Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT Vật lí 12 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Lê Hồng Phong (Có đáp án + Ma trận)

docx 13 trang Gia Linh 06/09/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT Vật lí 12 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Lê Hồng Phong (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT Vật lí 12 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Lê Hồng Phong (Có đáp án + Ma trận)

Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT Vật lí 12 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Lê Hồng Phong (Có đáp án + Ma trận)
 MA TRẬN ĐỀ GIỚI THIỆU THI TỐT NGHIỆP THPT 2025
 MÔN VẬT LÍ
Lớp Nội dung Số câu (lệnh hỏi) Dạng thức Thành phần năng lực Cập độ tư duy
 Giới thiệu mục đích học tập môn Vật lí
 1 4 lựa chọn Nhận thức Vật lí Hiểu
 Chủ đề 1. Mô tả chuyên động
 Chủ đề 2. Lực và chuyên động 1 4 lựa chọn Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học Biết
Lớp 10
 Chủ đề 3. Năng lượng 1 4 lựa chọn Nhận thức Vật lí Biết
 Chủ đề 4. Động lượng
 1 Trả lời ngắn Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ Vật lí Hiểu
 Chủ đề 5. Chuyển động tròn và biến dạng
 1 4 lựa chọn Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học VD
 Chủ đề 1. Dao động
 1 Trả lời ngắn Nhận thức Vật lí Biết
Lớp 11 Chủ đề 2. Sóng 1 4 lựa chọn Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học Hiểu
 Chủ đề 3. Điện trường 4 Đúng - Sai Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học 4 Biết
 Chủ đề 4. Dòng đỉện: Mạch đỉện 1 4 lựa chọn Nhận thức Vật lí Biết
 4 Đúng - Sai Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ Vật lí 1 Biết + 2 Hiểu + 1 VD
 1 Trả lời ngắn Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học VD
 Chủ đề 1. Vật lí nhiệt
 1 4 lựa chọn Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học Hiểu
 1 4 lựa chọn Nhận thức Vật lí Biết
 4 Đúng - Sai Nhận thức Vật lí 1 Biết + 2 Hiểu + 1 VD
 1 Trả lời ngắn Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học VD
 Chủ đề 2. Khi lí tưởng
 1 4 lựa chọn Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học VD
 1 4 lựa chọn Nhận thức Vật lí Hiểu
Lớp 12 4 Đúng - Sai Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học 1 Biết + 1 Hiểu + 2 VD
 Chủ đề 3. Từ trường 1 Trả lời ngắn Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học VD
 1 4 lựa chọn Nhận thức Vật lí Hiểu
 1 4 lựa chọn Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học Hiểu
 1 Trả lời ngắn Nhận thức Vật lí VD
 1 4 lựa chọn Nhận thức Vật lí Hiểu
 Chủ đề 4. Vật lí hạt nhân 3 4 lựa chọn Nhận thức Vật lí Biết
 1 4 lựa chọn Nhận thức Vật lí VD
 1 4 lựa chọn Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học Hiểu SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI ĐỀ THAM KHẢO THI TN THPT NĂM 2025
 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG Môn: VẬT LÍ 
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi, thí sinh 
chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nhiệt độ nóng chảy của thuỷ ngân là –39oC. Nhiệt độ này tương ứng với
 A. 234 K.B. 313 K. C. –313 K.D. 324 K.
Câu 2. Nếu thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh thì khí truyền ra môi trường xung quanh 
nhiệt lượng 30J. Xác định độ thay đổi nội năng của khí trong xilanh.
 A. 50J. B. 60J. C. 30J. D. 70J.
 60
Câu 3. Hạt nhân cô ban 27 C có
 A. 60 prôtôn và 27 nơtronB. 27 prôtôn và 60 nơtron
 C. 33 prôtôn và 27 nơtron D. 27 prôtôn và 33 nơtron
Câu 4. Phản ứng phân hạch
 A. là quá trình phân rã tự phát của hạt nhân không bền vững.
 B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hơn
 C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn
 D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
Câu 5. Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ
 A. giảm đều theo thời gian.B. giảm theo đường hypebol.
 C. không giảm. D. giảm theo quy luật hàm số mũ
 234
Câu 6. Hạt nhân 92U phóng xạ phát ra hạt α, phương trình phóng xạ là
 234 232 234 4 230 234 2 230 234 230
 A. B.92 U 90U C.92U D. 2 He 90Th 92U 4 He 88Th 92U 90U
Câu 7. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nucleon của hạt nhân X lớn hơn số 
nucleon của hạt nhân Y thì
 A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
 B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
 C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
 D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
 2
Câu 8. Hạt nhân deuteri 1D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u và khối lượng 
 2
của neutron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1D là
 A. 0,67MeV. B. 1,86Me.V C. 2,02MeV. D. 2,23MeV.
Câu 9. Hai vật có khối lượng lần lượt là m1, m2 dao động điều hòa cùng 
phương, cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của m1 và thế năng của 
 m1
m2 theo li độ như hình vẽ. Tỉ số là
 m2
 A. 2/3.B. 9/4.
 C. 4/9. D. 3/2. Câu 10. Một người quan sát sóng trên mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng 
thời gian 10 s và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp là 5 m. Coi sóng biển là sóng ngang. Tốc 
độ của sóng biển là
 A. v = 2 m/s.B. v = 4 m/s. C. v = 6 m/s.D. v = 8 m/s.
Câu 11. Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện 
chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực
 A. lực cu-lông.B. lực hấp dẫn. C. lực điện trường. D. lực lạ
Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình độ dời của một vật chuyển động thẳng chậm dần đều?
 A. d 2t 3t2. B. d 5t2 2t. C. d 4 t. D. d 5t t2.
Câu 13. Một vật đang nằm yên trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Truyền cho vật một vận tốc đầu để vật 
trượt trên mặt phẳng ngang đó, vật chuyển động chậm dần vì chịu tác dụng của
 A. lực ma sát trượt. B. trọng lực. C. lực ma sát nghỉ. D. lực ma sát lăn.
Câu 14. Một chất điểm có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì động năng của nó là
 mv2 vm2
 A. mv2 . B. . C. v.m2 . D. .
 2 2
Câu 15. Nồi áp suất có van là một lỗ tròn có diện tích 1cm2 luôn được áp 
chặt bởi một lò xo có độ cứng 103 N / m và luôn bị nén l cm. Ban đầu khí 
trong nồi bằng áp suất khí quyển là 105 N / m2 và nhiệt độ 200 C . Xem 
như khí không thoát ra ngoài ở các vị trí khác, để van mở ra thì phải đun 
khí đến nhiệt độ nhỏ nhất là
 A. 313o C . B. 293o C . 
 C. 100o C. D. 586o C
Câu 16. Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. 
Chọn phát biểu đúng.
 A. p1 ≥ p2 B. p1 < p2
 C. p1 > p2 D. p 1 = p2
Câu 17. Khi sét đánh, có dòng điện tích âm chuyển động từ đám mây xuống mặt 
đất. Từ trường của Trái Đất hướng về phía Bắc. Tia sét bị từ trường Trái Đất làm chệch hướng theo hướng 
nào?
 A. Bắc. B. Nam. C. Đông D. Tây.
Câu 18. Tác dụng nào sau đây phụ thuộc vào chiều của dòng điện?
 A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ.
 C. Tác dụng quang. D. Tác dụng sinh lý.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ 
câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí 
sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 1. Hai nhóm học sinh thực hiện làm lạnh hai chất lỏng 
là nước tinh khiết và nước muối. Họ đã vẽ được đồ thị như 
hình bên 
a) Nhiệt độ đông đặc của nước tinh khiết là 0°C. 
b) Thời gian đông đặc của nước tinh khiết là 7 phút. 
c) Nước muối có nhiệt độ đông đặc xác định. d) Khi rã đông thực phẩm bằng nước muối sẽ nhanh hơn so với khi sử dụng nước. 
Câu 2. Cho hai quả cầu nhỏ A, B có kích thước giống nhau. Quả cầu A có điện tích – 4,8.10-7C đặt cách quả 
cầu B có điện tích 2.10-7C một khoảng 12cm.
a) Lực tương tác giữa hai quả cầu là lực hút. 
b) Quả cầu A thiếu electron. 
c) Đưa hai quả cầu lại gần nhau một đoạn 6cm thì lực tương tác giữa hai quả cầu giảm 
d) Sau khi tiếp xúc, điện tích của hai quả cầu bằng nhau. 
Câu 3. Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng xác định như hình A. Biết áp suất của nó ở 
 23
trạng thái (1) là p1 = 3 atm và hằng số Boltzmann k 1,38.10 J / K.
 V (l )
 (2) (3)
 12
 4 (1)
 T (K)
 O
 400 1200 
 (Hình (Hình B)
 a) Khối khí biến đổiA) đẳng tích từ trạng thái (1) sang trạng thái (2). 
 b) Áp suất của khối khí ở trạng thái (3) là 3 atm. 
 c) Mật độ phân tử khí ở trạng thái (3) là 18,1.1025 m 3 . 
 d) Trong hệ (P,V) đường biểu diễn quá trình biến đổi của các trạng thái này như hình B. 
Câu 4. Một người khi chụp cộng hưởng từ quên tháo vòng tay của 
mình. Vòng tay làm bằng kim loại có đường kính 6 cm, điện trở 0,1 
Ω. Giả sử mặt phẳng của vòng tay vuông góc với cảm ứng từ. Khi 
chụp, từ trường của máy giảm từ 1,5 T xuống 0,3 T trong 1,2 s. 
a) Chụp cộng hưởng từ là phương pháp sử dụng từ trường mạnh, 
sóng vô tuyến và máy tính để phác họa hình ảnh chi tiết bên trong 
cơ thể con người. 
b) Việc chụp cộng hưởng từ cho bệnh nhân để quên hay trong 
người có sẵn các vật thể nhiễm từ (như sắt, thép) sẽ gây nguy hiểm cho bệnh nhân và có thể làm cho kết quả 
chụp không chính xác.
c) Giá trị suất điện động sinh ra trong vòng tay khi máy cộng hưởng từ hoạt động là - 2,83 mV. (Kết quả 
được làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân).
d) Nếu thời gian chụp cộng hưởng từ là 15 phút thì vòng tay của người đó tỏa ra một nhiệt lượng là 0,012 J. 
(Kết quả được làm tròn đến 2 chữ số có nghĩa).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một học sinh làm thí nghiệm đo nhiệt hóa hơi riêng của nước (cân điện tử, ấm siêu tốc, đồng hồ đo 
thời gian, chai nước). Biết ấm đun có công suất P 1500w . Khi nước bắt đầu sôi, khối lượng nước trong ấm 
đo được bằng cân điện tử là m0 300g , lúc này học sinh mở nắp ấm để nước bay hơi, sau khoảng thời gian 
77 giây thì thấy số chỉ trên cân điện tử còn m0 250g . Từ đó học sinh xác định được nhiệt hóa hơi riêng của 
nước bằng bao nhiêu MJ/kg.K? 210 206
 Câu 2. Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ và tạo thành hạt nhân chì bền 82 Pb với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban 
 210
đầu có một mẫu 84 Po nguyên chất có khối lượng là 0,02 g. Các hạt phóng ra được hứng lên một bản của tụ 
 23 −1 −19
điện phẳng có điện dung 4 μF, bản còn lại của tụ điện nối đất. LấyN A 6,02.10 mol , e = 1,6.10 C. Biết ban 
đầu tụ chưa tích điện. Sau 10 phút, hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ điện có giá trị bao nhiêu Vôn? 
Câu 3. Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như x (cm)
hình vẽ Chu kỳ dao động của vật là bao nhiêu giây? 
 M 
 0,4 t (s) 
 O (s)(s)
Câu 4. Một đồng hồ có kim giây quay đều đang chạy đúng. Chu kỳ của kim -4
giây bằng bao nhiêu giây ? 
Câu 5. Khí carbon dioxide ( CO2 ) được sử dụng trong các bình chữa cháy. Khi mở 
van bình, do có sự chênh lệch về áp suất, CO2 (lỏng) trong bình thoát ra ngoài qua 
hệ thống và chuyển thành dạng tuyết thán khí (rắn), lạnh tới 78o C. Khi phun vào 
đám cháy, CO2 có tác dụng làm loãng nồng độ hỗn hợp hơi khí cháy, đồng thời 
làm lạnh vùng cháy dẫn tới triệt tiêu đám cháy. 
 o
 Để hóa lỏng khí CO2 ở nhiệt độ 20 C, ta cần phải đưa khí CO2 về áp suất 56 
 3
atm. Muốn có một bình chứa 4 lít khí CO2 đã được hóa lỏng thì phải cần ít nhất bao nhiêu m khí CO2 ở 
nhiệt độ 30o C và áp suất 1 atm? (Bỏ qua sự chuyển thể từ khí thành lỏng). (Kết quả được làm tròn đến 2 chữ 
số có nghĩa)
Câu 6. Để giám sát quá trình hô hấp của bệnh nhân, các nhân viên y tế sử dụng 
một cuộn đai mỏng gồm 250 vòng dây kim loại quấn liên tiếp nhau được buộc 
xung quanh ngực của bệnh nhân như hình vẽ. Khi bệnh nhân hít vào, diện tích của 
các vòng dây tăng lên một lượng 45 cm2. Biết từ trường Trái Đất tại vị trí đang xét 
được xem gần đúng là đều và có độ lớn cảm ứng từ xấp xỉ 56T, các đường sức từ 
hợp với mặt phẳng cuộn dây một góc 320. Giả sử thời gian để một bệnh nhân hít 
vào là 1,5 s. Độ lớn suất điện động cảm ứng trung bình sinh ra bởi cuộn dây trong 
quá trình nói trên bằng x.10 5V . Giá trị của x bằng bao nhiêu? (Kết quả được làm 
tròn đến 2 chữ số có nghĩa) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 
(Mỗi câu trả lời đúng thì sinh được 0,25 điểm)
 Câu Đáp án Câu Đáp án
 1 A 10 A
 2 D 11 D
 3 D 12 B
 4 B 13 A
 5 D 14 B
 6 B 15 A
 7 A 16 B
 8 D 17 D
 9 B 18 B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. 
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
 - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
 - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
 - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
 - Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
 Đáp án Đáp án
 Câu Lệnh hỏi Câu Lệnh hỏi
 (Đ/S) (Đ/S)
 a) Đ a) S
 b) S b) Đ
 1 3
 c) S c) S
 d) Đ d) Đ
 a) Đ a) Đ
 b) S b) Đ
 2 4
 c) S c) S
 d) Đ d) S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
 Câu Đáp án Câu Đáp án
 1 2,31 4 60
 2 160 5 0,23
 3 1,2 6 2,2 HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 
Câu 1. Nhiệt độ nóng chảy của thuỷ ngân là –39 oC. Nhiệt độ này tương ứng với
 A. 234 K. B. 313 K. C. –313 K. D. 324 K.
Câu 2. Nếu thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh thì khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt 
lượng 30J. Xác định độ thay đổi nội năng của khí trong xilanh.
 A. 50J. B. 60J. C. 30J. D. 70J.
 60
Câu 3. Hạt nhân cô ban 27 C có 
 A. 60 prôtôn và 27 nơtron B. 27 prôtôn và 60 nơtron
 C. 33 prôtôn và 27 nơtron D. 27 prôtôn và 33 nơtron
Câu 4. Phản ứng phân hạch
 A. là quá trình phân rã tự phát của hạt nhân không bền vững.
 B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hơn
 C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn
 D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
Câu 5. Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ
 A. giảm đều theo thời gian.B. giảm theo đường hypebol.
 C. không giảm. D. giảm theo quy luật hàm số mũ 
 234
Câu 6. Hạt nhân 92U phóng xạ phát ra hạt α, phương trình phóng xạ là
 234 232 234 4 230
 A. 92U 90U B. 92U 2 He 90Th 
 234 2 230 234 230
 C. 92U 4 He 88Th D. 92U 90U
Câu 7. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nucleon của hạt nhân X lớn hơn số nucleon 
của hạt nhân Y thì
 A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
 B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
 C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
 D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
 2
Câu 8. Hạt nhân deuteri 1D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u và khối lượng 
 2
của neutron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1D là
 A. 0,67MeV. B. 1,86Me.V C. 2,02MeV. D. 2,23MeV.
Câu 9. Hai chất Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1, m2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. 
 m1
Đồ thị biểu diễn động năng của m1 và thế năng của m2 theo li độ như hình vẽ. Tỉ số là:
 m2 A. 2/3.B. 9/4.C. 4/9.D. 3/2.
Từ đồ thị ta thấy rằng cơ năng của hai vật là như nhau: W1 = W2
 1 1 m 2
 2 2 2 2 1 A2
 m1ω A1 = m2ω A2 = 2
 2 2 m2 A1
Mặt khác: 
 2 6 3 1 9
 = = =
 1 4 2 2 4
Câu 10. Một người quan sát sóng trên mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời 
gian 10 s và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp là 5 m. Coi sóng biển là sóng ngang. Tốc độ của 
sóng biển là 
 A. v = 2 m/s. B. v = 4 m/s. C. v = 6 m/s. D. v = 8 m/s.
 T = 10/4 = 2,5s => v = λ/T = 5/2,5 = 2 m/s
Câu 11. Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện 
chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực
 A. lực cu-lông.B. lực hấp dẫn.
 C. lực điện trường.D. lực lạ
Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình độ dời của một vật chuyển động thẳng chậm dần đều?
 A. d 2t 3t2. B. d 5t2 2t. C. d 4 t. D. d 5t t2.
Câu 13. Một vật đang nằm yên trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Truyền cho vật một vận tốc đầu để vật 
trượt trên mặt phẳng ngang đó, vật chuyển động chậm dần vì chịu tác dụng của
 A. lực ma sát trượt. B. trọng lực. C. lực ma sát nghỉ. D. lực ma sát lăn.
Câu 14. Một chất điểm có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì động năng của nó là
 mv2 vm2
 A. mv2 . B. . C. v.m2 . D. .
 2 2
Câu 15. Nồi áp suất có van là một lỗ tròn có diện tích 1cm2 luôn được áp 
chặt bởi một lò xo có độ cứng 103 N / m và luôn bị nén l cm. Ban đầu khí 
trong nồi bằng áp suất khí quyển là 105 N / m2 và nhiệt độ 200 C . Xem 
như khí không thoát ra ngoài ở các vị trí khác, để van mở ra thì phải đun 
khí đến nhiệt độ nhỏ nhất là
 A. 313o C . B. 293o C . 
 C. 100o C. D. 586o C.
 Hướng dẫn giải
 F k. l
 + Áp suất để van bắt đầu mở ra là p thì: p p 105 N / m2 p 2.105 N / m2 
 0 S S
 p0 p p 0
 + Ta có: T T0 586 t 313 C 
 T0 T p0
 Chọn A Câu 16. Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. 
Chọn phát biểu đúng.
 A. p1 ≥ p2 B. p1 < p2
 C. p1 > p2 D. p 1 = p2
Câu 17. Khi sét đánh, có dòng điện tích âm chuyển động từ đám mây xuống mặt 
đất. Từ trường của Trái Đất hướng về phía Bắc. Tia sét bị từ trường Trái Đất làm chệch hướng theo hướng 
nào?
 A. Bắc. B. Nam. C. Đông D. Tây.
Câu 18. Tác dụng nào sau đây phụ thuộc vào chiều của dòng điện?
 A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ.
 C. Tác dụng quang. D. Tác dụng sinh lý.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. 
Câu 1. Hai nhóm học sinh thực hiện làm lạnh hai chất lỏng là nước tinh khiết và nước muối. Họ đã vẽ được 
đồ thị như Hình 1
a. Nhiệt độ đông đặc của nước tinh khiết là 0°C. Đ
b. Thời gian đông đặc của nước tinh khiết là 7 phút. S
c. Nước muối có nhiệt độ đông đặc xác định. S
d. Khi rã đông thực phẩm bằng nước muối sẽ nhanh hơn so với khi sử dụng nước. Đ
Câu 2. Cho hai quả cầu nhỏ A, B có kích thước giống nhau. Quả cầu A có điện tích – 4,8.10-7C đặt cách quả 
cầu B có điện tích 2.10-7C một khoảng 12cm.
a) Lực tương tác giữa hai quả cầu là lực hút. Đ
b) Quả cầu A thiếu electron. S
c) Đưa hai quả cầu lại gần nhau một đoạn 6cm thì lực tương tác giữa hai quả cầu giảm S
d) Sau khi tiếp xúc, điện tích của hai quả cầu bằng nhau. Đ
Câu 3. Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng xác định như hình 1. Biết áp suất của nó ở 
 23
trạng thái (1) là p1 = 3 atm và hằng số Boltzmann k 1,38.10 J / K. V (l )
 (2) (3)
 12
 4 (1)
 T (K)
 O
 400 1200 
 (Hình 1) (Hình 2)
 a) Khối khí biến đổi đẳng tích từ trạng thái (1) sang trạng thái (2). ( B)
 b) Áp suất của khối khí ở trạng thái (3) là 3 atm. ( VD)
 c) Mật độ phân tử khí ở trạng thái (3) là 18,1.1025 m 3 . ( H)
 d) Trong hệ (P,V) đường biểu diễn quá trình biến đổi của các trạng thái này như hình 2. (H)
 Hướng dẫn giải
 a) Khối khí biến đổi đẳng nhiệt từ trạng thái (1) sang trạng thái (2).
 Sai
 p1V1 3.4
 b) 1 2 :đẳng nhiệt, áp dụng định luật Boyle p1V1 p2V2 p2 1 atm
 V2 12
 p2 p3 T3p2 1200.1
 2 3 :đẳng tích, p3 3 atm.
 T2 T3 T2 400
 Đúng
 5
 p3 3.10 25 3
 c) p3 μkT3 μ 23 1,81.10 m
 kT3 1,38.10 .1200
 Sai
 d) Trạng thái (1): p1 3 atm, V1 4 l 
 Trạng thái (2): p2 1 atm, V2 12 l
 Trạng thái (3): p3 3 atm, V3 12 l Đúng
Câu 4. Một người khi chụp cộng hưởng từ quên tháo vòng tay 
của mình. Vòng tay làm bằng kim loại có đường kính 6 cm, điện 
trở 0,1 Ω. Giả sử mặt phẳng của vòng tay vuông góc với cảm ứng 
từ. Khi chụp, từ trường của máy giảm từ 1,5 T xuống 0,3 T trong 
1,2 s. 
a) Chụp cộng hưởng từ là phương pháp sử dụng từ trường mạnh, 
sóng vô tuyến và máy tính để phác họa hình ảnh chi tiết bên trong 
cơ thể con người. (B)
b) Việc chụp cộng hưởng từ cho bệnh nhân để quên hay trong người có sẵn các vật thể nhiễm từ (như sắt, 
thép) sẽ gây nguy hiểm cho bệnh nhân và có thể làm cho kết quả chụp không chính xác. (H) c) Giá trị suất điện động sinh ra trong vòng tay khi máy cộng hưởng từ hoạt động là - 2,83 mV. (Kết quả 
được làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân). (VD)
d) Nếu thời gian chụp cộng hưởng từ là 15 phút thì vòng tay của người đó tỏa ra một nhiệt lượng là 0,012 J. 
(Kết quả được làm tròn đến 2 chữ số có nghĩa). (VD)
 Hướng dẫn giải
 a) Đúng
b) Các vật thể nhiễm từ (như sắt, thép) bị để quên hay tồn tại sẵn trong người bệnh nhân đặt trong từ trường 
biến thiên của máy cộng hưởng từ làm xuất hiện trong các vật thể đó dòng điện cảm ứng. Do đó, chúng sẽ bị 
từ trường cao của máy cộng hưởng từ tác dụng lực từ. Điều này có thể làm cho các vật thể đó di chuyển gây 
tổn thương cho cơ thể và có thể làm cho kết quả chụp bị nhòe dẫn đến kết quả chụp không chính xác.
 Đúng
c) Giá trị suất điện động sinh ra trong vòng tay khi máy cộng hưởng từ hoạt động là - 2,83 mV. (Kết quả 
được làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân).
Suất điện động cảm ứng sinh ra trong vòng tay: 
 ΔΦ ΔB π.0,062 0,3 1,5
e S 2.83.10 3 V 2.83mV
 c Δt Δt 4 1,2
 Sai
d) Nếu thời gian chụp cộng hưởng từ là 15 phút thì vòng tay của người đó tỏa ra một nhiệt lượng là 1,33 J. 
(Kết quả được làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân).
Nhiệt lượng tỏa ra trên vòng nhẫn trong 15 phút
 e2 (2,83.10 3 )2
Q c t .15.60 0,72J
 R 0,01
 Sai
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Một học sinh làm thí nghiệm đo nhiệt hóa hơi riêng của nước (cân điện tử, ấm siêu tốc, đồng hồ đo 
thời gian, chai nước). Biết ấm đun có công suất P =1500W. Khi nước bắt đầu sôi, khối lượng nước trong ấm 
đo được bằng cân điện tử là m0 = 300g, lúc này học sinh mở nắp ấm để nước bay hơi, sau khoảng thời gian 77 
giây thì thấy số chỉ trên cân điện tử còn m=250g. Từ đó học sinh xác định được nhiệt hóa hơi riêng của nước 
bằng bao nhiêu 106 J/kg.K? 
HDG. Nhiệt lượng mà ấm cung cấp cho nước trong quá trình sôi là: Q P . t
 Q P . t 1500.77 6
 L 3 2,31.10 (J/kg.K)
 m m m0 300 250 .10
 210 206
Câu 2. Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ và tạo thành hạt nhân chì bền 82 Pb với chu kì bán rã là 138 ngày. 
 210
Ban đầu có một mẫu 84 Po nguyên chất có khối lượng là 0,02 g. Các hạt phóng ra được hứng lên một bản 
 23 −1 −19
của tụ điện phẳng có điện dung 4 μF, bản còn lại của tụ điện nối đất. LấyN A 6,02.10 mol , e = 1,6.10 C. 
Biết ban đầu tụ chưa tích điện. Sau 10 phút, hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ điện có giá trị bao nhiêu 
Vôn? Hướng dẫn giải
 t t 10 
 T mPo T 0,02 23 138.24.60 15
 N N0 1 2 .N A. 1 2 .6,02.10 . 1 2 2.10
 APo 210 
 q N.Ze 2.1015.2.1,6.10 19 6,4.10 4 (C)
 q 6,4.10 4
 U 160 (V). 
 C 4.10 6
Câu 3. Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Chu kỳ dao x (cm)
động của vật là bao nhiêu giây? M 
Đs: 1,2 0,4 t (s) 
 O (s)(s)
 -4
Câu 4. Một đồng hồ có kim giây quay đều đang chạy đúng. Chu kỳ của kim giây bằng bao 
nhiêu giây ? 
 Hướng dẫn giải
 Chu kỳ của kim giây bằng 60 giây
Câu 5. Khí carbon dioxide ( CO2 ) được sử dụng trong các bình chữa cháy. Khi mở 
van bình, do có sự chênh lệch về áp suất, CO2 (lỏng) trong bình thoát ra ngoài qua 
hệ thống và chuyển thành dạng tuyết thán khí (rắn), lạnh tới 78o C. Khi phun vào 
đám cháy, CO2 có tác dụng làm loãng nồng độ hỗn hợp hơi khí cháy, đồng thời 
làm lạnh vùng cháy dẫn tới triệt tiêu đám cháy. 
 o
 Để hóa lỏng khí CO2 ở nhiệt độ 20 C, ta cần phải đưa khí CO2 về áp suất 56 
 3
atm. Muốn có một bình chứa 4 lít khí CO2 đã được hóa lỏng thì phải cần ít nhất bao nhiêu m khí CO2 ở 
nhiệt độ 30o C và áp suất 1 atm? (Bỏ qua sự chuyển thể từ khí thành lỏng). (Kết quả được làm tròn đến 2 chữ 
số có nghĩa)
 Hướng dẫn giải
 p1V1 p2V2 p1V1T2 56.4. 273 30 3
Áp dụng phương trình trạng thái : V2 231,645 l 0,23m
 T1 T2 p2T1 1. 273 20 
Câu 6. Để giám sát quá trình hô hấp của bệnh nhân, các nhân viên y tế sử dụng 
một cuộn đai mỏng gồm 250 vòng dây kim loại quấn liên tiếp nhau được buộc 
xung quanh ngực của bệnh nhân như hình vẽ. Khi bệnh nhân hít vào, diện tích 
của các vòng dây tăng lên một lượng 45 cm2. Biết từ trường Trái Đất tại vị trí 
đang xét được xem gần đúng là đều và có độ lớn cảm ứng từ xấp xỉ 56T , các 
đường sức từ hợp với mặt phẳng cuộn dây một góc 32 0. Giả sử thời gian để 
một bệnh nhân hít vào là 1,5 s. Độ lớn suất điện động cảm ứng trung bình sinh 
ra bởi cuộn dây trong quá trình nói trên bằng X.10 5V . Giá trị của X bằng bao 
nhiêu? (Kết quả được làm tròn đến 2 chữ số có nghĩa) Hướng dẫn giải
  S 45.10 4
e N NB .cos 250.56.10 6 .cos 90 32 2,2.10 5V
 c t t 1,5

File đính kèm:

  • docxde_tham_khao_thi_tot_nghiep_thpt_vat_li_12_nam_hoc_2024_2025.docx