Đề thi cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thái Bình Dương (Có đáp án)

docx 4 trang Gia Linh 06/09/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thái Bình Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thái Bình Dương (Có đáp án)

Đề thi cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thái Bình Dương (Có đáp án)
 SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II
 TRƯỜNG TH – THCS – THPT NĂM HỌC: 2022 – 2023
 THÁI BÌNH DƯƠNG MÔN: HÓA HỌC 10
 Thời gian làm bài: 45 phút
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 (không kể thời gian phát đề)
 Mã đề: 101
 (Đề thi gồm 04 trang)
 ● Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; 
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; 
Zn = 65; Br = 80.
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM)
Câu 1. Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là 
 A. +2.B. +4.
 C. +6.D. 1.
Câu 2. Không sử dụng chai, lọ thuỷ tinh mà thường dùng chai nhựa để chứa, đựng, bảo quản 
hydrohalic acid nào sau đây?
 A. HF. B. HCl. 
 C. HBr. D. HI. 
Câu 3. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau:
 0
 (1) CS2(l) + 3O2(g) → CO2(g) + 2SO2(g) rH298 1110,21 kJ
 1 0
 (2) CO2(g) → CO(g) + O2(g) H 280,00 kJ 
 2 r 298
 0
 (3) 2Na(s) + 2H2O(l) → 2NaOH(aq) + H2(g) rH298 367,50 kJ 
 0
 (4) ZnSO4(s) → ZnO(s) + SO3(g) rH298 235,21 kJ 
Cặp phản ứng thu nhiệt là:
 A. (1) và (2).
 B. (3) và (4).
 C. (1) và (3).
 D. (2) và (4).
Câu 4. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2 → 2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của 
phản ứng là:
 C C C C C C
 A. v H2 Cl2 HCl . B. v H2 Cl2 HCl .
 t t t t t t
 C C C C C C
 C. v H2 Cl2 HCl . D. v H2 Cl2 HCl .
 t t t t t 2 t
 Đề thi cuối HKII – Hóa học 10 – Trang 1/4 Câu 5. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng:
 A. lấy nhiệt từ môi trường.
 B. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
 C. làm nhiệt độ môi trường giảm.
 D. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
Câu 6. Ở điều kiện thưởng, halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng, có màu nâu đỏ, gây bỏng sâu 
nếu rơi vào da?
 A. F2. B. Cl 2. 
 C. I2. D. Br2.
 1 0
Câu 7. Cho phản ứng sau: KNO3(s) → KNO2(s) + O2(g) H
 2 r 298
 0
Biểu thức đúng tính rH298 của phản ứng theo giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất là:
 1
 A. H0 H0 KNO (s) H0 O (g) H0 KNO (s) .
 r 298 f 298 2 2 f 298 2 f 298 3
 1
 B. H0 H0 KNO (s) H0 KNO (s) H0 O (g) .
 r 298 f 298 3 f 298 2 2 f 298 2
 1
 C. H0 H0 KNO (s) H0 O (g) H0 KNO (s) .
 r 298 f 298 2 2 f 298 2 f 298 3
 1
 D. H0 H0 KNO (s) + H0 O (g) H0 KNO (s) .
 r 298 f 298 2 2 f 298 2 f 298 3
Câu 8. Trong dãy 4 dung dịch HF; HCl; HBr; HI. Ta thấy:
 A. tính acid giảm dần từ trái sang phải. 
 B. tính acid tăng dần từ trái sang phải.
 C. tính acid biến đổi không theo qui luật. 
 D. tính acid không biến đổi.
Câu 9. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
 A. Thời gian xảy ra phản ứng.
 B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
 C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
 D. Chất xúc tác.
Câu 10. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
 A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
 B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
 C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
 D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
 Đề thi cuối HKII – Hóa học 10 – Trang 2/4 Câu 11. Tốc độ các phản ứng sau chịu ảnh hưởng của yếu tố nào?
“Sử dụng các loại men thích hợp để làm sữa chua, lên men rượu, giấm, ” 
 A. Nhiệt độ.B. Nồng độ.
 C. Chất xúc tác.D. Áp suất.
Câu 12. Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau:
 10mL dung dịch 
 10mL dung dịch 
 H2SO4 0,1M
 H2SO4 0,1M
 10mL dung dịch 10mL dung dịch 
 Na2S2O3 0,1M Na2S2O3 0,05M
Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước?
 A. Thí nghiệm bên trái có kết tủa xuất hiện trước.
 B. Thí nghiệm bên phải có kết tủa xuất hiện trước.
 C. Kết tủa xuất hiện đồng thời.
 D. Không có kết tủa xuất hiện.
  
Câu 13. Trong phản ứng : Cl2 + H2O  HCl + HClO, Chlorine đóng vai trò
 A. chất tan.B. chất khử.
 C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.D. chất oxi hóa.
Câu 14. Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt?
 A. F2. B. Cl 2. 
 C. Br2. D. I2.
 0
Câu 15. Cho phản ứng: CH4(g) + H2O(l) → CO(g) + 3H2(g)   rH298 250,0 kJ
Ở điều kiện chuẩn, để thu được 1 gam H2, phản ứng này cần hấp thu nhiệt lượng bằng? 
 A. 41,67 kJ.B. 250,0 kJ.
 C. 125 kJ.D. 500 kJ.
 X Y
Câu 16. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe  FeCl3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản 
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:
 A. NaCl, Cu(OH)2. B. HCl, NaOH.
 C. Cl2, NaOH. D. HCl, Al(OH) 3.
 Đề thi cuối HKII – Hóa học 10 – Trang 3/4 B. TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Bài 1 (1,5 điểm). Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản 
ứng, nếu có):
 (1) Br2 + K  (2) F2 + H2O  
 (3) Cl2 + NaOH  (4) Cl2 + NaI  
 t0
 (5) KOH + Cl2  (6) H2 + I2  
Bài 2 (1,0 điểm). 
2.1. Cho phản ứng tert – butyl chloride (tert – C4H9CI) với nước:
 C4H9Cl(l) + H2O(l) ⟶ C4H9OH(aq) + HCl(aq)
 Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo tert – butyl chloride, với nồng độ ban đầu là 0,22M, sau 
4s, nồng độ còn lại 0,10M.
2.2. Trong một thí nghiệm, người ta đo được tốc độ trung bình của phản ứng của Zinc (dạng bột) 
với dung dịch H2SO4 loãng là 0,005 mol/s. Nếu ban đầu cho 0,4 mol zinc (dạng bột) với dung dịch 
H2SO4 ở trên thì sau bao lâu còn lại 0,05 mol Zinc.
Bài 3 (3,5 điểm). Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch 
HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 9,916 lít khí ở đkc. 
 a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
 b) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng. 
 ---HẾT---
Họ và tên học sinh: ..
Lớp: 
 Đề thi cuối HKII – Hóa học 10 – Trang 4/4

File đính kèm:

  • docxde_thi_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_ma_de_101_nam_hoc_2022_2023.docx
  • docxĐình Hảo - [CHKII] ĐÁP ÁN TH, THCS, THPT THÁI BÌNH DƯƠNG. HÓA 10.docx