Đề thi học kì II Hóa học 10 - Mã đề 001 - Trường THPT Việt Âu
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II Hóa học 10 - Mã đề 001 - Trường THPT Việt Âu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì II Hóa học 10 - Mã đề 001 - Trường THPT Việt Âu

TRƯỜNG THPT VIỆT ÂU THI HỌC KÌ MÔN HÓA HỌC 10 – HK II ----------------------------- Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang) ------------------------- Mã đề thi 001 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; P=31; S=32; Cl=35,5; Br=80; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Mn=55; Fe=56; Zn=65; Cu=64; Ag=108, I=127. I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tốc độ phản ứng là? A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 2: Than tổ ong dễ cháy và bắt lửa bởi sự thiết kế các lỗ nhỏ. Như vậy, người ta đã vận dụng yếu tố nào để làm tăng tốc độ phản ứng cháy của than? A. Nồng độB. Nhiệt độ C. Chất xúc tác D. Diện tích tiếp xúc Câu 3: Halogen tồn tại thể lỏng ở điều kiện thường là? A. FluorineB. BromineC. IodineD. Chlorine 0 Câu 4: Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường và ở 100 C ta thu được sản phẩm theo phương trình: Cl2 2NaOH A B H2O 1000 C 3Cl2 6NaOH 5A C 3H2O Các chất A, B, C lần lượt là? A. NaCl, NaClO3, NaClOB. NaClO, NaClO 3, NaCl C. NaCl, NaClO, NaClO3 D. NaClO3, NaClO, NaCl Câu 5: Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là A. HFB. HBrC. HID. HCl Câu 6: Cho các phát biểu sau: [1] Các ion halide đều tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 [2] Tính khử của ion halide tăng dần từ F- đến I- [3] Có thể nhận biết các ion halide bằng dung dịch AgNO3 [4] Calcium chloride có công thức là CaCl Số phát biểu đúng là? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 7: Hydrogen halide có nhiều liên kết hydrogen nhất với nước là? A. HFB. HClC. HBrD. HI Câu 8: Chọn phát biểu sai? A. Ion chloride có nhiều trong nước biển hoặc các mỏ muối (NaCl) B. Quặng Cryolit chứa ion Fluoride 1 C. Nước biển chứa một lượng nhỏ Br- và I- D. Halogen tồn tại dưới dạng đơn chất trong tự nhiên Câu 9: Cho khí chlorine dư tác dụng với 0,46 gam kim loại, thu được 1,17 gam muối kim loại hóa trị I. Kim loại là A. NaB. KC. LiD. Rb Câu 10: Cho 300 mL dung dịch KCl 1M tác dụng với dung dịch có chứa 42,5 gam silver nitrate. Khối lượng kết tủa thu được sau khi kết thúc phản ứng là? A. 35,875 gam.B. 34,55 gam.C. 35,975 gam.D. 43,05 gam. II. TỰ LUẬN Bài 1: Cho biết yếu tố chính ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong các trường hợp sau a) Than củi đang cháy, dùng quạt thổi thêm không khí vào, sự cháy diễn ra mạnh hơn. b) Magnesium (Mg) dạng bột phản ứng với dung dịch hydrochloric acid nhanh hơn so với Mg dạng viên. c) Để thực phẩm trong tủ lạnh giúp cho thực phẩm được tươi lâu hơn. Bài 2: Xét phản ứng phân hủy N2O5 theo phương trình hóa học: 2N2O5(g) 4NO2(g) + O2(g), xảy ra ở 56 ℃ cho kết quả theo bảng: Thời gian (s) N2O5 (M) NO2 (M) O2 (M) 240 0,0388 0,0315 0,0079 600 0,0196 0,0699 0,0175 Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên tính theo NO2. Bài 3: Cho 11,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn tác dụng vừa đủ với 400 mL dung dịch HCl 2M thu được m gam hỗn hợp muối Y và V lít khí H2 (đkc). a) Tính khối lượng từng chất trong X. b) Tính thể tích khí thoát ra (đkc). c) Tính khối lượng hỗn hợp muối Y. Bài 4: Trong phòng thí nghiệm khí chlorine được điều chế theo sơ đồ sau: a) Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế khí chlorine theo sơ đồ trên. b) Xác định dung dịch trong các bình (1) và bình (2). Nêu vai trò của bình (1) và bình (2)? ----HẾT---- 2
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_ma_de_001_truong_thpt_viet_au.docx