Đề thi giữa kỳ II Hóa học 10 - Đề số 2 - Huyền My (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kỳ II Hóa học 10 - Đề số 2 - Huyền My (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa kỳ II Hóa học 10 - Đề số 2 - Huyền My (Có đáp án)

ĐỀ THI GIỮA KỲ II- HÓA 10 (Đề số 2) I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM) Câu 1: Số oxi hóa của đơn chất luôn bằng A. 0B. +1C. -2D. -1. Câu 2: Phản ứng thu nhiệt có : A. H 0 .B. H 0 . C. H 0 .D. H 0 . Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? 0 t0 t0 t A. 2Ca O2 2CaO B. CaCO3 CaO CO2 C. CaO H2O Ca(OH)2 D. Ca(OH)2 CO2 CaCO3 H2O 0 Câu 4: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng. 2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l) r H298 = - 571,68 kJ Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt và hấp thu 571,68 kJ nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng. C. toả nhiệt và giải phóng 571,68 kJ nhiệt. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. Câu 5: Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hoá là A. H2O.B. NaOH.C. Na.D. H 2 Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt? A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng phân hủy khí NH3. C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước. Câu 7: Nguyên tố Floruine có thể có những số oxi hóa là -1 và 0. Vậy phân tử F2 thể hiện tính chất nào sau đây ? A. tính oxi hóa.B. tính khử.C. vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.D. Cho proton. Câu 8: Áp suất đối với chất khí ở điều kiện chuẩn là ? A. 1 bar. B. 1 atm. C. 760 mmHg. D. 1 Pa. 6 4 Câu 9: Cho quá trình S 2e S , đây là quá trình A. oxi hóa.B. khử.C. nhận proton.D. tự oxi hóa – khử. Câu 10: Cho các chất sau, chất nào có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0 ? A. CO2(g). B. Na2O(g). C. O2(g). D. H2O(l) Câu 11: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận A. electron.B. neutron.C. proton.D. cation. Câu 12: Định nghĩa nào sau đây về biến thiên enthalpy là chính xác nhất ? A. Chính là nhiệt lượng tỏa ra của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn. B. Chính là nhiệt lượng thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn. C. Chính là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện tiêu chuẩn. D. Chính là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn. Câu 13: Cho các hợp chất sau: NH3, NH4HCO3, HNO3, NO2. Số hợp chất chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hoá -3 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 14: Cho phương trình hoá học: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng là A. 18 B. 20C. 19D. 17 Câu 15: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì 2 phân tử CuFeS2 sẽ A. nhường 22 electron.B. nhận 22 electron. C. nhường 26 electron.D. nhường 24 electron. Câu 16: Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của NO(g)? 1 1 o 1 (1) N (g) O (g) 3000 C NO(g) (2) NO(g) O (g) NO (g) 2 2 2 2 Tia löa ®iÖn 2 2 2 3000o C to (3) N2 (g) O2 (g) Tia löa ®iÖn 2NO(g) (4) NH3 (g) 2O2 (g) Pt NO(g) + 3H2 O(l) A. (4). B. (3). C. (3). D. (1) Câu 17: Liên kết hydrogen xuất hiện giữa những phân tử cùng loại nào sau đây? A. CH4. B. NH3. C. CH3–O–CH3. D. PH3. Câu 18 : Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là chất vừa tăng vừa giảm số oxi hóa. B. Số oxi hóa của Fe trong phân tử Fe3O4 bằng +8/3. C. Trong hầu hết phản ứng hóa học, khí hydrogen H2 đều thể hiện tính khử. D. Phản ứng gỉ sắt trong đời sống không phải là phản ứng oxi hóa – khử. 0 Câu 19: Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau: N2 (g) + 3H2(g) → 2NH3 (g) r H298 = – 91,8 kJ 0 Giá trị r H298 của phản ứng: 2NH3 (g) → N2 (g) + 3H2(g) là A. -45,9 kJ. B. +45,9 kJ. C. – 91,8 kJ D. +91,8 kJ. Câu 20: Làm các thí nghiệm tương tự nhau: Cho 0,05 mol mỗi kim loại Mg, Zn, Fe vào ba bình đựng 100 mL dung dịch CuSO4 0,5 M. Nhiệt độ tăng lên cao nhất ở mỗi bình lần lượt là ∆T1, ∆T2, ∆T3. Sự sắp xếp nào sau đây là đúng? A. ∆T1 < ∆T2 < ∆T3. B. ∆T3 < ∆T1 < ∆T2. C. ∆T2 < ∆T3 < ∆T1. D. ∆T3 < ∆T2 < ∆T1. Câu 21: Cho phản ứng hoá học: Cl2 KOH KCl KClO3 H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất khử trong phương trình hoá học của phản ứng đã cho tương ứng là A. 1:5.B. 5:1.C. 1:3.D. 3:1. Câu 22: Thực hiện các phản ứng hóa học sau: t0 t0 t0 (a) S O2 SO2 (b) Hg S HgS (c) H2 S H2S (d) S 3F2 SF6 Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là A. 4.B. 2.C. 3.D. 1. Câu 23: Cho các chất sau: F2, Cl2, Br2, I2. Chất có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 24: Cho các phát biểu sau (a) Liên kết hydrogen yếu hơn liên kết ion và liên kết cộng hóa trị. (b) Liên kết hydrogen mạnh hơn liên kết ion và liên kết cộng hóa trị. (c) Tương tác van der Waals yếu hơn liên kết hydrogen. (d) Tương tác van der Waals mạnh hơn liên kết hydrogen. Phát biểu đúng là A. (a) và (c). B. (a) và (d). C. (b) và (c). D. (b) và (d). Câu 25: Liên kết hydrogen là loại liên kết hóa học được hình thành giữa các nguyên tử nào sau đây? A. Phi kim và hydrogen trong hai phân tử khác nhau. B. Phi kim và hydrogen trong cùng một phân tử. C. Phi kim có độ âm điện lớn và nguyên tử hydrogen. D. F, O, N, có độ âm điện lớn, đồng thời có cặp electron hóa trị chưa liên kết và nguyên tử hydrogen linh động. Câu 26 : Cho các phát biểu sau : (1) Nhỏ sulfuric acid đặc (H2SO4 đặc) vào đường saccarose (C12H22O11) có H 0 + (2) Số oxi hóa của nitrogen trong ion NH4 bằng +5. (3) Phản ứng toả nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. (4) Sự oxi hóa là sự nhường electron. (5) Phản ứng khi CO khử FeO ở nhiệt độ phòng có thể tự diễn ra. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5.D. 4. Câu 27: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là A. 0,02 B. 0,16 C. 0,10D. 0,05 Câu 28: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 3/14.B. 4/7.C. 1/7. D. 3/7. II/ TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 29: Viết các quá trình nhường hay nhận electron của các biến đổi trong các dãy sau: 2 0 4 6 4 2 S S S S S S Câu 30: Cho phương trình nhiệt hoá học sau: 0 Zn(s) + CuSO4 (aq) ZnSO4(aq) + Cu(s) r H298 = -231,04 kJ a) Vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng. b) Tính lượng nhiệt toả ra khi dùng 13 g Zn phản ứng vừa đủ với dung dịch CuSO4. Câu 31: Nitric acid (HNO3) là hợp chất vô cơ, trong tự nhiên được hình thành trong những cơn mưa giông kèm sấm chớp. Nitric acid là một acid độc, ăn mòn và dễ gây cháy, là một trong những tác nhân gây ra mưa acid. Thực hiện thí nghiệm xác định công thức của một oxide của kim loại sắt bằng nitric acid đặc, nóng thu được 2,479 lít (đkc) khí màu nâu là nitrogen dioxide. Phần dung dịch đem cô cạn thu được 72,6 gam Fe(NO 3)3. Giả sử phản ứng không tạo thành các sản phẩm khác (biết 1 mol khí chiếm 24,79 lít đo ở đkc 25oC, 1bar). a) Viết phản ứng và cân bằng bằng phương pháp thăng bằng electron. b) Xác định công thức của iron oxide.
File đính kèm:
de_thi_giua_ky_ii_hoa_hoc_10_de_so_2_huyen_my_co_dap_an.docx