Đề thi học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Dung (Có đáp án)

docx 6 trang Gia Linh 05/09/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Dung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Dung (Có đáp án)

Đề thi học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Dung (Có đáp án)
 ĐỀ THI HỌC KÌ II – HÓA 10
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)
Câu 1: Số oxi hóa của đơn chất luôn bằng
 A. 0 B. +1 C. -2 D. -1.
Câu 2: Cho quá trình : Fe→ Fe3+ + 3e. Quá trình trên là quá trình :
 A. Quá trình oxi hoá. B. Quá trình trao đổi.
 C. Quá trình khử. D. Quá trình nhận e.
Câu 3. Cho các phản ứng: 
 (1). 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. (2). FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑.
 (3). 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2. (4). Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
 Số phản ứng oxi hóa khử là
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Đèn xì ogygen – acetylene khi hoạt động, phản ứng đốt cháy giữa hai ống dẫn khí trong đèn xảy 
 t0
theo phương trình: C2H2 + O2  CO2 + H2O (*)
Phản ứng tỏa nhiệt lớn, tạo ra ngọn lửa có nhiệt độ đạt đến 3000oC nên được dùng để hàn cắt kim loại.
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Trong phản ứng (*) chất bị khử là O2. 
B. Trong phản ứng (*) chất nhường electron là O2.
C. Trong phản ứng (*) chất oxi hóa là C2H2. 
 D. Trong phản ứng (*), mỗi phân tử O2 đã nhường đi 4 electron. 
Câu 5: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là
 A. ns2np4.B. ns 2p5. C. ns2np3.D. ns 2np6.
Câu 6: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) có kí hiệu là : 
 0 0
 A. r H298 . B. f H298 . C. S . D. T .
Câu 7: Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
 Liên kết C – H C – C C = C
 Eb (kJ/mol) 418 346 612
 Biến thiên enthalpy của phản ứng C3H8(g) → CH4(g) + C2H4(g) có giá trị là
 A. +103 kJ. B. – 103 kJ. C. +80 kJ. D. – 80 kJ.
Câu 8: Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau:
 2NaHCO3(s)  Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1)
 4P(s) + 5O2(g)  2P2O5(s) (2)
 Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ
 A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
 B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
 1 C. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt.
 D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt.
Câu 9: Cho phản ứng:
 0
 CH4(g) + H2O(l) → CO(g) + 3H2(g)   rH298 = 250,0 kJ
 Ở điều kiện chuẩn, để thu được 1 gam H2, phản ứng này cần hấp thu nhiệt lượng bằng ? 
 A. 41,67 kJ. B. 250,0 kJ. C. 125 kJ.D. 500 kJ.
 o
Câu 10: Một phản ứng có rH298= -890,3 kJ/mol. Đây là phản ứng
 A. Thu nhiệt.B. Tỏa nhiệt. C. Phân hủy.D. Trao đổi.
 Câu 11: Giản đồ biến thiên enthalpy chuẩn Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về 
 của phản ứng giữa magnesium và hydrochloric phản ứng trong hình 5. ?
 acid được biểu diễn ở hình 5.21. A. Phản ứng giải phóng năng lượng dưới 
 dạng nhiệt.
 B. Các sản phẩm có mức năng lượng thấp 
 hơn mức năng lượng của các chất phản ứng.
 C. Đây là phản ứng thu nhiệt.
 D. Nhiệt độ tăng lên trong quá trình phản 
 ứng. 
 Sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy chuẩn của 
 phản ứng giữa magnesium và hydrochloric acid
Câu 12: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? 
 A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học.
 C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 13. Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4 (aq)  ZnSO4 (aq) + H2 (g)
 Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
 A. Diện tích bề mặt zinc.
 B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid.
 C. Thể tích dung dịch sulfuric acid.
 D. Nhiêt độ của dung dịch sulfuric acid.
Câu 14: Tốc độ các phản ứng sau chịu ảnh hưởng của yếu tố nào?
 Sử dụng các loại men thích hợp để làm sữa chua, lên men rượu, giấm,... 
 A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Áp suất.
Câu 15. Ở 200C, tốc độ một phản ứng là 0,05 mol/(L.min). Ở 300C, tốc độ phản ứng này là 0,15 
mol/(L.min). Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng trên là:
 A. 2. B. 3. C. 2,5. D. 10.
 2 Câu 16. Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của 
chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính 
theo chất X trong khoảng thời gian trên là
 A. 4,0.10−4 mol/(L.s). B. 1,0.10−4 mol/(L.s).
 C. 7,5.10−4 mol/(L.s). D. 5,0.10−4 mol/(L.s).
Câu 17: Khi đốt cháy ethylene, ngọn lửa có nhiệt độ cao nhất khi ethylene
A. Cháy trong không khí. B. Cháy trong oxygen nguyên chất.
C. Cháy trong hỗn hợp khí oxygen và nitrogen. D. Cháy trong hỗn hợp khí oxygen và khí carbonic.
Câu 18: Phản ứng phân huỷ hydrogen peroxide có xúc tác được biểu diễn:
 MnO2 ,to
 2 H2O2  2H2O + O2
Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là
 A. Nồng độ H2O2. B. Nồng độ của H2O. 
 C. Nhiệt độ. D. Chất xúc tác MnO2.
Câu 19: Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thành nước, 
O2(g) + 2H2(g) 2H2O(g). Đường cong nào của hydrogen? 
 A.Đường cong số (1). B. Đường cong số (2).
 C.Đường cong số (3). D. Đường cong số (2) hoặc (3) đều đúng.
Câu 20: Nguyên tố chlorine không có khả năng thể hiện số oxi hoá nào sau đây?
 A. +3. B. - 1. C. +1. D. +2.
Câu 21: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
 A. 12,5. B. 25,0. C. 19,6. D. 26,7.
Câu 22: Chất nào sau đây rơi vào da sẽ gây bỏng nặng ?
A. Nước clo. B. Cồn iot. C. Brom. C. Nước muối.
Câu 23: Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2 ?
A. Br2 + 2NaCl 2NaBr + Cl2
B. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
C. Br2 + 2NaOH NaBr + NaBrO + H2O 
D. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
 3 Câu 24: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
 A. Al. B. KMnO4. C. Cu(OH)2. D. Ag.
Câu 25. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z như sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. HBr, Ba(OH)2, KCl. B. HI, Ba(OH)2, KBr.
C. HBr, AgNO3, I2. D. HCl, AgNO3, KBr.
Câu 26: Axit HX là 1 axit yếu, có khả năng ăn mòn thủy tinh, được dùng để khắc chữ, hoa văn lên các 
vật liệu bằng thủy tinh. Vậy HX có thể là chất nào sau đây
 A. HF. B. HBr. C. HCl. D. HI.
Câu 27: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ tím vào nước chlorine.
A. Quỳ tím hoá đỏ. B. Quỳ tím mất màu.
C. Lúc đầu quỳ tím hoá đỏ, sau đó mất màu. D. Quỳ tím không đổi màu.
Câu 28: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế Chlorine trong công nghiệp:
 ®iÖn ph©n nãng ch¶y
 A. 2NaCl  2Na + Cl2. 
 ®iÖn ph©n dung dÞch
 B. 2NaCl + 2H2O mµng ng¨n  H2 + 2NaOH + Cl2.
 to
 C. MnO2 + 4HClđặc  MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
 D. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2.
PHẦN II TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29 (1 điểm): Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có). 
trong phản 
(1) H2 + Cl2 (2) Cl2 + NaOH (3) KCl + AgNO3
(4) HCl +CaCO3 (5) Br2 + NaI 
Câu 30 (1 điểm): Cho phản ứng của các chất ở thể khí: I2 + H2  2HI. Biết tốc độ phản ứng tỉ lệ 
thuận với nồng độ của các chất tham gia phản ứng với số mũ là hệ số tỉ lượng của chất đó trong phương 
trình hóa học
(a) Hãy viết phương trình tốc độ của phản ứng này.
 -4
(b) Ở một nhiệt độ xác định, hằng số tốc độ của phản ứng này là 2,5.10 L/(moL.s). Nồng độ đầu của I2 
và H2 lần lượt là 0,12M và 0,18M. Hãy tính tốc độ phản ứng:
- Tại thời điểm đầu.
- Tại thời điểm đã hết 25% lượng I2.
 4 Câu 31 (0,5 điểm): Nhãn là loại trái cây khi chín không có đỉnh hô hấp. Sau khi thu hoạch, nhãn quả 
tươi thường bị mất nước nhanh chóng và biến đổi chất lượng nhất. Vì thế, sau khi thu hoạch, nhãn cần 
được bảo quản để giữ được độ tươi ngon. Thời gian sử dụng của nhãn phụ thuộc vào nhiệt độ như sau: 
 Nhiệt độ Thời gian nhãn có thể sử dụng 
 được
 100C 10 ngày
 200C 5 ngày
 00C x ngày
 400C y ngày
Xác định x, y
Câu 32 (0,5 điểm): “Natri clorid 0,9%” là nước muối sinh lí chứa sodium chloride (NaCl), nồng độ 0,9% 
 tương đương các dịch trong cơ thể người như máu, nước mắt, thường được sử dụng để súc miệng, 
 sát khuẩn, Em hãy trình bày cách pha chế 500 mL nước muối sinh lí
 5 Câu 16. Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ?
 A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O
C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O.
Câu 1. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl thu được kết tủa màu
A. vàng. B. trắng. C. xanh. D. tím.
 to
Câu 5: Trong phản ứng: 3Cl2 + 2Fe  2FeCl3, clo đóng vai trò
 A. chất tan. B. chất khử.
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. chất oxi hóa.
 6

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_le_thi_dung_co.docx