Đề thi học kì 1 Hóa học 10 - Đề 2 - Mỹ Diệu
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Hóa học 10 - Đề 2 - Mỹ Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 Hóa học 10 - Đề 2 - Mỹ Diệu

ÔN THI HK 1 – HÓA 10 – ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố nhưng khác nhau số A. electron. B. neutron. C. proton. D. orbital. Câu 2: Số orbital trong lớp M làA. 9. B. 18. C. 3. D. 12. Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây không phải của kim loại? A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s 22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s2. D. 1s 22s22p63s23p1. Câu 4: Khối các nguyên tố thuộc nhóm B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm A. nguyên tố s và d. B. nguyên tố s và p. C. nguyên tố p và f. D. nguyên tố d và f. Câu 5: Trong bảng tuần hoàn, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong một chu kì, tính kim loại của các nguyên tố giảm dần. B. Trong một chu kì, độ âm điện của các nguyên tố tăng dần. C. Trong một nhóm A, tính phi kim của các nguyên tố giảm dần. D. Trong một nhóm A, độ âm điện của các nguyên tố tăng dần. Câu 6: Cho các nguyên tố thuộc chu kỳ 3: 14Si, 15P, 16S và 17Cl. Trong các chất sau đây, chất có tính acid yếu nhất là A. H2SO4. B. HClO 4. C. H3PO4. D. H 2SiO3. Câu 7: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần. B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần. C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần. D. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần. Câu 8: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố He, Ne, Ar, Kr, Xe thuộc nhóm A. khí hiếm. B. kim loại kiềm. C. kim loại kiềm thổ. D. halogen. Câu 9: Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử có số hiệu nào sau đây có xu hướng nhận 2 electron để đạt cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet? A. Z = 11. B. Z = 9. C. Z = 12. D. Z = 8. Câu 10: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion? A. H2S. B. H 2O. C. NH4Cl. D. CO 2. Câu 11: Cation được hình thành khi nguyên tử A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhường proton. D. nhận proton. Câu 12: Ion nào sau đây không là ion đơn nguyên tử? + - - + A. Na . B. NO 3 . C. Cl . D. K . Câu 13: Trong phân tử H2: .Liên kết giữ 2 nguyên tử H là liên kết A. ion. B. π. C. cộng hóa trị có cực. D. σ. Câu 14: Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử trong liên kết cộng hóa trị không phân cực có giá trị A. từ 0 đến < 0,4. B. từ 0,4 đến < 1,7. C. ≤ 1,7. D. ≥ 1,7. Câu 15: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của hợp chất cộng hóa trị? A. Có thể tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí. B. Hầu hết đều tan nhiều trong nước. C. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. D. Không dẫn điện ở mọi trạng thái. Câu 16: Câu 17: Số neutron trong nguyên tử K là A. 19. B. 20. C. 21. D. 59. Câu 18: Nguyên tố có Z=30 thuộc loại nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 19: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIIA là A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s 22s22p63s23p4.C. 1s 22s22p63s23p3.D. 1s 22s22p63s23p5. Câu 20: Cho Si (Z=14), P (Z=15), S (Z=16), Cl (Z=17). Dãy sắp xếp các hidroxit theo chiều tính acid giảm dần từ trái sang phải là: A. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4. B. H 2SO4, H3PO4, HClO4, H2SiO3. C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3. D. H 3PO4, HClO4, H2SiO3, H2SO4. Câu 21: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có vị trí sau: X Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nguyên tố X là kim loại. B. Công thức oxide cao nhất của X là X 2O. C. Hydroxide của X có tính acid mạnh. D. Nguyên tử nguyên tố X có 17 neutron. Câu 22: X, Y là hai nguyên tố liên tiếp trong một chu kì (Z X < ZY) và có tổng số điện tích hạt nhân là 29. Kết luận nào sau đây đúng? A. Tính phi kim của X > Y. B. X, Y đều thuộc chu kì 2. C. X, Y đều là phi kim. D. X, Y đều là kim loại. Câu 23: Quy tắc octet không đúng với trường hợp phân tử chất nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 24: Sự kết hợp của các nguyên tử nào sau đây không tạo hợp chất dạng X2+Y2-? A. 11Na và 8O B. 12Mg và 17Cl C. 20Ca và 8O D. 20Ca và 17Cl. Câu 25: Cặp nguyên tử có cấu hình electron nào sau đây có thể tạo liên kết ion? A. 1s22s22p3 và 1s22s22p5. B. 1s 22s22p63s1 và 1s22s22p5. C. 1s22s22p63s13p1 và 1s22s22p63s23p4. D. 1s2 và 1s22s22p4. Câu 26: Phân tử nào sau đây số liên kết σ và liên kết π tương ứng là 2 và 2? A. NH3. B. CO 2. C. C2H2. D. C 2H4. Câu 27: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ s – p? A. N2. B. O 2. C. HF. D. H 2 Câu 28: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là A. O2, H2O, NH3 B. H2O, HF, H2S C. HCl, O3, H2S D. HF, Cl2, H2O II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29: (1 điểm) Cho nguyên tố có Z= 19, 24. Viết cấu hình e và xác định vị trí của X trong BTH? Câu 30: (1 điểm) Cho độ âm điện của các nguyên tố sau: Nguyên tố H C Br K Độ âm điện 2,20 2,55 2,96 0,82 a. Cho biết loại liên kết trong các phân tử sau: CH4, HBr, KBr. Giải thích. b. Viết công thức Lewis của phân tử chứa liên kết cộng hóa trị. Câu 31: (0,5 điểm) Hợp chất khí với hydrogen của nguyên tố X có công thức XH4, được sử dụng làm tác nhân ghép nối để bám dính các sợi như sợi thuỷ tinh và sợi carbon. Oxide cao nhất của X chứa 53,3% oxygen về khối lượng, thường được dùng đề sản xuất kinh cửa sổ, lọ thuỷ tinh. Tính nguyên tử khối của X và X là nguyên tố nào? Câu 32: (0,5 điểm) Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxide của nó vào nước, thu được 500 ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,2479 lít khí H2 (ở điều kiện chuẩn). Tìm kim loại M.
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_1_hoa_hoc_10_de_2_my_dieu.docx