Đề thi thử học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Hoàng Tăng Luy (Có đáp án)

docx 4 trang Gia Linh 05/09/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Hoàng Tăng Luy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Hoàng Tăng Luy (Có đáp án)

Đề thi thử học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Hoàng Tăng Luy (Có đáp án)
 HÓA 10 1
 THI THỬ HỌC KÌ 2 NĂM 2023
Cho: Na = 23, Mg = 24, Al = 27, Fe = 56, Zn = 65, Ag = 108, H = 1, C = 12, O = 16, S = 32, CI = 35,5, Br = 80, I= 127 
Câu 1: Để điều chế khí chlorine (Cl 2) trong phòng thí nghiệm, người ta thường cho 
potassium permanganate (KMnO4) tác dụng với hydrogen chloride (HCl):
 to
KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học trên bằng phương pháp thăng 
bằng electron.
b) Giả sử lượng khí chlorine sinh ra được dẫn vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr. 
Sau phản ứng thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 
gam. Xác định số mol chlorine đã tham gia phản ứng với 2 muối NaBr, KBr trên.
Câu 2: X và Y là hai nguyên tố halogen thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng hệ thống 
tuần hoàn. Hỗn hợp A có chứa 2 muối của X và Y với sodium. Để kết tủa hoàn toàn 
2,2 gam hỗn hợp A, phải dùng 150 mL dung dịch AgNO3 0,2M. Xác định hai nguyên 
tố X, Y.
Câu 3: Hãy viết hai phương trình hóa học để chứng minh bromine có tính oxi hóa 
mạnh hơn iodine.
Câu 4: Cho các hợp chất sau: CO; CO2; NaHCO3; CH4; K2CO3. Số hợp chất trong đó 
C có số oxi hoá +4 là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 5: Cho các phản ứng hoá học sau:
(a) Phản ứng nung vôi. (b) Phản ứng trung hoà acid – base.
(c) Phản ứng nhiệt phân KClO3.
(d) Phản ứng đốt cháy cồn trong không khí.
Số phản ứng toả nhiệt là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
0935 677 442 HÓA 10 2
Câu 6: Nếu chia một vật thành nhiều phẩn nhỏ hơn thì diện tích bề mặt sẽ:
A. tăng lên. B. giảm đi.
C. không thay đổi. D. không xác định được.
Câu 7: Phản ứng 3H2 + N2 → 2NH3 có tốc độ mất đi của H2 so với tốc độ hình thành 
NH3 như thế nào?
A. Bằng 1/2. B. Bằng 3/2. C. Bằng 2/3. D. Bằng 1/3.
Câu 8: Cho phản ứng phân hủy N 2O5 như sau: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Nồng 
độ ban đầu của NO2 là 0M, sau 100 s là 0,0062M. Tốc độ trung bình của phản ứng 
trong 100 s đầu tiên là
A. 1,55.10-5 (M.phút-1). B. 1,35.10-5 (M.s-1).
C. 1,35.10-5 (M.phút-1). D. 1,55.10-5 (M.s-1).
Câu 9: Hãy cho biết việc sử dụng chất xúc tác đã được áp dụng cho quá trình nào 
sau đây?
A. Khi ủ bếp than, người ta đậy nắp bếp lò làm cho phản ứng cháy của than chậm 
lại.
B. Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt V2O5.
C. Bột nhôm (aluminum) phản ứng với dung dịch HCl nhanh hơn so với dây nhôm.
D. Người ta chẻ nhỏ củi để bếp lửa cháy mạnh hơn.
Câu 10: Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Để tốc 
độ phản ứng đó (đang tiến hành ở 30 oC) tăng lên 27 lần thì cần thực hiện phản ứng 
ở nhiệt độ bao nhiêu?
A. 40oC. B. 50oC. C. 60oC. D. 70oC.
Câu 11: Phương trình hoá học nào sau đây là sai?
A. H2 (g) + Cl2 (g) → 2HCl (g).
B. Cl2 (aq) + H2O (l) ⇄ HCl (aq) + HClO (aq). 
C. Cl2 (aq) + 2NaBr (aq) → 2NaCl (aq) + Br2 (aq).
D. F2 (aq) + 2NaCl (aq) → 2NaF (aq) + Cl2 (aq).
Câu 12: Cho một lượng halogen X2 tác dụng hết với Mg ta thu được 19 gam 
magnesium halide. Cũng lượng halogen đó tác dụng hết với Al tạo ra 17,8 gam 
aluminium halide. Tên và khối lượng của halogen trên là
A. chlorine; 7,1 gam. B. chlorine; 14,2 gam.
C. bromine; 7,1 gam. D. bromine; 14,2 gam.
Câu 13: Trong các phát biểu sau. Phát biểu đúng là
A. Iodine có bán kính nguyên tử lớn hơn bromine.
B. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.
C. Fluorine có tính oxi hoá yếu hơn chlorine.
D. Acid HBr có tính acid yếu hơn acid HCl.
Câu 14: Nguyên tố Cl chỉ đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau 
đây? 
A. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.
B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
C. H2O + Cl2 → HCl + HCIO.
D. 6KOH + 3Cl2 → 6KCI + 3KCIO3 + 3H2O.
0935 677 442 HÓA 10 3
Câu 15: Đun nóng một hỗn hợp gồm 8,125 gam Zn và 3,2 gam S trong môi trường 
kín không có không khí được hỗn hợp rắn X. Ngâm X trong dung dịch HCl dư, sau 
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít hỗn hợp khí Y (đktc). Giá trị của V là
A. 2,80. B. 1,12. C. 0,56. D. 0,224.
Câu 16: Muối sulfate nào sau đây không tan trong nước? 
A. FeSO4. B. Na2SO4. C. MgSO4. D. BaSO4.
Câu 17: Cho các phản ứng sau: 
(1) HF(dung dịch) + SiO2 (2) S + O2 
(3) CuS + HCl dung dịch) (4) Cl2 + Nal 
(5) Fe + H2SO4 (loãng) (6) SO2 + Br2 + H2O 
Số phản ứng xảy ra có tạo thành chất khí là 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 18: Dung dịch X chứa 7,12 gam hỗn hợp NaBr và NaI. Cho X tác dụng vừa đủ 
với nước clo, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y chứa 3,51 gam muối. 
Khối lượng của NaBr có trong X là 
A. 2,06 gam B. 4,12 gam C. 1,03 gam. D. 3,09 gam.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Tính khử của các ion halide tăng dần từ Cl– đến I–.
B. Tính acid của các axit halogen hidric tăng dần từ HF đến HI.
C. Tính oxi hóa của các halogen tăng dần từ F2 đến I2.
D. Để nhận biết I2, người ta có thể dùng hồ tinh bột.
Câu 20: Khi đun nóng, đơn chất halogen có khả năng thăng hoa là 
A. Br2. B. I2. C. F2. D. Cl2.
Câu 21: Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I: tác dụng vừa đủ với 290 ml dung dịch HCl 1M, giải phóng 0,62 lít H2
- Phần II: tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư giải phóng 0,744 lít khí SO 2. 
Biết thể tích các khí đo ở điều kiện chuẩn. Phần trăm khối lượng của Fe có trong hỗn 
hợp X là 
A. 18,62%. B. 22,34%. C. 74,47%. D. 12,73%.
Câu 22: Cho 3,24 gam Al tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau khi phản ứng kết 
thúc thu được V lít khí H2 (đkc). Giá của V là 
A. 2,975. B. 1,983. C. 4,032. D. 4,462.
Câu 23: Ion halide không bị oxi hóa bằng tác nhân hóa học là 
A. I–. B. CI–. C. F–. D. Br–.
Câu 24: Trong hợp chất oxit cao nhất, chlorine có mức oxi hóa là 
A. -1. B. -7. C. +1 D. +7.
Câu 25: Công thức của hypochlorous acid là 
A. HCIO. B. HClO2. C. HCIO3. D. HCI.
Câu 26: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Al, Fe. Cặp kim loại có cùng hóa trị trong hợp 
chất tạo ra khi tác dụng với dung dịch HCl là 
A. Na và Mg. B. Mg và Fe. C. Fe và AI. D. Na và AI.
Câu 27: Cho phản ứng: NaX rắn + H2SO4 đặc nóng → NaHSO4 + HX↑ 
Các hidrohalogenua có thể điều chế bằng phản ứng trên là
A. HF, HCI. B. HF, HCI, HBr. C. HBr, HI. D. HCI, HBr, HI.
0935 677 442 HÓA 10 4
Câu 28: Hỗn hợp X gồm Mg và Al hỗn hợp Y gồm O 2 và Cl2 (tỉ lệ số mol của O 2 và 
Cl2 là 1 : 2). Cho m gam X tác dụng với V lít Y thu được hỗn hợp rắn Z. Cho X tác 
dụng với dung dịch HCl vừa đủ, giải phóng 3,36 lít H2 và dung dịch T. Cho T tác dụng 
vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được 100,45 gam kết tủa AgCl. Biết các phản ứng 
xảy ra hoàn toàn và các thể tích đo ở đktc. Giá trị của V là 
A. 3,36. B. 4,62. C. 5,60. D. 6,72.
Câu 29: Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ 
thường (25°C). Thay đổi nào sau đây làm tăng tốc độ phản ứng? 
A. Thực hiện phải ứng ở 15°C.
B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
C. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
D. Thêm vào dung dịch 50 ml nước.
Câu 30: Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng hóa học: 
 2 3
2A (khí) + 3B (khí) → 2C (khí) + D (khí) được tính theo biểu thức: v = k.[A] .[B] , trong đó k 
là hằng số tốc độ, [A] và [B] là nồng độ của chất A và B tính theo mol/l. Nếu tăng nồng 
độ của chất A lên 2 lần, các điều kiện khác không đổi thì tốc độ phản ứng tăng lên 
A. 24 lần. B. 8 lần. C. 4 lần. D. 32 lần.
Câu 31: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2 phản ứng xảy ra như sau: 
 MnO2
H2O2  H2O + O2. Sau 30 giây thu được V ml khí O2 (đktc). Biết tốc độ trung 
 –4
bình của phản ứng (tính theo H2O) trong 30 giây trên là 5,0.10 mol/(l.s). Giá trị của 
V là 
A. 22,4. B. 33,6. C. 44,8. D. 16,8.
Câu 32: Cho phản ứng: 2KClO 3 (r) → 2KCl (r) + 3O2 (k). Yếu tố không ảnh hưởng 
đến tốc độ của phản ứng trên là
A. Chất xúc tác B. Kích thước hạt KClO3.
C. Nhiệt độ D. Áp suất.
Câu 33: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l. Sau 10 giây xảy ra 
phản ứng, nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp 
này là :
A. 0,0003 mol/l.s. B. 0,00025 mol/l.s. 
C. 0,00015 mol/l.s. D. 0,0002 mol/l.s.
Câu 34: Cho phản ứng: 2NaCl (s) → 2Na (s) + Cl2 (g) (*)
 0 −1
Biết ΔfH 298(NaCl)= −411,2 (kJmol ). Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng (*) toả nhiệt.
B. Phản ứng (*) thu nhiệt.
C. Nhiệt lượng toả ra của phản ứng (*) là 411,2 kJ.
D. Nhiệt lượng thu vào của phản ứng (*) là 411,2 kJ.
Câu 35: Cho phản ứng hóa học: H2(k) + I2(k) ⇋ 2HI(k)
Công thức tính tốc độ của phản ứng trên là v = k [H 2].[I2]. Tốc độ của phản ứng hóa 
học trên sẽ tăng bao nhiêu lần khi tăng áp suất chung của hệ lên 3 lần?
A. tăng lên 3 lần. B. tăng lên 9 lần. 
C. tăng lên 6 lần. D. tăng lên 12 lần. 
0935 677 442 

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_hoc_ki_2_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_hoang_tang.docx