Đề thi thử học kì 2 Hóa học 10 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì 2 Hóa học 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử học kì 2 Hóa học 10 (Có đáp án)

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ 2 – HĨA 10 Thời gian: 45 phút TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Câu 1. Trong hợp chất, số oxi hĩa của H thường là: A. +1. B. -2. C. -1. D. +2. Câu 2. Số oxi hĩa của Cl trong Cl2, HCl, HClO lần lượt là A. 0, -1, -1.B. 0, +1, +1. C. 0, -1, +1.D. 0, 0, 0. Câu 3. Cho quá trình Al → Al3+ + 3e, đây là quá trình A. khử. B. oxi hĩa. C. tự oxi hĩa – khử. D. nhận proton. Câu 4. Phản ứng tỏa nhiệt là gì? A. Là phản ứng giải phĩng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. C. Là phản ứng giải phĩng ion dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 5. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? A. Phản ứng tơi vơi.B. Phản ứng đốt than và củi. C. Phản ứng phân hủy đá vơi.D. Phản ứng đốt nhiên liệu. o Câu 6. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng ( rH298 ) nào sau đây là đúng? o o A. Phản ứng tỏa nhiệt cĩ rH298 > 0.B. Phản ứng thu nhiệt cĩ rH298 < 0. o o C. Phản ứng tỏa nhiệt cĩ rH298 < 0.D. Phản ứng thu nhiệt cĩ rH298 = 0. Câu 7. Cho phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng: o 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) = -571,68kJ rH298 Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt. C. khơng cĩ sự thay đổi năng lượng. D. cĩ sự hấp thụ nhiệt lượng từ mơi trường xung quanh. Câu 8. Cho phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng trung hịa sau: HCl (aq) + NaOH (aq) NaCl (aq) + H2O (l) H 57,3kJ Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. B. Cho HCl dư tác dụng với 1 mol NaOH thu nhiệt lượng là 57,3 kJ. C. Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. D. Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. Câu 9. Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn: 1 o CO (g) + O2 (g) CO2 (g) H 283,0kJ 2 r 298 o Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO 2: f H298 (CO2 (g)) 393,5kJ / mol . Nhiệt tạo thành chuẩn của CO là A. -110,5 kJ.B. +110,5 kJ.C. -141,5 kJ.D. -221,0 kJ. 1 Câu 10: Cho 14,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn tác dụng với O 2 dư, thu được 22,3 gam hỗm hợp 3 oxide kim loại. Nếu cho 14,3 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được V lít khí H2 (đkc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 6,1975. C. 11,2. D. 12,395. Câu 11: Hịa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H 2SO4 lỗng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là A. 80. B. 40. C. 20. D. 60. Câu 12: Tính chất hĩa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A. tính khử. B. tính base. C. tính acid. D. tính oxi hĩa. Câu 13: Halogen nào sau đây thể lỏng ở điều kiện thường? A. Fluorine. B. Chlorine. C. Bromine. D. Iodine. Câu 14: Dung dịch silver nitrate khơng tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. KI. B. NaF. C. HClD. NaBr. Câu 15: Hồn thiện phát biểu sau: “Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết ” A. tăng dần. B. giảm dần. C. khơng đổi D. tuần hồn. Câu 16: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Từ fluorine đến iodine nhiệt độ nĩng chảy tăng dần, nhiệt độ sơi giảm dần. B. Fluorine chỉ cĩ số oxi hố -1 trong hợp chất. C. Hầu hết các muối halide đều dễ tan trong nước. D. HF là acid yếu. Câu 17: Trong phản ứng oxi hố – khử, chất khử là chất A. nhận electron. B. nhường proton. C. nhường electron. D. nhận neutron. Câu 18: Sự thay đổi lượng chất trong khoảng thời gian vơ cùng ngắn được gọi là A. tốc độ phản ứng hố học. B. tốc độ trung bình của phản ứng. C. tốc độ tức thời của phản ứng. D. vận tốc trung bình của phản ứng. Câu 19: Cho phương trình phản ứng tổng quát sau: 2A + B → C. 2 Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức: v k.CA.CB Hằng số tốc độ k phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nồng độ của chất. B. Nồng độ của chất B. C. Nhiệt độ của phản ứng. D. Thời gian xảy ra phản ứng. Câu 20: Cho bột Fe vào dung dịch HCl lỗng. Sau đĩ đun nĩng hỗn hợp này. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Khí H2 thốt ra nhanh hơn. B. Bột Fe tan nhanh hơn. C. Lượng muối thu được nhiều hơn. D. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn. Câu 21: Hydrogen peroxide phân hủy theo phản ứng sau: 2H2O2 → 2H2O + O2. Tại thời điểm ban đầu, thể tích khí oxygen là 0 cm3, sau thời gian 15 phút thể tích khí oxygen là 16 cm3. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 15 phút đầu tiên là A. 1,067 M/ s. B. 1,067 M/ phút. C. 1,067 cm3/ s. D. 1,067 cm3/ phút. Câu 22: Ở 35oC, phản ứng cĩ tốc độ là 0,036 mol/ (L.h); ở 45oC, phản ứng cĩ tốc độ là 0,09 mol/ (L.h). Hệ số nhiệt độ γ của phản ứng là A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3. Câu 23: Cho các phản ứng hĩa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 cĩ tính oxi hố mạnh hơn Br2? 2 A. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2. B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. C. Br2 + 2NaOH → NaBr + NaBrO + H2O. D. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Câu 24: Phương trình hĩa học nào sau đây viết sai? A. Br2 + Cu → CuBr2. B. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O. C. NaBr + AgNO3 → AgBr + NaNO3. D. Cl2 + Fe → FeCl2. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) Câu 1 (1,0 điểm) : Thực hiện chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu cĩ) KMnO4 Cl2 NaCl HCl CuCl2 Câu 2 (2,0 điểm) : Chứng minh tính chất a) Khí chlorine (Cl2) cĩ tính oxi hĩa mạnh Iodine (I2) – 1 phương trình. b) Hydrochloric acid (HCl) cĩ tính khử – 1 phương trình. c) Hydrochloric acid (HCl) cĩ tính axit – 1 phương trình. d) Khí chlorine (Cl2) vừa cĩ tính oxi hố, vừa cĩ tính khử – 1 phương trình. Câu 3 (1,0 điểm) : Hịa tan 40,05 gam dung dịch AlX3 (X là halogen) tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 129,15 gam kết tủa. Tìm cơng thức AlX3. Câu 4 (1,0 điểm) : Hịa tan 27,8 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 17,353lít khí (đkc). Tính % theo khối khối lượng mổi chất trong hỗn hợp ban đầu. Cho Al = 27; Fe=56; Cl=35,5; H=1; O=16; F=19; Br=80; I=127 3 ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ 2 – HĨA 10 Thời gian: 45 phút TRẮC NGHIỆM 1.A 2.C 3.B 4.A 5.C 6.C 7.B 8.B 9.A 10.D 11.B 12.D 13.C 14.B 15.B 16.C 17.C 18.C 19.C 20.C 21.D 22.C 23.D 24.D TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Câu 1. Trong hợp chất, số oxi hĩa của H thường là: A. +1. B. -2. C. -1. D. +2. Câu 2. Số oxi hĩa của Cl trong Cl2, HCl, HClO lần lượt là A. 0, -1, -1.B. 0, +1, +1. C. 0, -1, +1.D. 0, 0, 0. Câu 3. Cho quá trình Al → Al3+ + 3e, đây là quá trình A. khử. B. oxi hĩa. C. tự oxi hĩa – khử. D. nhận proton. Câu 4. Phản ứng tỏa nhiệt là gì? A. Là phản ứng giải phĩng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. C. Là phản ứng giải phĩng ion dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 5. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? A. Phản ứng tơi vơi.B. Phản ứng đốt than và củi. C. Phản ứng phân hủy đá vơi.D. Phản ứng đốt nhiên liệu. o Câu 6. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng ( rH298 ) nào sau đây là đúng? o o A. Phản ứng tỏa nhiệt cĩ rH298 > 0.B. Phản ứng thu nhiệt cĩ rH298 < 0. o o C. Phản ứng tỏa nhiệt cĩ rH298 < 0.D. Phản ứng thu nhiệt cĩ rH298 = 0. Câu 7. Cho phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng: o 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) = -571,68kJ rH298 Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt. C. khơng cĩ sự thay đổi năng lượng. D. cĩ sự hấp thụ nhiệt lượng từ mơi trường xung quanh. Câu 8. Cho phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng trung hịa sau: HCl (aq) + NaOH (aq) NaCl (aq) + H2O (l) H 57,3kJ Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. B. Cho HCl dư tác dụng với 1 mol NaOH thu nhiệt lượng là 57,3 kJ. C. Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. D. Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. Câu 9. Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn: 1 o CO (g) + O2 (g) CO2 (g) H 283,0kJ 2 r 298 4 o Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO 2: f H298 (CO2 (g)) 393,5kJ / mol . Nhiệt tạo thành chuẩn của CO là A. -110,5 kJ.B. +110,5 kJ.C. -141,5 kJ.D. -221,0 kJ. Câu 10: Cho 14,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn tác dụng với O 2 dư, thu được 22,3 gam hỗm hợp 3 oxide kim loại. Nếu cho 14,3 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được V lít khí H2 (đkc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 6,1975. C. 11,2. D. 12,395. Giải chi tiết - Gọi x là hĩa trị của hỗn hợp kim loại BTKL : m m m m 22,3 14,3 8gam n 0,5mol KL O2 hh O2 O2 nKL .x nO .4 0,5 BTE : 2 n .4 n .2 n 0,25mol V 12,395(l) O2 H2 H2 H2 nKL .x nH .2 2 2 Câu 11: Hịa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H 2SO4 lỗng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là A. 80. B. 40. C. 20. D. 60. Giải chi tiết m n 0,1(mol) Fe H2 BTE : n 2 .1 n .5 n 0,02(mol) V 0,04(l) 40(ml) Fe KMnO4 KMnO4 dd KMnO4 Câu 12: Tính chất hĩa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A. tính khử. B. tính base. C. tính acid. D. tính oxi hĩa. Câu 13: Halogen nào sau đây thể lỏng ở điều kiện thường? A. Fluorine. B. Chlorine. C. Bromine. D. Iodine. Câu 14: Dung dịch silver nitrate khơng tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. KI. B. NaF. C. HClD. NaBr. Câu 15: Hồn thiện phát biểu sau: “Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết ” A. tăng dần. B. giảm dần. C. khơng đổi D. tuần hồn. Câu 16: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Từ fluorine đến iodine nhiệt độ nĩng chảy tăng dần, nhiệt độ sơi giảm dần. B. Fluorine chỉ cĩ số oxi hố -1 trong hợp chất. C. Hầu hết các muối halide đều dễ tan trong nước. D. HF là acid yếu. Câu 17: Trong phản ứng oxi hố – khử, chất khử là chất A. nhận electron. B. nhường proton. C. nhường electron. D. nhận neutron. Câu 18: Sự thay đổi lượng chất trong khoảng thời gian vơ cùng ngắn được gọi là A. tốc độ phản ứng hố học. B. tốc độ trung bình của phản ứng. C. tốc độ tức thời của phản ứng. D. vận tốc trung bình của phản ứng. Câu 19: Cho phương trình phản ứng tổng quát sau: 2A + B → C. 2 Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức: v k.CA.CB Hằng số tốc độ k phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? 5 A. Nồng độ của chất. B. Nồng độ của chất B. C. Nhiệt độ của phản ứng. D. Thời gian xảy ra phản ứng. Câu 20: Cho bột Fe vào dung dịch HCl lỗng. Sau đĩ đun nĩng hỗn hợp này. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Khí H2 thốt ra nhanh hơn. B. Bột Fe tan nhanh hơn. C. Lượng muối thu được nhiều hơn. D. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn. Câu 21: Hydrogen peroxide phân hủy theo phản ứng sau: 2H2O2 → 2H2O + O2. Tại thời điểm ban đầu, thể tích khí oxygen là 0 cm3, sau thời gian 15 phút thể tích khí oxygen là 16 cm3. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 15 phút đầu tiên là A. 1,067 M/ s. B. 1,067 M/ phút. C. 1,067 cm3/ s. D. 1,067 cm3/ phút. Giải chi tiết C 16 v 1,067(cm3 / phut) t 15 Câu 22: Ở 35oC, phản ứng cĩ tốc độ là 0,036 mol/ (L.h); ở 45oC, phản ứng cĩ tốc độ là 0,09 mol/ (L.h). Hệ số nhiệt độ γ của phản ứng là A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3. Giải chi tiết t2 t1 45 35 vt 0,09 2 10 10 2,5 v 0,036 t1 Câu 23: Cho các phản ứng hĩa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 cĩ tính oxi hố mạnh hơn Br2? A. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2. B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. C. Br2 + 2NaOH → NaBr + NaBrO + H2O. D. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Câu 24: Phương trình hĩa học nào sau đây viết sai? A. Br2 + Cu → CuBr2. B. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O. C. NaBr + AgNO3 → AgBr + NaNO3. D. Cl2 + Fe → FeCl2. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) Câu 1 (1,0 điểm) : Thực hiện chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu cĩ) KMnO4 Cl2 NaCl HCl CuCl2 Lời giải: (1)16HCl đặc 2KMnO4 2KCl 2MnCl2 5Cl2 8H2O (2)Cl2 2Na 2NaCl 2500 C (3)NaCl H2SO4đặc HCl NaHSO4 (4)2HCl CuO CuCl2 H2O Câu 2 (2,0 điểm) : Chứng minh tính chất a) Khí chlorine (Cl2) cĩ tính oxi hĩa mạnh Iodine (I2) – 1 phương trình. Cl2 2NaI 2NaCl I 2 b) Hydrochloric acid (HCl) cĩ tính khử – 1 phương trình. 6 16HCl đặc 2KMnO4 2KCl 2MnCl2 5Cl2 8H2O c) Hydrochloric acid (HCl) cĩ tính axit – 1 phương trình. HCl NaOH NaCl H2O d) Khí chlorine (Cl2) vừa cĩ tính oxi hố, vừa cĩ tính khử – 1 phương trình. Cl2 2NaOH NaCl NaClO H2O Câu 3 (1,0 điểm) : Hịa tan 40,05 gam dung dịch AlX3 (X là halogen) tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 129,15 gam kết tủa. Tìm cơng thức AlX3. Giải chi tiết AlX 3 3AgNO3 Al(NO3)3 3AgX 129,15 40,05 nAgX 3.nAlX 3. X 35,5(Cl) 3 108 X 27 3X Câu 4 (1,0 điểm) : Hịa tan 27,8 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 17,353lít khí (đkc). Tính % theo khối khối lượng mổi chất trong hỗn hợp ban đầu. Giải chi tiết 2Al 3HCl 2AlCl 3 3H2 x 3/2x (mol) Fe 2HCl FeCl2 H2 y y (mol) 17,353 nH 0,7(mol) 2 24,79 27x 56y 27,8 x 0,2 3 / 2x y 0,7 y 0,4 0,2.27 %m .100% 19,42% Al 27,8 %mFe 100% 19,42% 80,58% Cho Al = 27; Fe=56; Cl=35,5; H=1; O=16; F=19; Br=80; I=127 7
File đính kèm:
de_thi_thu_hoc_ki_2_hoa_hoc_10_co_dap_an.docx