Đề thi học kì 2 Hóa học 11 - Mã đề 11 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Trí Lanh

docx 5 trang Gia Linh 05/09/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Hóa học 11 - Mã đề 11 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Trí Lanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 2 Hóa học 11 - Mã đề 11 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Trí Lanh

Đề thi học kì 2 Hóa học 11 - Mã đề 11 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Trí Lanh
 GV NGUYỄN TRÍ LANH ĐỀ THI HỌC KÌ 2 HÓA 11 NĂM 2023
 TRUNG TÂM LUYỆN THI MÔN HÓA HỌC 11
 ĐỨC TRÍ Thời gian làm bài: 60 phút;
 Mã đề thi 11
Câu 1: Số oxi hoá của carbon trong hợp chất CH4 là
 A. +1. B. -1. C. +4 D. -4.
Câu 2: Cho các hợp chất sau: SO2; H2SO4; Na2SO4; Na2S; CaSO3. Số hợp chất trong đó sulfur có số 
oxi hoá +4 là
 A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng oxi hoá – khử là
 A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. B. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O.
 C. K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O. D. 2KClO3 t ∘ → →t° 2KCl + 3O2.
Câu 4: Cho phản ứng hoá học sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Chất bị oxi hoá là
 A. Fe. B. HCl. C. FeCl2. D. H2.
Câu 5 :Đếm số phát biểu nào sau đây đúng :
 1. Nguyên tố iot phòng bệnh bướu cổ ở người
 2. AgBr dùng để tráng lên phim ảnh do dễ bị phân hủy bởi ánh sáng
 3. Thành phần của muối iot có chưa KI và KIO3
 4. Khí Chlorine có tính tẩy màu
 5. Cho quì tím vào hydogenchloride thì quì tím hóa đỏ
 6. Trong men răng của con người có chứa nguyên tố fluorine
 7. Tính axit tăng dần từ HF đến HI
 Số phát biểu đúng là 
 A. 6 B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 6: Cho các phương trình nhiệt hoá học sau:
 (1) C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g)
 (2) Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s)
Nhận xét nào sau đây là đúng?
 A. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt. B. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
 C. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
 D. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
Câu 7: Cho phương trình nhiệt hoá học sau:
 N2(g) + O2(g) → 2NO(g) Biết năng lượng liên kết trong các phân tử O2, N2 và NO lần lượt là 
494 kJ/mol, 945 kJ/mol và 607 kJ/mol
 Nhiệt tạo thành chuẩn của NO(g) là
 A. +180,6 kJ/ mol. B. –180,6 kJ/ mol. C. +90,3 kJ/mol. D. -90,3 kJ/mol.
Câu 8: Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở một điều kiện xác định được gọi là
 A. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng B. biến thiên enthalpy của phản ứng. C. enthalpy của phản ứng. D. biến thiên năng lượng của phản ứng.
Câu 9 :Đếm số phát biểu nào sau đây đúng :
 1. Trong các nguyên tố halogen thì bromine là nguyên tố phổ biến nhất
 2. Từ flo đến iot nhiệt độ sôi giảm dần màu sắc đậm dần
 3. Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự HCl , HBr , HI , HF
 4. Khí Chlorine ẩm có tính tẩy màu
 5. HF có nhiệt độ sôi cao vì có lực liên kết Van der Walls lớn nhất
 6. Dung dịch nước javen có tính tẩy màu vì NaClO có tính oxi hóa mạnh
 7. Nhỏ iodine vào dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh tím ( xanh thẩm )
 Số phát biểu đúng là 
 A. 6 B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 10: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
 A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hóa học.
 C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 11: Cho phản ứng phân hủy N2O5 như sau: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g).
Tại thời điểm ban đầu, nồng độ của N2O5 là 0,02M; Sau 100s, nồng độ N2O5 còn 0,0169M. Tốc độ 
trung bình của phản ứng phân hủy N2O5 trong 100s đầu tiên là
 A. 1,55.10-5 (mol/ (L.s)). B. 1,55.10-5 (mol/ (L.min)).
 C. 1,35.10-5 (mol/ (L.s)). D. 1,35.10-5 (mol/ (L.min)).
Câu 12:Đếm số phát biểu nào sau đây đúng :
 1. Chlorine dùng để sản xuất chất tẩy rửa ,tẩy trắng và sát khuẩn
 2. Thuốc đỏ là dung dịch iot tan trong nước 
 3. Dung dịch NaCl có tính diệt khuẩn vì làm vi khuẩn mất nước và chết
 4. HI có lực tương tác vanderwalls lớn nhất trong các hydrogen halide
 5. Dung dịch nước javen là dung dịch hỗn hợp NaCl + NaClO
 6. Trong công nghiệp Chlorine được điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối ăn không 
 màng ngăn xốp
 Số phát biểu đúng là 
 A. 6 B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 13: Cho phản ứng đơn giản sau: 2NO + O2 → 2NO2. Mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng 
độ các chất tham gia phản ứng là
 A. 1,55.10-5 (mol/ L.s)) B. 1,55.10-5 (mol/ L.min))
 C. 1,35.10-5 (mol/ L.s)) D. 1,35.10-5 (mol/ L.min))
Câu 14: Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng: 
CaCO3(s) + 2HCl(aq) → CaCl2(aq) + CO2(g) + H2O(l)?
 A. Pha loãng dung dịch HCl. B. Nghiền nhỏ đá vôi (CaCO3).
 C. Sử dụng chất xúc tác. D. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
Câu 15: Xét phản ứng của acetone với iodine:
 CH3COCH3 + I2 → CH3COCH2I + HI Phản ứng có hệ số nhiệt độ γ trong khoảng từ 30oC đến 50oC là 2,5. Nếu ở 35oC phản ứng có tốc độ là 
0,036 mol/ (L.h) thì ở 45oC phản ứng có tốc độ là
 A. 0,060 mol/ (L.h). B. 0,090 mol/ (L.h). C. 0,030 mol/ (L.h). D. 0,036 mol/ (L.h).
Câu 16: Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ 
tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 20oC lên 50oC?
 A. 2 lần. B. 8 lần. C. 16 lần. D. 32 lần.
Câu 17: Năng lượng hoạt hóa là
 A. năng lượng cần cung cấp cho phản ứng hóa học.
 B. năng lượng tối đa có thể cung cấp cho các hạt (nguyên tử, phân tử hoặc ion) để gây ra phản 
ứng hóa học.
 C. năng lượng tối thiểu cần cung cấp cho các hạt (nguyên tử, phân tử hoặc ion) để va chạm giữa 
chúng gây ra phản ứng hóa học.
 D. lượng nhiệt tỏa ra hoặc thu vào khi hình thành phản ứng hóa học.
Câu 18: Hãy cho biết yếu tố nồng độ đã được áp dụng cho quá trình nào sau đây?
 A. Khi ủ bếp than, người ta đậy nắp bếp lò làm cho phản ứng cháy của than chậm lại.
 B. Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt V2O5.
 C. Bột nhôm (aluminum) phản ứng với dung dịch HCl nhanh hơn so với dây nhôm.
 D. Người ta chẻ nhỏ củi để bếp lửa cháy mạnh hơn.
Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
 A. tính khử. B. tính base. C. tính acid. D. tính oxi hóa.
Câu 20: Halogen nào sau đây thể lỏng ở điều kiện thường?
 A. Fluorine. B. Chlorine. C. Bromine. D. Iodine.
Câu 21: Chlorine vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử trong phản ứng hoá học nào sau đây?
 A. H2 + Cl2 t →t° 2HCl.
 B. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
 C. 2KMnO4 + 16HCl t →t° 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O.
 D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
Câu 22: Thể tích khí Cl2 (ở điều kiện chuẩn) vừa đủ để tác dụng hết với dung dịch KI thu được 2,54 
gam I2 là
 A. 247,9 ml. B. 495,8 ml. C. 371,85 ml. D. 112 ml.
Câu 23: Đính một mẩu giấy màu ẩm vào dây kim loại gắn với nút đậy bình tam giác. Sau đó, đưa mẩu 
giấy vào bình tam giác có chứa khí chlorine. Hiện tượng quan sát được là
 A. mẩu giấy đậm màu hơn. B. mẩu giấy bị nhạt màu dần đến mất màu.
 C. không có hiện tượng gì. D. mẩu giấy chuyển màu xanh.
Câu 24: Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
 A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 25: Dung dịch silver nitrate không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
 A. KI. B. NaF. C. HCl. D. NaBr.
Câu 26: Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,479 lít (đkc). 
Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeO trong hỗn hợp là A. 56,25% B. 43,75%. C. 66,67%. D. 33,33%.
 Câu 27: Hoàn thiện phát biểu sau: “Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết ”
 A. tăng dần. B. giảm dần. C. không đổi D. tuần hoàn.
 Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Từ fluorine đến iodine nhiệt độ nóng chảy tăng dần, nhiệt độ sôi giảm dần.
 B. Fluorine chỉ có số oxi hoá -1 trong hợp chất.
 C. Hầu hết các muối halide đều dễ tan trong nước.
 D. HF là acid yếu.
• Câu 29:Trong các phát biểu sau. Phát biểu đúng là
 A. Iodine có bán kính nguyên tử lớn hơn bromine.
 B. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.
 C. Fluorine có tính oxi hoá yếu hơn chlorine.
 D. Acid HBr có tính acid yếu hơn acid HCl.
 Câu 30: 
 (1) Các nguyên tố halogen thuộc nhóm VIIA, đứng ở cuối cùng các chu kì
 (2) Các nguyên tố halogen đều có 5 electron phân lớp ngoài cùng
 (3) Trong các phản ứng hóa học, các nguyên tử halogen rất hoạt động
 (4) Liên kết của phân tử halogen thường không bền
 (5) Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính khử mạnh 
 (6) Chloramine – B được dùng phun khử khuẩn phòng dịch Covid – 19.
 (7 ) Nước Javel được dùng để tẩy màu và sát trùng,
 (8) Muối ăn là nguyên liệu để sản xuất xút, chlorine, nước Javel.
 (9) Muối iodized dùng để phòng bệnh bướu cổ do thiếu iodine
 (10) Các ion halide của Cl , Br , I đều thể hiện tính khử khi tác dụng với H2SO4 đặc 
 (11) Iodine tan tốt trong nước và có tính thăng hóa
 (12) Phản ứng của iodine với hydrogen là phản ứng một chiều
 13 Trong tự nhiên các nguyên tố halogen tồn tại cả dạng đơn chất và hợp chất
 Số phát biểu đúng 
 là: 
 ..
 Phần II: Tự luận (3 điểm)
 Câu 1 : Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thoát ra vào 500 mL dung 
 dịch KOH 4M ở điều kiện thường.
 a) Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra, chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá.
 b) Xác định nồng độ mol/ L của các chất có trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng thể tích của dung 
 dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
Câu 2 : Cho 6,56 gam hỗn hợp A gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kỳ 
kế tiếp, MX < MY) phản ứng hoàn toàn và vừa đủ với 50 ml dung dịch AgNO3 1 M, thu được hai chất 
kết tủa. Xác định hai nguyên tố X, Y.
Câu 3 : viết 3 phương trình điều chế Chlorine trong phòng thí nghiệm và 1 phương trình điều chế 
Chlorine trong công nghiệp

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_hoa_hoc_11_ma_de_11_nam_hoc_2022_2023_nguyen.docx