Đề thi thử cuối kì II Sinh học 10 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hải Dương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử cuối kì II Sinh học 10 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hải Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử cuối kì II Sinh học 10 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hải Dương (Có đáp án)

UBND TỈNH HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 10 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ GIỚI THIỆU MÔN: SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Ngày thi 11 tháng 5 năm 2023 Đề thi có 4 trang PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Điền vào chỗ trống: Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là (1) .của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có (2) .lớn hơn. A. (1) điện tích, (2) độ âm điện. B.(1) độ âm điện, (2) điện tích. C. (1) electron, (2) độ âm điện. D. (1) độ âm điện, (2) electron. Câu 2: Số oxi hóa của S trong phân tử Na2S2O3 là: A. 0. B.-2. C. +2. D. +4. Câu 3: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là: A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0, 5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5. Câu 4: Phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt gọi là A. Phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng phân hủy.. Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? A. Phản ứng đốt cháy nhiên liệu B. Phản ứng tạo gỉ sắt. C. Phản ứng trong lò nung vôi. D. Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể. Câu 6: Phản ứng xảy ra khi pin được sử dụng trong điện thoại, máy tính, giải phóng năng lượng dưới dạng A. Nhiệt năng. B. Điện năng C. Cơ năng. D. Hóa năng. Câu 7: Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với A. Áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L -1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). B. Áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L -1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). C. Áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L -1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). D. Áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L -1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). Câu 8: Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn: 0 CO (g) + ½ O2 (g) → CO2 (g) ∆fH 298= -283,0 kJ 0 Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2 : ∆fH 298= -393,5 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO là A. -110,5 kJ/mol B. +110,5 kJ/mol C. -141,5 kJ/mol D. -221,0 kJ/mol Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nhiệt tạo thành của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất ở một điều kiện xác định; B. Nhiệt tạo thành chuẩn là nhiệt tạo thành ở điều kiện chuẩn; C. Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất ở dạng bền vững nhất tùy thuộc vào bản chất các chất. D. Biến thiên enthapy của phản ứng được xác định bằng hiệu số giữa tổng nhiệt tạo thành các sản phẩm và tổng nhiệt tạo thành các chất đầu. Câu 10: Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là A. enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là . B. biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là . C. biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là . D. enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là . Câu 11: Tốc độ phản ứng là A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. độ biến thiên nồng độ của một (trong các) chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 12: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nhiệt độ, áp suất. B. Tăng diện tích. C. Nồng độ. D. Xúc tác. Câu 13: Cho phản ứng: Zn(r) + 2HCl (dd) → ZnCl2(dd) + H2(k).Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ A. giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.B. giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm. C. tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng. D. tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm. Câu 14: Cho các yếu tố sau: (a)Nồng độ chất; (b) Áp suất; (c ).Xúc tác; (d)Nhiệt độ; ( e)Diện tích tiếp xúc. Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là A. a, b, c, d. B. b, c, d, e. C. a, c, e. D. a, b, c, d, e. Câu 15: Ở cùng một nhiệt độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra nhanh nhất? A. Fe + dd HCl 0,1M. B. Fe + dd HCl 0,2M. C. Fe + dd HCl 1M. D. Fe + dd HCl 2M. Câu 16: Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất? A. Al + dd NaOH ở 25oC. B. Al + dd NaOH ở 30oC. C. Al + dd NaOH ở 40oC. D. Al + dd NaOH ở 50oC. o Câu 17: Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 ). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi? A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột. B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. C. Thực hiện phản ứng ở 50oC. D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu. Câu 18: Tăng nhiệt độ của một hệ phản ứng sẽ dẩn đến sự va chạm có hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng. Tính chất của sự va chạm đó là A. thoạt đầu tăng, sau đó giảm dần. B. chỉ có giảm dần. C. thoạt đầu giảm, sau đó tăng dần. D. chỉ có tăng dần Câu 19: Cho phản ứng: CaCO3(r) ⇄CaO (r)+CO2(K); ∆H>0. Biện pháp không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi là A. đập nhỏ đá vôi với kích thước thích hợp. B. duy trì nhiệt độ phản ứng thích hợp. C. tăng nhiệt độ phản ứng càng cao càng tốt. D. thổi không khí nén vào lò nung vôi. Câu 20: Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm: - Nhóm thứ nhất: Cân miếng kẽm 1g và thả vào cốc đựng 200ml dung dịch axit HCl 2M. - Nhóm thứ hai: Cân 1g bột kẽm và thả vào cốc đựng 300ml dung dịch axit HCl 2M Kết quả cho thấy bọt khí thóat ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do A. nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn. B. diện tích bề mặt bột kẽm lớn hơn. C. nồng độ kẽm bột lớn hơn. D. nhóm thứ hai dùng thể tích nhiều hơn. Câu 21: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là A. 0,0003 mol/l.s. B. 0,00025 mol/l.s. C. 0,00015 mol/l.s. D. 0,0002 mol/l.s. Câu 22: Khi ninh (hầm) thịt cá, yếu tố làm cho chúng chậm chín là A. dùng nồi áp suất. B. chặt nhỏ thịt cá. C. cho thêm muối vào. D. chặt to thịt cá. Câu 23: Trong công nghiệp người ta điều chế NH3 theo phương trình hoá học: N 2 (k) 3H 2 (k) 2NH 3 (k) . Khi tăng nồng độ H2 lên hai lần (giữ nguyên nồng độ của N2 và nhiệt độ phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần? A. 2 lần. B. 4 lần. C. 8 lần. D. 16 lần. Câu 24: Trong các phản ứng sau đây, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?. A. Fe + dd HCl 0,1M. B. Fe + dd HCl 0,2M. C. Fe + dd HCl 0,3M. D. Fe + dd HCl 20% (d=1,2g/ml) Câu 25: Trong dung dịch nước chlorine có chứa các chất nào sau đây? A. HCl, HClO, Cl2. B. Cl2 và H2O. C. HCl và Cl2. D. HCl, HClO, Cl2 và H2O. Câu 26: Số oxi hóa của chlorine trong hợp chất HCl là A. +1. B. -1. C. 0. D. +2. Câu 27: Theo chiều từ F → Cl → Br →I, giá trị độ âm điện của các nguyên tố A. không đổi. B. tăng dần. C. giảm dần. D. không có quy luật chung. Câu 28: Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào sau đây? A. Tuyến thượng thận. B. Tuyến tuy. C. Tuyến yên. D. Tuyến giáp trạng. PHẦN II: TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1(1 điểm): Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane: CH4(g) + 2O2(g) CO2(g) + 2H2O(l) = –890,3 kJ Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là –393,5 và –285,8 kJ/mol. Hãy tính nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane. Câu 2(1 điểm): Cho 10,44g MnO2 (mangan dioxide) tác dụng với dung dịch HCl (hydrochloric acid) đặc nóng dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí chlorine. Lượng khí chlorine thoát ra được hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (ở nhiệt độ thường) thu được dung dịch A. a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. b) Xác định nồng độ mol/l của các chất tan tan trong A, coi thể tích dung dịch A thay đổi không đáng kể. Câu 3 (0,5 điểm): Cho chất xúc tác MnO 2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2 (ở đktc). Tính tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H 2O2) trong 60 giây trên. Câu 4 (0,5 điểm): Cho 13,5 gam nhôm tác dụng vừa đủ với 2,5 lít dung dịch HNO 3, phản ứng tạo ra muối nhôm và một hỗn hợp khí gồm NO và N 2O(là sản phẩm khử duy nhất). Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3. Biết rằng tỉ khối của hỗn hợp khí đối với hiđro bằng 19,2. Hết UBND TỈNH HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 10 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐÁP ÁN ĐỀ GIỚI THIỆU MÔN: HOÁ HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Ngày thi 11 tháng 5 năm 2023 Đáp án có 2 trang I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A C A B C B A Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 A C B C A C D Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 D D D A B B D Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 D C D D B C DĐ II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu Đáp án Điểm 0.5 1 0.5 Ta có: nMnO2 = 0,12 mol; nNaOH = 0,3 mol. MnO2(s) + 4HCl(aq) → MnCl2(aq) + Cl2(g) + 2H2O(l) (1) 0.25 Từ phương trình (1) suy ra: nCl2 = nMnO2 = 0,12 mol. Cl2(g) + 2NaOH(aq) → NaCl(aq) + NaClO(aq) + H2O(l) (2) 2 Ban đầu (mol): 0,12 0,3 Phản ứng (mol): 0,12 0,24 0,12 0,12 Sau phản ứng (mol) : 0 0,06 0,12 0,12 - Dung dịch sau phản ứng gồm: 0.25 NaOH dư: 0,06 mol; NaCl 0,12 mol; NaClO 0,12 mol. - Vì thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể, suy ra V =0,2 lít A 0.25 Vậy CM (NaOH) dư = 0,3M. CM (NaCl) = 0,6M. 0.25 CM (NaClO) = 0,6M. C C n n 0.25 v 1 2 1 2 t V.t -3 3 nO2 = 1,5.10 mol -3 nH2O2 = 3.10 mol 3.10 3 0.25 v = 5.10-4 mol/(l.s). 0,1.60 nAl = 0,5 mol 4 0.25 0.25
File đính kèm:
de_thi_thu_cuoi_ki_ii_sinh_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_so_gddt.doc