Đề thi giữa học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thái Bình Dương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thái Bình Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thái Bình Dương (Có đáp án)

SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH – THCS – THPT NĂM HỌC: 2022 – 2023 THÁI BÌNH DƯƠNG MƠN: HĨA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (khơng kể thời gian phát đề) ● Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Br = 80. A. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM): Câu 1. Cho qua trình N+5 + 3e → N+2. Đây là quá trình A. cho electron.B. oxi hĩa. C. tự oxi hĩa – khử.D. khử. Câu 2. Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là? 0 A. Δf H298. 0 B. Δf H . 0 C. Δf H273. 0 D. Δf H1 . Câu 3. Dựa vào phương trình nhiệt hĩa học của các phản ứng sau: 0 (1) CS2(l) + 3O2(g) → CO2(g) + 2SO2(g) ΔrH298 1110,21 kJ 1 0 (2) CO2(g) → CO(g) + O2(g) Δ H 280,00 kJ 2 r 298 0 (3) 2Na(s) + 2H2O(l) → 2NaOH(aq) + H2(g) ΔrH298 367,50 kJ 0 (4) ZnSO4(s) → ZnO(s) + SO3(g) ΔrH298 235,21 kJ Phản ứng nào tỏa nhiệt? A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4). Câu 4. Potassium permanganate (KMnO4) là một chất oxi hĩa mạnh, cĩ tính sát trùng khá mạnh, được dùng trong y tế do mang tới hiệu quả cao trong sát khuẩn vết thương. Số oxi hĩa của manganese trong KMnO4 là A. +5.B. +7. C. +3.D. +2. Đề thi giữa HKII – Hĩa 10 (4 trang) - Trang 1/4 0 Câu 5. Khi biết các giá trị Δf H298 của tất cả các chất đầu và sản phẩm thì cĩ thể tính được biến thiên 0 enthalpy của một phản ứng hĩa học ΔrH298 theo cơng thức tổng quát là: 0 0 0 0 A. rH298 f H298 (cđ) f H298 (sp). B. rH298 Eb (sp) Eb (cđ). 0 0 0 0 C. rH298 Eb (cđ) Eb (sp). D. rH298 f H298 (sp) f H298 (cđ). Câu 6. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí? A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K. B. Áp suất 1,5 bar và nhiệt độ 298K. C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 2980C. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 250C hay 298K. Câu 7. Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl. Trong đĩ, NH3 đĩng vai trị là A. chất oxi hĩa. B. khơng là chất khử, khơng là chất oxi hĩa. C. chất khử. D. vừa là chất oxi hĩa, vừa là chất khử. Câu 8. Cho phản ứng Al + H2SO4 đặc → Al2(SO4)3 + H2S + H2O. Tổng hệ số cân bằng (tối giản, số nguyên) của các chất trong phản ứng là A. 42.B. 52. C. 55.D. 55. Câu 9. Phương trình nhiệt hố học nào sau đây ứng với sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng sau: 0 A. Cl2O(g) + 3F2O(g) → 2ClF3(g) + 2O2(g) ΔrH298 394,10 kJ 0 B. Cl2O(g) + 3F2O(g) → 2ClF3(g) + 2O2(g) ΔrH298 394,10 kJ 0 C. 2ClF3(g) + 2O2(g) → Cl2O(g) + 3F2O(g) ΔrH298 394,10 kJ 0 D. 2ClF3(g) + 2O2(g) → Cl2O(g) + 3F2O(g) ΔrH298 394,10 kJ Đề thi giữa HKII – Hĩa 10 (4 trang) - Trang 2/4 Câu 10. Dựa vào phương trình nhiệt hố học của phản ứng sau: 0 3Fe(s) + 4H2O(l) → Fe3O4(s) + 4H2(g) ΔrH298 26,32 kJ 0 Giá trị ΔrH298 của phản ứng: Fe3O4(s) + 4H2(g) → 3Fe(s) + 4H2O(l) là A. –26,32 kJ. B. +13,16 kJ. C. +19,74 kJ. D. –10,28 kJ. Câu 11. Cho các phản ứng (1) Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3. (2) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. (3) CaO + CO2 → CaCO3. (4) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O. (5) 2H2 + O2 → 2H2O. (6) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S. Số phản ứng oxi hĩa – khử là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. 0 Câu 12. Biết nhiệt tạo thành Δf H298 của FeS2(s), Fe2O3(s) và SO2(g) lần lượt là –177,9 kJ/mol, –825,5 kJ/mol và –296,8 kJ/mol, cho phản ứng sau đây: 4FeS2(s) + 11O2(g) → 2Fe2O3(s) + 8SO2(g) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phản ứng trên xảy ra khơng thuận lợi. B. Phản ứng trên cần cung cấp nhiệt lượng bằng 3313,8 kJ. C. Tổng nhiệt tạo thành của chất tham gia lớn hơn chất sản phẩm. D. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên giá trị bằng –313,8 kJ. B. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM): Câu 1 (2,0 điểm). Lập phương trình hĩa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hĩa, quá trình khử và quá trình oxi hĩa): a) C + HNO3 → CO2 + NO + H2O. b) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Đề thi giữa HKII – Hĩa 10 (4 trang) - Trang 3/4 Câu 2 (1,5 điểm). Cho enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau: Chất CO2(g) Fe2O3(s) CO(g) 0 Δf H298 (kJ/mol) –393,50 –825,50 –110,50 a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của các phản ứng sau: 1 (1) CO(g) + O2(g) → CO2(g). 2 (2) Fe2O3(s) + 3CO(g) → 2Fe(s) + 3CO2(g). b) Vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng (2). Câu 3 (1,5 điểm). Cho phương trình nhiệt hĩa học sau: 0 1 V2O5 , t 0 SO2(g) + O2(g) SO3(g) Δ H 98,50 kJ 2 r 298 a) Tính lượng nhiệt giải phĩng ra khi chuyển 76,80 gam SO2 thành SO3. 0 b) Giá trị ΔrH298 của phản ứng 2SO3(g) → 2SO2(g) + O2(g) là bao nhiêu? Câu 4 (2,0 điểm). Xét quá trình đốt cháy khí butane (C4H10): t0 C4H10(g) + O2(g) CO2(g) + H2O(g) Cân bằng phản ứng hĩa học trên và tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dựa vào năng lượng liên kết ● Biết EC-H = 418 kJ/mol; EC-C = 346 kJ/mol; EO=O = 494 kJ/mol; EC=O = 732 kJ/mol; EO-H = 459 kJ/mol. ---HẾT--- Đề thi giữa HKII – Hĩa 10 (4 trang) - Trang 4/4
File đính kèm:
de_thi_giua_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_truong_th.docx