Đề tham khảo kiểm tra học kỳ 2 môn Hóa học 10 - Trường THPT Lai Vung 1 (Có đáp án)

docx 3 trang Gia Linh 04/09/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra học kỳ 2 môn Hóa học 10 - Trường THPT Lai Vung 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo kiểm tra học kỳ 2 môn Hóa học 10 - Trường THPT Lai Vung 1 (Có đáp án)

Đề tham khảo kiểm tra học kỳ 2 môn Hóa học 10 - Trường THPT Lai Vung 1 (Có đáp án)
 Trường THPT Lai Vung 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA KỲ 2
Tổ :HÓA HỌC Môn :HÓA. Khối 10.
ĐỀ Thời gian: 45 phút
Câu 1: Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
 A. F2. B. Cl2. C. I2 D. Br2. 
Câu 2: Hợp chất nào dưới đây không tạo được liên kết hydrogen liên phân tử?
A. HBr. B. H2O. C. NH3. D. HF.
Câu 3. Số oxi hóa của Chlorine trong phân tử KClO3 là :
 A. +1. B. +5. C. +3. D. -5.
Câu 4. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
 A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. B. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
 C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
Câu 5. Trong phản ứng. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Sau khi phản ứng được cân bằng(các 
số nguyên tối giản nhất), Hệ sô của phân tử đóng vai trò chất oxi hóa là:
 A. 3. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 6. Phản ứng toả nhiệt là phản ứng
 A. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. B. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
 C. lấy nhiệt từ môi trường.D. làm nhiệt độ môi trường giảm đi.
 0
Câu 7. Cho phương trình nhiệt hoá học: N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) rH298 = + 179,20 kJ. Phản ứng 
trên là phản ứng
 A. thu nhiệt và hấp thu 179,20 kJ nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng.
 C. toả nhiệt và giải phóng 179,20 kJ nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Câu 8: Cho phản ứng xảy ra trong pha khí như sau: H 2 + Cl2  2HCl. Biểu thức tốc độ trung 
bình của phản ứng là:
 C C C C C C
 v H2 Cl2 HCl v H2 Cl2 HCl
 A. t t t B. t t t
 C C C C C C
 v H 2 Cl2 HCl v H2 Cl2 HCl
 C. t t t D. t t 2 t
Câu 9: Tốc độ phản ứng của một phản ứng hóa học là
 A. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của chất sản phẩm trong một đơn vị thời gian;
 B. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên tốc độ chuyển động của chất phản ứng hoặc sản phẩm 
trong một đơn vị thời gian;
 C. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm 
trong một đơn vị thời gian.
 D. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của chất phản ứng trong một đơn vị thời gian;
Câu 10: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn sử dụng là như 
nhau):
Zn (hạt) + dung dịch HCl 1M (1)
Zn (bột) + dung dịch HCl 1M (2)
Kết quả thu được là:
 A. ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn(1). B. như nhau. C. (1) nhanh hơn (2). D. (2) nhanh hơn (1).
Câu 11: Cho hiện tượng sau: Tàn đóm đỏ bùng lên khi cho vào bình oxygen nguyên chất. Hiện tượng 
trên thể hiện ảnh hưởng của yếu tố nào đến tốc độ phản ứng?
 A. Nồng độ. B. Nhiệt độ C. Diện tích bề mặt tiếp xúc. D. Chất xúc tác.
Câu 12: Phản ứng trong thí nghiệm nào dưới đây có tốc độ lớn nhất?
A. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C.
B. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C.
C. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C.
D. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C.
Câu 13: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:
 A. ns2np5. B. ns2np3. C. ns2np4. D. ns2np6.
Câu 14: Ở điều kiện thường, halogen nào sau đây là chất lỏng?
 A. Brom. B. Clo. C. Flo. D. Iot.
Câu 15: Acid không thể đựng trong bình thủy tinh là:
 A. HNO3 B. H2SO4. C. HCl. D. HF.
Câu 16: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng với clo và Hydrochloric acid cho cùng 
một loại muối?
 A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag
Câu 17: Sục khí clo vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, thu được dung dịch X. Trong dung dịch 
X có chứa muối nào sau đây?
 A. NaCl, NaClO3. B. chỉ có NaCl. C. NaCl, NaClO2. D. NaCl, NaClO.
Câu 18: Đơn chất halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
(a)Muối iot dùng để phòng bệnh bướu cổ do thiếu iot.
(b)Brom là chất khí màu đỏ nâu, dễ bay hơi, hơi brom độc.
(c) Axit HF là axit yếu, được dùng để khắc chữ, hoa văn lên các vật liệu bằng thủy tinh.
(d) Bạc bromua là chất nhạy cảm với ánh sáng , được dùng để tráng phim.
(e) Khi trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch KI, sau phản ứng thu được kết tủa trắng.
 Số phát biểu sai là
 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 20: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
 A. công hóa trị không cực. B. liên kết cho nhận.
 C. liên kết ion. D. cộng hóa trị có cực.
 t o t o
Câu 21: Cho các phản ứng: NaCl (r) + H2SO4 (đ)  Khí X; MnO2 + HCl(đ)  Khí Y. X và Y 
lần lượt là
A. HCl, Cl2.B. Cl 2, HCl.C. H 2, Cl2. D. HCl, O2.
Câu 22: Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ? 
 A. NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 B. 2NaCl + Br2 2NaBr + Cl2 
 C. 2NaI + Br2 2NaI + Br2 D. H2 + F2 2HF 
Câu 23: Cho các phương trình nhiệt hóa học:
 0
(1) CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g)∆ rH 298 = +176,0 kJ.
 0
(2) C2H4(g) + H2(g) C2H6(g)∆ rH 298 = -137,0 kJ. 0
(3) Fe2O3(s) + 2Al(s) Al2O3(s) + 2Fe(s)∆ rH 298 = -851,5 kJ.
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào tỏa nhiệt là
A. (2), (3). B. (1), (3). C. (1). D. (2).
Câu 24: Khi tiến hành điều chế và thu khí Cl 2 vào bình, để ngăn khí Cl 2 thoát ra ngoài gây độc, cần 
đậy miệng bình thu khí Cl2 bằng bông có tẩm dung dịch
 A. NaCl B. HCl C. NaOH. D. KCl
Câu 25: Trong phản ứng: 2Na + I2 → 2NaI, phân tử I2 đóng vai trò
 A. không là chất oxi hóa hay khử. B. chất oxi hoá.
 C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. chất khử.
Câu 26. Cho các phản ứng: 
 to
(1) Cl2 + dung dịch KI → (2) Cl2 + H2  
 to
(3) MnO2 + HCl đặc  (4) Cl2 + dung dịch NaOH →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
 A. (1), (2) B. (1), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 27: Trong dãy hydrohalic acid: HCl, HBr, HI, HF, chất có tính acid yếu nhất là
A. HF.B. HCl.C. HBr.D. HI.
Câu 28: Trong các halogen, chlorine là nguyên tố:
 A. có độ âm điện lớn nhất
 B. tồn tại trong vỏ trái đất dưới dạng hợp chất nhiều nhất
 C. có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
 D. có tính phi kim mạnh nhất
TỰ LUẬN
Câu 29: Hoàn thành các phương trình minh hoạ tính chất hoá học của các nguyên tố halogen:
 a. Cl2 + Fe 
 b. Br2 + KI 
Câu 30: “Natriclorid 0,9%” là nước muối sinh lý chứa sodium chloride( NaCl), nồng độ 9% tương 
đương các dịch trong cơ thể người như máu, nước mắt, thường được sứ dụng để súc miệng, sát 
khuẩn Cho mg dung dịch Natriclorid 0,9% tác dụng với dung dịch có hòa tan AgNO3dư, sau phản 
ứng thu được 43,05g kết tủa trắng. Tính m.
Câu 31: Cho năng lượng liên kết (Eb) của một số liên kết ở điều kiện chuẩn như sau:
 Liên kết H – H C – H H – O O = O C – C C = O
 Eb (kJ/mol) 436 414 464 498 347 799
 Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng sau và cho biết các phản ứng đó tỏa nhiệt hay 
 thu nhiệt?
 to
 2C2H6(g) + 8O2(g)  4CO2(g) + 6H2O(g)

File đính kèm:

  • docxde_tham_khao_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_hoa_hoc_10_truong_thpt_la.docx