq) + H2O(l)
Giả sử một học sinh thao tác sai, làm 60% lượng MnO4 chuẩn độ chuyển thành MnO2 (phần cịn lại vẫn 
 2+ 2+
phản ứng tạo Mn ), tổng lượng Fe bị oxi hố là 2,2 mmol. Thể tích dung dịch KMnO 4 0,020 M đã 
dùng tăng bao nhiêu mL so với khi chuẩn độ với thao tác phù hợp? 
ĐS: 6,95
HD: 
 Khi chuẩn độ đúng
 - + 2+ 2+ 3+
MnO 4 (aq) + 8H (aq) + 5Fe (aq) → Mn (aq) + 5Fe (aq) + 4H2O(l)
V(KMnO4)(1) = 2,2/(5.0,02) =22 mL
 Khi chuẩn độ sai:
 - + 2+ 3+
 MnO 4(aq) + 4H (aq) + 3Fe (aq) → MnO2(s) + 3Fe (aq) + 2H2O(l)
 0,6x 1,8x
 - + 2+ 2+ 3+
 MnO 4(aq) + 8H (aq) + 5Fe (aq) → Mn (aq) + 5Fe (aq) + 4H2O(l)
 0,4x 2,0x
 2+
 Số mol Fe phản ứng: 3,8x = 2,2 => x = 0,579 (mmol)
 V(KMnO4)(2):0,579:0.02 =28,95 (mL) => Vtăng = 28,95 – 22 = 6,95 (mL) 
 ------------------------------HẾT---------------------------------
 Trang 11

File đính kèm:

  • docxde_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_thpt_hoa_hoc_12_de_2_nam_hoc.docx