Đề tham khảo kiểm tra học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lai Vung 1 (Có đáp án)

docx 4 trang Gia Linh 04/09/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lai Vung 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo kiểm tra học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lai Vung 1 (Có đáp án)

Đề tham khảo kiểm tra học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lai Vung 1 (Có đáp án)
 SỞ GD-ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THAM KHẢO KTĐG HỌC KÌ II
 Trường THPT Lai Vung 1 Năm học: 2022 – 2023 
 Tổ: HÓA Môn: HÓA. Khối 10A.
 Thời gian: 45 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Chất nào sau đây có thể tạo liên kết hydrogen?
 A. PF3.B. CH 4. C. CH3OH.D. H 2S.
Câu 2. Liên kết hydrogen là loại liên kết hóa học được hình thành giữa các nguyên tử nào sau đây?
 A. Phi kim và hydrogen trong hai phân tử khác nhau.
 B. Phi kim và hydrogen trong cùng một phân tử.
 C. Phi kim có độ âm điện lớn và nguyên tử hydrogen.
 D. F, O, N, có độ âm điện lớn, đồng thời có cặp electron hóa trị chưa liên kết và nguyên tử hydrogen 
linh động.
Câu 3. Trong pứ oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất
 A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton.D. nhường proton.
Câu 4: Cho quá trình Zn → Zn2+ + 2e, đây là quá trình
 A. oxi hóa. B. khử.C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
 A. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O. B. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2.
 C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. D. CaO + CO2 → CaCO3.
 o
Câu 6: Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng ( rH298 ) nào sau đây là đúng?
 o o
 A. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 > 0.B. Phản ứng thu nhiệt có rH298 < 0.
 o o
 C. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 < 0.D. Phản ứng thu nhiệt có rH298 = 0.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Điền kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol L 1 (đối với chất 
tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K.
 B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K.
 C. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.
 D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1atm, nhiệt độ 0o C.
Câu 8: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học là ?
 A. nồng độ, áp suất, nhiệt độ, diện tích bề mặt, chất xúc tác.
 B. nồng độ, áp suất, nhiệt độ, diện tích bề mặt.
 C. nồng độ, áp suất, nhiệt độ, chất xúc tác. D. nồng độ, nhiệt độ, diện tích bề mặt, chất xúc tác.
Câu 9: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men 
vào tinh bột (cơm, ngô, khoai,..) đã được nấu chính để ủ rượu (alcohol)?
 A. Chất xúc tác. B. Áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ.
Câu 10: Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì
 A. tốc độ phản ứng tăng.
 B. tốc độ phản ứng giảm.
 C. thông ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
 D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
Câu 11: Tủ lạnh để bảo quản thức ăn là ứng dụng cho yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng nào?
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 12: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O 2(g) → 2NO2(g). Viết biểu thức tốc 
độ tức thời của phản ứng:
 A. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = k.CNO.CO2.
 2
 B. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = 2k.CNO .CO2.
 2
 C. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = k.CNO .CO2.
 2
 D. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = k.CNO.CO2 .
Câu 13: Nguyên tử của các nguyên tố halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng dưới dạng
 A. ns2. B. ns2np5.
 C. ns2np4. D. ns2np6.
Câu 14: Đâu là mô tả đúng về đơn chất halogen Cl2 (khí chlorine) ?
 A. Thăng hoa khi đun nóng. B. Dùng để sản xuất nước Javel.
 C. Chất lỏng, màu nâu đỏ. D. Oxi hóa được nước.
Câu 15: Tính oxi hóa trong nhóm Halogen thay đổi theo thứ tự như thế nào ?
 A. F2 > Cl2 > Br2 > I2. B. F2 > Br2 > I2 > Cl2.
 C.F 2 < Cl2 < Br2 < I2. D. F2 < Br2 < I2 < Cl2.
Câu 16: Phương trình hóa học nào dưới đây là không chính xác?
 푣
 A. H2 + Cl2 2HCl. B. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2.
 C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO+ H2O. D. I2 + 2KCl → 2KI + Cl2.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?
 A. Ở điều kiện thường, hydrogen halide tồn tại ở thể khí, tan tốt trong nước, tạo thành dung dịch 
 hydrohalic acid tương ứng.
 B. Từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi giảm. C. HF lỏng có nhiệt độ sôi cao bất thường là do phân tử HF phân cực mạnh, có khả năng tạo liên kết 
 hydrogen.
 D. Trong dãy hydrohalic acid, hydroiodic acid là acid mạnh nhất.
Câu 18: Dung dịch acid nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
 A. H2SO4 loãng.B. HCl loãng.C. HF loãng.D. H 2SO4 đặc nóng.
Câu 19: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu trắng?
 A. NaCl.B. NaBr.C. NaF.D. NaI.
Câu 20: Bromine bị lẫn tạp chất là Chlorine. Cách nào sau đây có thể thu được bromine tinh khiết?
 A. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch NaOH.
 B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch nước.
 C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch NaBr.
 D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch NaI.
Câu 21: Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine có màu:
 A. Lục nhạt.B. Vàng lục.C. Nâu đỏ.D. Tím đen.
Câu 22: Dung dịch Br2 có thể phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
 A. NaF.B. NaCl.C. NaBr.D. NaI.
Câu 23: Chất nào có tính khử mạnh nhất?
 A. HF. B. HI. C. HBr.D. HCl.
Câu 24: Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hydrogen chloride trong phòng thí nghiệm.
 A. Thủy phân AlCl3. B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.
 C. Chlorine tác dụng với H2O. D. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ứng dụng của bromine (Br2)?
 A. Làm sạch và khử trùng nước sinh hoạt.B. Sản xuất Cryolite và Teflon.
 C. Chế tạo chất tráng lên phim ảnh.D. Làm chất sát trùng vết thương.
Câu 26: Khi tiến hành các thí nghiệm sau, phản ứng trong thí nghiệm nào là phản ứng tự oxi hóa, tự 
khử?
 A. Đốt cháy sắt trong khí chlorine.
 B. Dẫn khí chlorine vào dung dịch sodium hydroxide.
 C. Cho khí chlorine trộn lẫn với khí hydrogen trong bình thủy tinh rồi chiếu tia tử ngoại.
 D. Dẫn khí chlorine qua dung dịch potassium bromide.
Câu 27: Để phân biệt các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI, ta dùng
 A. dung dịch HCl.B. quỳ tím.C. dung dịch BaCl 2. D. dung dịch AgNO3.
Câu 28: Dung dịch chất nào sau đây được dùng để trung hòa môi trường base, hoặc thủy phân các chất 
trong quá trình sản xuất, tẩy rửa gỉ sắt (thành phần chính là các iron oxide) bám trên bề mặt của các loại 
thép?
 A. H2SO4.B. HCl.C. NaOH.D. NaCl. II.TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Cho phản ứng đốt cháy ethane:
 7
 C H (g) + O (g) → 2CO (g) + 3H O (l)
 2 6 2 2 2 2
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dựa vào nhiệt tạo thành của hợp chất.
 Chất C2H6 (g) O2 (g) CO2 (g) H2O (l)
 0 -1
 ΔfH 298 (kJmol ) -84,7 0 -393,5 -285,8
Câu 2 : Hoàn thành các phương trình minh họa tính chất hóa học của các nguyên tố halogen:
 a) Br2 + KI → 
 100표 
 b) Cl2 + KOH 
Câu 3: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch NaCl 0,1M. Khối lượng kết tủa 
thu được là
 ---HẾT---

File đính kèm:

  • docxde_tham_khao_kiem_tra_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023.docx