Đề thi thử học kì II Hóa học 10 - Mã đề 910+109
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì II Hóa học 10 - Mã đề 910+109", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử học kì II Hóa học 10 - Mã đề 910+109

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II – HÓA HỌC 10 – MÃ ĐỀ 910 Câu 1. So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, thành phần Zn như nhau): Zn + dung dịch CuSO4 1M (1) Zn + dung dịch CuSO4 2M (2) Kết quả thu được là: A. 1 nhanh hơn 2. B. 2 nhanh hơn 1. C. như nhau. D. không xác định. Câu 2. Phương trình tổng hợp ammonia (NH3), N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3(g). Nếu tốc độ tạo thành NH3 là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng H2 là A. 0,345 M/s. B. 0,690 M/s. C. 0,173 M/s. D. 0,518 M/s. Câu 3. Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO 3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng? A. t3 t2 t1 . B. t1 t2 t3 . C. t1 t2 t3 . D. t2 t1 t3 . o MnO2 ,t Câu 4. Cho phản ứng: 2KClO3 (s) 2KCl(s) + 3O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là: A. Kích thước các tinh thể KClO3. B. Áp suất. C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ. Câu 5. Khí oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate. Để thí nghiệm thành công và rút ngắn thời gian tiến hành có thể dùng một số biện pháp sau (1) Dùng chất xúc tác manganese dioxide. (2) Nung ở nhiệt độ cao. (3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen. (4) Đập nhỏ potassium chlorate. (5) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác. Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. Cho 5,6 gam lá sắt kim loại vào 50ml dung dịch axit HCl 3M ở nhiệt độ 30oC. Trường hợp nào sau đây sẽ không làm tăng tốc độ phản ứng A. thay 5,6 gam lá sắt bằng 2,8 gam lá sắt. B. tăng nhiệt độ phản ứng lên 50oC. C. thay 5,6 gam lá sắt bằng 5,6 gam bột sắt. D. thay axit HCl 3M thành axit HCl 4M. Câu 7. Cho Fe (hạt) phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thay đổi các yếu tố sau: (1) Thêm vào hệ một lượng nhỏ dung dịch CuSO4. (2) Thêm dung dịch HCl 1M lên thể tích gấp đôi. (3) Nghiền nhỏ hạt sắt thành bột sắt. (4) Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đôi. Có bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phản ứng? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 8. Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH 2HBr + CO2 Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là A. 5,0.10-5 mol/(L.s). B. 2,5.10-5 mol/(L.s). C. 2,5.10-4 mol/(L.s). D. 2,0.10-4 mol/(L.s). Câu 9. Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff bằng 3,5. Ở 15 °C, tốc độ của phản ứng này bằng 0,2 M s-1. Tốc độ của phản ứng ở 40 °C là: A. 4,6 M/s B. 2,3 M/s. C. 6,4 M/s. D. 3,2 M/s. Câu 10. Khi nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới tốc độ của phản ứng giữa Mg(s) với HCl(aq), những mô tả nào sau đây phản ánh đúng hiện tượng quan sát được khi làm thí nghiệm? (1) Khi đun nóng, bọt khí thoát ra nhanh hơn so với không đun nóng. (2) Khi đun nóng, bọt khí thoát ra chậm hơn so với không đun nóng. (3) Khi đun nóng, dây Mg tan nhanh hơn so với không đun nóng. (4) Khi đun nóng, dây Mg tan chậm hơn so với không đun nóng. A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (4). D. (2) và (3). Câu 11. Có 2 cốc thủy tinh, mỗi cốc đựng cùng một hỗn hợp dung dịch oxalic acid (H2C2O4) và dung dịch H2SO4, tỉ lệ 2: 1 về thể tích, cốc (1) được đun nóng, thêm đồng thời cùng một lượng KMnO4 vào mỗi cốc, sau một thời gian thấy màu của hỗn hợp phản ứng nhạt dần theo thời gian. Phương trình phản ứng xảy ra như sau: 2KMnO4(aq) + 5H2C2O4(aq) + 3H2SO4(aq) ⟶ 2MnSO4(aq) + K2SO4(aq) + 10CO2(g) + 8H2O(l) Quan sát hình trên, có bao nhiêu nhận xét đúng ? (a) Khí thoát ra gây nên hiện tượng “hiệu ứng nhà kính”. (b) Hai cốc xảy ra phản ứng đều phải được đo trong cùng một khoảng thời gian. (c) Dung dịch trong cốc (1) mất màu hồng nhanh hơn dung dịch trong cốc (2). (d) Thí nghiệm trên chứng tỏ nhiệt độ cao hơn đã làm phản ứng ở cốc (1) xảy ra nhanh hơn ở cốc (2). (e) Để khảo sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng trên một cách chính xác, hàm lượng hay nồng độ các chất tham gia phản ứng cần thêm vào phải bằng nhau. (f) Tốc độ thoát khí ở cốc (2) nhanh hơn ở cốc (1). A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 12. Để hoà tan một tấm Zn trong dung dịch HCl ở 200C thì cần 27 phút, cũng tấm Zn đó tan hết trong dung dịch HCl nói trên ở 400C trong 3 phút. Hỏi để hoà tan hết tấm Zn đó trong dung dịch HCl trên ở 550C thì cần bao nhiêu thời gian? A. 60 s B. 34,64 s C. 20 s D. 40 s Câu 13. Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid? A. HCl > HBr > HI > HF. B. HCl > HBr > HF > HI. C. HI > HBr > HCl > HF. D. HF > HCl > HBr > HI Câu 14. Halogen nào sau đây không có tính khử ? A. fuorine. B. bromine. C. iodine.D. chlorine. Câu 15. Phương trình hóa học nào sau đây không thể xảy ra? A. KBrdung dịch + Cl2 → B. NaIdung dịch + Br2 → C. H2Ohơi nóng+ F2 → D. KBrdung dịch + I2 → Câu 16. Tính chất hóa học của axit clohiđric là: A. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, không có tính khử. B. Là axit mạnh, có tính khử, không có tính oxi hoá. C. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, có tính khử, dễ bay hơi. D. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, có tính khử. Câu 17. Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ phân cực của liên kết biến đổi như thế nào? A. Tuần hoàn B. Tăng dần. C. Giảm dần. D. Không đổi. Câu 18. Ở nhiệt độ cao và có xúc tác, phản ứng giữa hydrogen với halogen nào sau đây xảy ra thuận nghịch? A. F2. B. I2. C. Br2. D. Cl2. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hydrohalic acid được dùng làm nguyên liệu để sản xuất hợp chất chống dính teflon HI. B. Hydrohalic acid có tính khử mạnh nhất là HF. C. Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl2, H2 bằng thuốc thử quỳ tím ẩm. D. Trong dãy các hydrogen halide HX, năng lượng liên kết tăng dần từ HF đến HI. Câu 20. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì? A. cộng hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực. C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận. Câu 21. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7. Câu 22. Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối Clorua kim loại? A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag. Câu 23. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Chlorine từ MnO2 và dung dịch HCl: Khí Chlorine sinh ra thường lẫn hơi nước và khí hydrogen chloride. Để thu được khí Chlorine khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl. B. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc. C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. D. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. Câu 24. Đun nóng Na với Cl 2 thu được 11,7 gam muối. Khối lượng Na và thể tích khí chlorine (đkc) đã phản ứng là: A. 4,6gam; 2,479 L. B. 2,3gam; 2,479 L. C. 4,6gam; 4,958 L. D. 2,3gam; 4,958 L. Câu 25. Cho 11,7 gam hỗn hợp bột Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và V lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 54,3 gam muối clorua khan. Gía trị của V là: A. 10,08. B. 13,44. C. 3,36. D. 6,72. Câu 26. Khi cho 100mL dung dịch KOH 1M vào 100 mL dung dịch HCl thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là A. 1,0M. B. 0,25M. C. 0,5M. D. 0,75M. Câu 27. Cho 75 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và KHCO3 tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 20% (d=1,2g/ml). Gía trị của m là: A. 228,12. B. 82,5. C. 270. D. 273,75. Câu 28. Hòa tan hoàn toàn 30,9 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 34,2 gam hỗn hợp muối clorua. Giá trị của V là A. 3,36. B. 6,72. C. 2,685. D. 8,4. Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại ( có hoá trị không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lit (đktc). Kim loại M là A. Mg B. Cu C. Be D. Ca Câu 30. Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO 4 và KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm KMnO 4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl đặc, đun nóng. Phần trăm khối lượng của KMnO4 trong X là A. 39,20%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 60,80%. ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II – HÓA HỌC 10 – MÃ ĐỀ 109 Câu 1. Tốc độ các phản ứng sau chịu ảnh hưởng của yếu tố nào? Sử dụng các loại men thích hợp để làm sữa chua, lên men rượu, giấm,... A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Áp suất. o Câu 2. Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 C). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ? A. Thay 5 gam Zn viên bằng 5 gam Zn bột. B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 50oC D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu. Câu 3. Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ? A. Nhiệt độ chất phản ứng. B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ,...). C. Nồng độ chất phản ứng. D. Tỉ trọng của chất phản ứng. Câu 4. Cho phản ứng tert – butyl chloride (tert – C4H9CI) với nước: C4H9CI (l) + H2O (l) ⟶ C4H9OH (aq) + HCl (aq) Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo tert – butyl chloride, với nồng độ ban đầu là 0,22 M, sau 4s, nồng độ còn lại 0,10 M. A. 0,12 M/s. B. 0,03 M/s. C. 0,06 M/s. D. 0,09 M/s. Câu 5. Thực hiện phản ứng sau CaCO3 + 2HCl ⟶ CaCl2 + CO2 + H2O Theo dõi thể tích CO2 thoát ra theo thời gian, thu được đồ thị như sau (thể tích khí được đo ở áp suất khí quyển và nhiệt độ phòng). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng? A. Ở thời điểm 90 giây, tốc độ phản ứng bằng 0. B. Tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian. C. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ thời điểm đầu đến 75 giây là 0,33 mL/s. D. Tốc độ trung bình của phản ứng trong các khoảng thời gian 15 giây là như nhau. Câu 6. Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và có kích thước như nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất? A. Fe + dung dịch HCl 0,1 M. B. Fe + dung dịch HCl 0,2 M. C. Fe + dung dịch HCl 0,3 M. D. Fe + dung dịch HCl 0,5 M. Câu 7. Trong dung dịch phản ứng thủy phân ethyl acetate (CH3COOC2H5) có xúc tác acid vô cơ xảy ra HCl như sau: CH3COOC2H5 + H2O CH3 COOH + C 2 H 5 OH Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nồng độ acid (CH3COOH) tăng dần theo thời gian. B. Thời điểm ban đầu, nồng độ acid trong bình phản ứng bằng 0. C. Tỉ lệ mol giữa chất đầu và chất sản phẩm luôn bằng 1. D. HCl chuyển hóa dần thành CH3COOH nên nồng độ HCl giảm dần theo thời gian. Câu 8. Nồi áp suất dùng để ninh, hầm thức ăn có thể làm nóng nước tới nhiệt độ 120oC so với 100oC khi dùng nồi thường. Trong quá trình hầm xương thường diễn ra nhiều phản ứng hóa học, ví dụ quá trình biến đổi các protein, chẳng hạn như thủy phân một phần collagen thành gelatin. Hãy cho biết tốc độ quá trình thủy phân collagen thành gelatin thay đổi như thế nào khi sử dụng nồi áp suất thay cho nồi thường. A. Ít nhất tăng 8 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Ít nhất tăng 4 lần. D. Ít tăng 16 lần Câu 9. Trong phản ứng điều chế khí oxygen trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân muối potassium chlorate (KClO3): (a) Dùng chất xúc tác manganese dioxide (MnO2). (b) Nung hỗn hợp potassium chlorate và manganese dioxide ở nhiệt độ cao. (c) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen. Những biện pháp nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng là A. a, c. B. a, b. C. b, c. D. a, b, c. Câu 10. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc) theo phương trình: 2H2O2 MnO2 2H2O + O2 Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là A. 5,0.10−4 mol/(L.s). B. 5,0.10−5 mol/(L.s). C. 1,0.10−3 mol/(L.s). D. 2,5.10−4 mol/(L.s). Câu 11. Để hòa tan một mẩu Zn trong dung dịch HCl ở 250C cần 243 phút. Cũng mẩu Zn đó tan hết trong dung dịch HCl như trên ở 650C cần 3 phút. Để hòa tan hết mẩu Zn đó trong dung dịch HCl có nồng độ như trên ở 450C cần thời gian là: A. 27 phút. B. 81 phút. C. 18 phút. D. 9 phút. Câu 12. Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối Clorua kim loại? A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag. Câu 13. Ở cùng điều kiện, giữa các phân tử đơn chất halogen nào sau đây có tương tác Van der Waals mạnh nhất? A. I2. B. Br2. C. Cl2. D. F2. Câu 14. Không sử dụng chai, lọ thuỷ tinh mà thường dùng chai nhựa để chứa, đựng, bảo quản hydrohalic acid nào sau đây? A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. Câu 15. Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt? A. HCl. B. NaBr. C. NaCl. D. HF. Câu 16. Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng? A. NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3. B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3. C. 2HCl + Cu CuCl2 + H2. D. 2HCl + FeS FeCl2 + H2S. Câu 17. Ở điều kiện thưởng, halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng, có màu nâu đỏ, gây bỏng sâu nếu rơi vào da? A. F2. B. Cl2. C. I2. D. Br2. Câu 18. Dung dịch muối X không màu, tác dụng với dung dịch silver nitrate, sản phẩm có chất kết tủa màu vàng đậm. Dung dịch muối X là A. Sodium iodide B. Zinc chloride C. Iron (III) nitrate D. potassium bromide. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Nguyên nhân dẫn đến nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine là do từ fluorine đến iodine là do khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng. B. Đơn chất chlorine có tính oxi hóa mạnh hơn đơn chất bromine và iodine. C. Hai chất KI, KIO3 sau đây được cho vào muối ăn để bổ sung nguyên tố iodine D. Do có độc tính, khí chlorine được sử dụng để trừ sâu trong nông nghiệp. Câu 20. Trong phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO, Chlorine đóng vai trò A. Chất tan. B. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Chất oxi hóa. Câu 21. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch AgNO3? A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. Câu 22. Phản ứng nào sau đây không đúng? A. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O. B. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2. C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3+ 3H2O. D. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O. Câu 23. Cho 26,25 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,84 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 11,2. B. 14,875. C. 3,85. D. 3,5. Câu 24. Đốt cháy hết 13,6g hỗn hợp Mg, Fe trong bình khí chlorine dư, sau phản ứng thấy thể tích khí chlorine giảm 9,916 L (đkc). Khối lượng muối chloride khan thu được là A. 65,0 g. B. 38,0 g. C. 50,8 g. D. 42,0 g. Câu 25. Trộn 100mL dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và NaCl 0,2M với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 5,74. B. 4,32. C. 2,87. D. 8,61 Câu 26. Cho các phát biểu sau (1) Khí chlorine phản ứng với dung dịch sodium hydroxide tạo dung dịch nước Javel dùng để sát khuẩn trong công nghiệp và trong gia đình. (2) Khí chlorine có thể được dùng để tạo môi trường sát khuẩn cho nguồn nước cấp. (3) Có thể sục khí chlorine vào dung dịch chứa potassium fluoride để thu được fluoride. (4) Iodine khó tan trong dung dịch sodium chloride. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 27. Cho a mol chất X tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thu được V lít (đktc) khí Cl2. Vậy X là chất nào sau đây để V có giá trị lớn nhất? A. MnO2. B. KMnO4. C. KClO3. D. CaOCl2. Câu 28. Đốt cháy 14,875 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 50,375 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 17,92 lít. D. 11,2 lít. Câu 29. Nung nóng hỗn hợp gồm 31,6 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 46.5 gam hỗn hợp rắn Y gồm 6 chất Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng thu được khí clo. Hấp thụ khí sinh ra vào 300 ml dung dịch NaOH 5M đun nóng thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là A. 86,5. B. 76,2. C. 87,5. D. 46,6. Câu 30. Cho 19 gam hỗn hợp bột gồm kim loại M( hoá trị không đổi) và Zn ( tỷ lệ mol tương ứng 1,25:1) vào bình đựng 4,48 lít khí Cl2 (đktc), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HCl dư thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc). Kim loại M là A. Ca B. Mg C. Al D. Ni
File đính kèm:
de_thi_thu_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_ma_de_910109.docx