Đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Hóa học 10 - Trường THPT Lai Vung 1 (Có đáp án)

docx 4 trang Gia Linh 04/09/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Hóa học 10 - Trường THPT Lai Vung 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Hóa học 10 - Trường THPT Lai Vung 1 (Có đáp án)

Đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Hóa học 10 - Trường THPT Lai Vung 1 (Có đáp án)
 Trường THPT Lai Vung 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
 Tổ :HÓA HỌC Môn :HÓA. Khối 10.
 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Tương tác van der Waals tồn tại giữa những
 A. ion
 B. hạt proton
 C. hạt neutron
 D. phân tử
Câu 2: Liên kết hydrogen xuất hiện giữa những phân tử cùng loại nào sau đây?
 A. C₂H 6
 B. CH3OH. 
 C. CO₂ 
 D. H₂S. 
Câu 3. Cho quá trình . Fe2+ → Fe3++ 1e. Đây là quá trình :
 A. Oxi hóa. 
 B. Khử .
 C. Nhận proton. 
 D. Tự oxi hóa – khử.
Câu 4. Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4 là :
 A.+2.
 B.+4.
 C.+6.
 D.+8.
Câu 5. Cho phản ứng aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O
Các hệ số a,b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng:
 A. 4. 
 B. 3. 
 C. 6. 
 D. 5.
 o
Câu 6. Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2(k) → 2HCl ∆rH298 = -184,6 kJ. Phản ứng trên là
 A. Phản ứng tỏa nhiệt.B. Phản ứng thu nhiệt.
 C. Phản ứng thế D. Phản ứng phân hủy.
Câu 7. Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là? o o
 A. ∆fH298 B. ∆fH ;
 o o
 C. ∆fH273 D. ∆fH1.
Câu 8: Tốc độ phản ứng là:
 A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 C. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn 
vị thời gian.
 D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 9: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2CO(g) + O 2(g) → 2CO2(g). Viết biểu thức tốc 
độ tức thời của phản ứng:
 A. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = k.CNO.CO2
 2
 B. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = 2k.CNO .CO2
 2
 C. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = k.CCO .CO2
 2
 D. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = k.CNO.CO2
Câu 10: . Tốc độ phản ứng là:
 A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời 
gian.
 D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 11: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau:
(1). Nhiệt độ. (2). Nồng độ, áp suất. (3). Chất xúc tác. (4). Diện tích bề mặt.
 A. (1),(3). B. (2),(4). C. (1),(2),(4). D. (1),(2),(3),(4).
Câu 12: Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng. 
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
 A. Tăng nồng độ HCl. B. Đập nhỏ đá vôi.
 C. Thêm chất xúc tác. D. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
Câu 13: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố halogen là các nguyên tố nhóm nào?
 A. IA.B. IIA.C. VIA.D. VIIA.
Câu 14: Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine có màu:
 A. Lục nhạt.B. Vàng lục.C. Nâu đỏ.D. Tím đen.
Câu 15: Br2 có thể phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
 A. NaF.B. NaCl.C. NaBr.D. NaI.
Câu 16: Phản ứng giữa đơn chất halogen nào sau đây với hydrogen diễn ra mãnh liệt, nổ ngay cả trong 
bóng tối hoặc ở nhiệt độ thấp?
 A. I2.B. Br 2.C. Cl 2.D. F 2.
Câu 17: Dung dịch acid nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh? A. H2SO4 loãngB. HCl loãng
 C. HF loãngD. H 2SO4 đặc nóng
Câu 18: Số oxi hóa của Cl trong HCl là:
 A. +1B. -1C. 0D. +2
Câu 19: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch acid HCl thì các chất đều bị tan hết là
 A. Cu, Al, FeB. Cu, Ag, Fe
 C. Al, Fe, AgD. CuO, Al, Fe
Câu 20: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng?
 A. NaClB. NaBrC. NaFD. NaI
Câu 21: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch HCl, quỳ tím:
 A. ĐỏB. XanhC. Không đổiD. Mất màu
Câu 22: Chất nào có tính khử mạnh nhất?
 A. HFB. HIC. HBrD. HCl
Câu 23: Nguyên tố halogen có bán kính nguyên tử lớn nhất là:
 A. Cl.B. B.C. F.D. I.
Câu 24: Từ HF đến HI, tính acid của các dung dịch hydrogen halide biến đổi như thế nào?
 A. Giảm dần.
 B. Tăng dần.
 C. Tăng sau đó giảm dần.
 D. Không xác định được.
Câu 25: Để phân biệt các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI, ta dùng
 A. dung dịch HCl.B. quỳ tím.
 C. dung dịch BaCl2.D. dung dịch AgNO 3.
Câu 26. Cho chlorine vào nước, thu được nước chlorine. Biết chlorine tác dụng không hoàn toàn với 
nước. Nước chlorine là hỗn hợp gồm các chất :
 A. HCl, HClOB. HClO, Cl 2, H2O
 C. H2O, HCl, HClOC. H 2O, HCl, HClO, Cl2
Câu 27: Phương trình hóa học nào dưới đây là không chính xác?
 푣
 A. H2 + Cl2 2HCl.
 B. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2.
 1000 
 C. Cl2 + 6KOHđặc 5KCl + KClO3 + 3H2O.
 D. I2 + 2KCl 2KI + Cl2.
Câu 28: Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với khí Cl2 đều thu được cùng một muối là:
 A. FeB. ZnC. CuD. Ag TỰ LUẬN
Câu 29: Hoàn thành các phương trình minh hoạ tính chất hoá học của các nguyên tố halogen:
 a. I2 + Na 
 b. Cl2 + NaBr 
Câu 30: “Natriclorid 0,9%” là nước muối sinh lý chứa sodium chloride( NaCl), nồng độ 9% tương 
đương các dịch trong cơ thể người như máu, nước mắt, thường được sứ dụng để súc miệng, sát 
khuẩn Cho mg dung dịch Natriclorid 0,9% tác dụng với dung dịch có hòa tan AgNO3dư, sau phản 
ứng thu được 2,87g kết tủa trắng. Tính m.
Câu 31: Cho năng lượng liên kết (Eb) của một số liên kết ở điều kiện chuẩn như sau:
 Liên kết C – H Cl – Cl C – Cl H – Cl
 Eb (kJ/mol) 413 243 339 427
 Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng sau và cho biết các phản ứng đó tỏa nhiệt hay 
 thu nhiệt?
 CH4(g) + Cl2(g) CH3Cl(g) + HCl(g)

File đính kèm:

  • docxde_tham_khao_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_2_mon_hoa_hoc_10_truong_th.docx