Đề thi thử học kì 2 Hóa học 10 - Hà Thị Mỹ Trang

docx 5 trang Gia Linh 05/09/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì 2 Hóa học 10 - Hà Thị Mỹ Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử học kì 2 Hóa học 10 - Hà Thị Mỹ Trang

Đề thi thử học kì 2 Hóa học 10 - Hà Thị Mỹ Trang
 ĐỀ THI THỬ HOÁ 10
1. Dãy nào được sắp xếp theo chiều giảm dần tính acid?
 A. HI > HBr > HCl > HF. B. HF > HCl > HBr >HI .
 C. HCl > HBr > HI > HF.D. HCl > HBr > HI > HF.
2. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dùng chất nào?
 A. HF đặc.B. HCl đặc. C. HI đặc.D. 
HBr đặc.
3. Carbon đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau đây?
 t0 t0
 A. C O2  CO2 B. C CO2  2CO
 t0 t0
 C. C H2O  CO H2 . D. C H2  CH4 .
4. Cho các chất sau: Cl 2, HCl, NaCl, KClO3, HClO4. Số oxi hóa của nguyên tử Cl 
 trong phân tử các chất trên lần lượt là
 A. 0; +1; +1; +5; +7. B. 0; –1; –1; +5; +7. C. 1; –1; –1; –5; –7. D. 0; 
 1; 1; 5; 7.
5. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận
 A. electron. B. neutron. C. proton. D. 
 cation.
6. Giá trị nhiệt độ và áp suất được chọn ở điều kiện chuẩn là:
 A. 273 K và 1 bar.B. 298 K và 1 bar. 
 C. 273 K và 0 bar.D. 298 K và 0 bar.
7. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
 A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa 
 các chất phản ứng.
 C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác.
 -
8. Số oxi hóa của S trong SO2 và SO 2 lần lượt là
A. +2, +4. B. -2, -4. C. +4, +6. D. -4, +6.
9. Cho các chất sau: Cl2; HCl; NaCl; KClO3; HClO4; số oxi hóa của nguyên tử Cl 
trong phân tử các chất trên lần lượt là
A. 0; +1; +1; +5; +7.
B. 0; -1; -1; +5; +7.
C. 1; -1; -1; -5; -7.
D. 0; 1; 1; 5; 7.
10. Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H2S là: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl
A. Chất oxi hóa. B. chất khử. C. Axit. D. Vừa 
oxi hóa vừa khử.
11. Phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào?
 o
C2H4(g)+H2→C2H6(g) ΔrH 298 =−137,0kJ
A. Phản ứng thu nhiệt.
B. Phản ứng tỏa nhiệt.
C. Vừa thu nhiệt, vừa tỏa nhiệt.
D. Không thuộc loại nào.
12.Ở điều kiện thường, chlorine là chất khí màu
 A. lục nhạt. B. vàng lục. C. nâu đỏ. D. đen tím.
13. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất:
 A. tăng dần. B. giảm dần. 
 C. không thay đổi. D. vừa tăng, vừa giảm. 14. Đơn chất halogen tồn tại thể lỏng điều kiện thường là
 A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
15. Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là
 A. Flo B. Clo. C. Iot. D. Brom.
16. Nguyên nhân dẫn tới nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen 
 tăng từ fluorine đến iodine là do từ fluorine đến iodine,
 A. khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng.
 B. tính phi kim giảm và tương tác van der Waals tăng.
 C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Waals giảm.
 D. độ âm điện và tương tác van der Waals đều giảm.
17. Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là
 A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
18. Chlorine có tính tẩy màu là do:
 A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.
 B. Cl2 tác dụng với H 2O tạo thành HClO có tính oxi hóa mạnh, có tính tẩy 
 màu.
 C. tạo thành axit clohiđric có tính tẩy màu.
 D. Phản ứng tạo thành axit HClO có tính khử mạnh, có tính tẩy màu.
19. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIA?
 A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hoá.
 B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine.
 C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển 
 từ khí đến lỏng rồi rắn.
 D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine.
20. Cho quá trình Al  Al3+ + 3e, đây là quá trình
 A. khử. B. oxi hóa. C. tự oxi hóa – khử. D. nhận proton.
21. Ở cùng nhiệt độ, khi cho bột Fe tác dụng với dung dịch HCl, nông độ (M) nào của 
 HCl sẽ cho phản ứng nhanh nhất?
 A. 0,1.B. 0,2. C. 1,0. D. 0,5.
22. Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau. 10 ml dd H2SO4 0,1M
 10 ml dd H2SO4 0,1M
 ................
 ........ ........
 ........ 10ml dd Na2S2O 3 0,1M ........ 10ml dd Na S O 0,05M
 ........ .................... 2 2 3
 Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2
 Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước?
 A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước. B. TN2 có kết tủa xuất 
 hiện trước.
 C. Kết tủa xuất hiện đồng thời. D. Không có kết tủa xuất 
 hiện.
23. Cho 6 gam Zn hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 4M (dư) ở nhiệt độ thường. 
 Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện 
 sau đây:
 (1) Thay 6 gam Zn hạt bằng 6 gam Zn bột.
 (2) Thay dung dịch H2SO4 4 M bằng dung dịch H2SO4 2 M.
 (3) Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 50 °C).
 (4) Dùng thể tích dung dịch H2SO4 4 M gấp đôi ban đầu.
 Những biến đổi nào làm tăng tốc độ phản ứng:
 A. (1), (2), (3), (4).B. (1), (3). C. (2), (3), (4). D. 
 (1), (3), (4).
24. Cho các phương trình nhiệt hoá học:
 o
 (1) CaCO3(s)  CaO(s) + CO2(g) rH298 176,0 kJ
 o
 (2) C2H4(g) + H2(g)  C2H6(g) rH298 137,0 kJ
 o
 (3) Fe2O3(s) + 2Al(s)  Al2O3(s) + 2Fe(s) rH298 851,5 kJ
 Trong các phản ứng trên, phản ứng nào toả nhiệt, phản ứng nào thu nhiệt?
 25. Chất khử là chất
 A. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
 B. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
 C. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
 D. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
26. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử? A. 2NaOH 2NO2  NaNO2 NaNO3 H2O. .
 B. to .
 2KMnO4  K2MnO4 MnO2 O2.
 C. to .
 2Fe(OH)3  Fe2O3 3H2O.
 D. . to
 4Fe(OH)2 O2  2Fe2O3 4H2O.
27. Trong PTHH: 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O. Vai trò của 
nguyên tử nitơ trong phân tử NO2 là
 A. chỉ bị oxi hoá. B. chỉ bị khử.
 C. không bị oxi hoá, không bị khử. D. vừa bị oxi hoá, vừa bị 
 khử.
28. Chọn phản ứng không thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử.
  
 A. 2Fe + 3Cl 2 t 2FeCl3. B. Fe 3O4 + 4CO t 3Fe + 
 4CO2.
 
 C. 2Fe(OH)3 t Fe2O3 + 3H2O. D. 2H2 + O2  2H2O.
29. Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng chứng minh tính chất 
 halogen:
 a) Cu + Cl2  
 b) H2 + F2  
 c) HCl + Fe  
 d) Cl2 + NaI  
 1
30. Phản ứng phân hủy H2O2: H2O2  H2O + O2.
 2
 Kết quả thí nghiệm đo nồng độ H2O2 tại các thời điểm khác nhau được trình 
 bày trên bảng sau:
Thời gian 0 3 6 9 12
phản ứng (h)
Nồng độ H2O2 1,000 0,707 0,500 0,354 0,250
(mol/L)
 Tính tốc độ phản ứng trong khoảng thời gian từ 0h đến 3h; từ 3h đến 6h; từ 6h 
đến 9h; từ 9h đến 12h. 31.Cho 6,5 gam Zn tác dụng vừa đủ với v lít khí Cl 2 (đkc) thu được m gam muối. 
Tìm m, V.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_hoc_ki_2_hoa_hoc_10_ha_thi_my_trang.docx