Đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 2 Hóa học 10 - Trường THPT Lai Vung 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 2 Hóa học 10 - Trường THPT Lai Vung 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 2 Hóa học 10 - Trường THPT Lai Vung 1 (Có đáp án)

Trường THPT Lai Vung 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA KỲ 2 Tổ: HÓA HỌC Môn :HÓA. Khối 10. Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Liên kết hydrogen xuất hiện giữa những phân tử cùng loại nào sau đây A. CH4 B. NH3 C. H3C – O – CH3 D. PH3 Câu 2: Liên kết hydrogen là A. liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu. B. liên kết được hình thành bởi một hay nhiều cặp electron chung giữa hai nguyên tử. C. liên kết mà cặp electron chung được đóng góp từ một nguyên tử. D. liên kết yếu được hình thành giữa nguyên tử H (đã liên kết với một nguyên tử có độ âm điện lớn) với một nguyên tử khác (có độ âm điện lớn) còn cặp electron riêng. Câu 3: Cho quá trình Mg → Mg2+ + 2e, quá trình này còn được gọi là A. quá trình oxi hóa. B. quá trình khử. C. quá trình nhận proton. D. quá trình tự oxi hóa – khử. Câu 4: Số oxi hóa của bromine trong KBrO3 là A. 0.B. +1. C. +5.D. +2. Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? t0 t0 A. 2Ca O2 2CaO B. CaCO3 CaO CO2 t0 C. CaO H2O Ca(OH)2 D. Ca(OH)2 CO2 CaCO3 H2O Câu 6: Phản ứng toả nhiệt là phản ứng A. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. B. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. C. lấy nhiệt từ môi trường.D. làm nhiệt độ môi trường giảm đi. Câu 7: Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm. C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol. D. Phản ứng thu nhiệt. Câu 8: Cho phản ứng đơn giản có dạng: aA + bB ⟶ cC + dD Mối quan hệ giữa nồng độ và tốc độ tức thời của phản ứng hóa học được biểu diễn bằng biểu thức a b a b a b c d v k.CA.CB B. v k.C .C C. v C .C D. A. A B A B v k.CA.CB .CC .CD 0 Câu 9: Cho phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C: N2O5 (g) → N2O4 (g) + 1/2 O2 (g) Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng theo N2O5 là: A. 6,80 × 10-4 M/s.B. 2,72 × 10 -2 M/s. C. 1,36 × 10-2 M/s. D. 6,80 × 10-2 M/s. Câu 10: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu) ? A. Chất xúc tác.B. áp suất.C. Nồng độ.D. Nhiệt độ. Câu 11: Khi cho cùng một lượng aluminum (Al) vào cốc đựng dung dịch acid HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng aluminum (Al) ở dạng nào sau đây ? A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều. C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây. Câu 12: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau : o Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M ở 25 C (1) o Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M ở 60 C (2) Kết quả thu được là : A. (1) nhanh hơn (2).B. (2) nhanh hơn (1). C. như nhau.D. không xác định. Câu 13: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố halogen là các nguyên tố nhóm nào? A. IA. B. IIA C. VIA. D. VIIA. Câu 14: Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Bromine.B. Chlorine. C. Iodine.D. Fluorine. Câu 15: Trong công nghiệp, người ta sử dụng phản ứng giữa chlorine với dung dịch nào sau đây để tạo ra nước Javel có tính oxi hóa mạnh phục vụ cho mục đích sát khuẩn, vệ sinh gia dụng? A. NaBr. B. NaOH.С. КОН. D. MgCl₂. Câu 16: Các dung dịch: NaF, NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên? A. AgNO3.B. Dung dịch NaOH. C. Hồ tinh bột. D. Cl 2. Câu 17: Hydrohalic acid có tính acid yếu nhất là A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF. Câu 18: Cho dãy acid: HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất acid biến đổi như sau: A. Giảm B. tăng. C. vừa tăng, vừa giảm. D. Không tăng, không giảm. Câu 19: Phản ứng nào sau đây viết đúng A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 B. 3FeO + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O C. Cu + 2HCl CuCl2 + H2 D. 2Fe + 6HCl 2FeCl3 + 3H2 Câu 20: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với chlorine và hydrochloric acid cho cùng một loại muối? A. Al. B. Ag C. Fe. D. Cu. Câu 21: Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố halogen? A. Fluorine. B. Bromine. C. Oxygen. D. Iodine. Câu 21: Ý nào sau đây nói về ứng dụng của bromine? A. Làm sạch và khử trùng nước sinh hoạt. B. Sản xuất Cryolite và Teflon. C. Chế tạo chất tráng lên phim ảnh. D. Làm chất sát trùng vết thương. Câu 22: Hiện tượng quan sát được khi cho nước chlorine màu vàng rất nhạt vào dung dịch sodium bromide không màu là: A. Tạo ra dung dịch màu đen tím. B. Tạo ra dung dịch màu vàng tươi. C. Thấy có khí thoát ra. D. Tạo ra dung dịch màu nâu đỏ. Câu 23: Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là A. Hydrogen chloride. B. Hydrogen fluoride. C. Hydrogen bromide. D. Hydrogen iodide. Câu 24: Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng? A. F₂. B. Cl₂. C. Br₂. D. 12. Câu 25: Cho muối halide nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì không xảy ra phản ứng oxi hoá khử? A. KBr. B. KI. C. NaCl. D. NaBr. Câu 26: Phương trình hóa học nào dưới đây là không chính xác? A. H₂ + Cl₂ → 2HCl. B. Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂. 100o C C. Cl₂ + 6KOHdặc 5KCl+ KClO3 + 3H₂O. D. I₂+2KCl → 2KI+ Cl₂. Câu 27: Đặc điểm nào không phải đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm VIIA? A. Đều là chất khí ở điều kiện thường. B. Đều có tính oxi hóa mạnh. C. Đều có số oxi hóa -1. D. Tác dụng được với hydrogen. Câu 28: Dung dịch Br2 có thể phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaF. B. NaCl. C. NaBr. D. Nal. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: Viết phương trình phản ứng: a) Al + HCl b) Cl2 + NaI Câu 30: Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane: 0 CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) r H298 = – 890,3 kJ Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là –393,5kJ/mol và –285,8 kJ/mol. Tính nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane (CH4)? Câu 31: Cho 100g dung dịch NaCl 5,85% tác dụng vừa đủ với AgNO3. Tính khối lượng kết tủa thu được. --HẾT--
File đính kèm:
de_tham_khao_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_2_hoa_hoc_10_truong_thpt_l.docx