Đề thi thử học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh

TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II-NH:2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 001. Câu 1. Tương tác van der Waals được hình thành do A. tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các phân tử. B. lực hút tĩnh điện giữa các phân tử phân cực. C. tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các nguyên tử hay phân tử. D. tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các nguyên tử. Câu 2. Liên kết hydrogen là loại liên kết hóa học được hình thành giữa các nguyên tử nào sau đây? A. Phi kim và hydrogen trong hai phân tử khác nhau. B. Phi kim có độ âm điện lớn và nguyên tử hydrogen. C. Phi kim và hydrogen trong cùng một phân tử. D. F, O, N, có độ âm điện lớn, đồng thời có cặp electron hóa trị chưa liên kết và nguyên tử hydrogen linh động. Câu 3. Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử? A. Khối lượng. B. Hóa trị. C. Điện tích. D. Số hiệu nguyên tử. Câu 4. Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng A. oxi hoá – khử. B. phân huỷ. C. đốt cháy. D. trao đổi. Câu 5. Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là A. base. B. acid. C. chất khử. D. chất oxi hoá. Câu 6. Biến thiên enthalpy chuẩn được xác định trong điều kiện: o A. P = 1 bar (với chất khí), CM = 0,1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 25 C hoặc T = 298K o B. P = 1 bar (với chất khí), CM = 1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 0 C hoặc T = 273K o C. P = 1 bar (với chất khí), CM = 1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 25 C hoặc T = 298K o D. P = 1 atm (với chất khí), CM = 1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 25 C hoặc T = 298K Câu 7. Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) có kí hiệu là : 0 0 A. T . B. r H298 . C. f H298 . D. S . Câu 8. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) ⟶ 2NO2(g) Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ NO giảm 3 lần, nồng độ O2 không đổi? A. Giảm 9 lần.B. Giảm 3 lần. C. Tăng 3 lần. D. Tăng 9 lần. Câu 9. Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac : o t,xt N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3 (g) Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận : A. tăng lên 2 lần.B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 8 lần. D. tăng lên 6 lần. Câu 10. Các enzyme là chất xúc tác, có chức năng A. tăng nhiệt độ của phản ứng. B. tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng. C. giảm nhiệt độ của phản ứng. D. giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. Câu 11. Tốc độ của một phản ứng hóa học A. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng. B. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng. C. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hóa càng lớn. D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt. Câu 12. Số oxi hóa cao nhất mà nguyên tử chlorine thể hiện được trong các hợp chất là A. +1. B. +7. C. +5. D. -1. Câu 13. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là A. ns2 np5. B. ns2np2. C. ns2np3. D. ns2np6. 1 Câu 14. Nguyên tố halogen dùng làm gia vị, cần thiết cho tuyến giáp và phòng ngừa khuyết tật trí tuệ là A. bromine. B. chlorine. C. fluorine. D. iodine. Câu 15. Đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là A. fluorine. B. Iodine. C. chlorine. D. bromine. Câu 16. Khi tác dụng với kim loại, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây? A. Góp chung 1 electron. B. Nhận 1 electron. C. Nhường 7 electron.D. Nhường 1 electron. Câu 17. Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A. tính acid.B. tính base. C. tính khử.D. tính oxi hóa. Câu 18. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. KMnO4. B. Al. C. Cu. D. Cu(OH)2. Câu 19. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl? A. Ag. B. Mg. C. Cu. D. Hg. Câu 20. Hydrohalic acid nào sau đây có tính acid mạnh nhất? A. HI. B. HF. C. HBr. D. HCl. Câu 21. Hydrochloric acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây? A. CaCO3. B. MnO2. C. NaOH. D. NaHCO3. Câu 22. Thuốc thử để nhận biết dung dịch KI là A. hồ tinh bột.B. dung dịch HCl. C. chlorine và hồ tinh bột. D. quì tím. o Câu 23. Cho phản ứng: NaX(s) + H2SO4(đặc) t NaHSO4 + HX(g). Các hydrogen halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là A. HBr và HI.B. HF, HCl, HBr và HI. C. HCl, HBr và HI. D. HF và HCl. Câu 24. Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là do xảy ra phản ứng hoá học nào sau đây? A. H2 + F2 2HF. B. NaOH + HF NaF + H2O. C. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O. D. 2F2 +2H2O 4HF + O2. Câu 25. Không dùng chai, lọ thuỷ tinh mà thường dùng chai nhựa để chứa, đựng, bảo quản hydrohalic acid nào sau đây? A. HF. B. HCl. C. HI. D. HBr. Câu 26. Hòa tan hoàn toàn 9,52 gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và khí Y. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 12,70. B. 16,25. C. 19,05. D. 21,59. Câu 27. Cho 22,12 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V (L) khí Cl2 (đkc). Giá trị của V là A. 8,6765. B. 3,718. C. 7,437. D. 6,1975. Câu 28. Phản ứng tổng hợp ammonia (NH3): N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g) ∆H = –92 kJ. Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N và H–H lần lượt là 946 và 436. Năng lượng liên kết của N–H trong ammonia là A. 361 kJ/mol.B. 490 kJ/mol. C. 245 kJ/mol. D. 391 kJ/mol. Câu 29. Cho phản ứng sau: 2SO2 (g) + O2 (g) → 2SO3 (g) o -1 Δ f H 298 (kJ mol ) –296,83 0 –395,72 Biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn có giá trị là A. 98,89 kJ.B. –197,78 kJ. C. 197,78 kJ. D. –98,89 kJ. Câu 30. Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là A. 4,0.10−4 mol/(L.s).B. 5,0.10 −4 mol/(L.s).C. 7,5.10 −4 mol/(L.s).D. 1,0.10 −4 mol/(L.s). Câu 31. Phương trình tổng hợp ammonia (NH3), N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g). Nếu tốc độ tạo thành NH3 là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng H2 là A. 0,518 M/s. B. 0,345 M/s. C. 0,173 M/s. D. 0,690 M/s. o o Câu 32. Ở 50 C, tốc độ của một phản ứng là 1 ; ở 60 C, tốc độ của phản ứng đó là 2 . Biết 2 31 , hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng trên là 2 A. 5. B. 2. C. 3. D. 6. Câu 33. Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff là 2. Hỏi tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ lên từ 20oC đến 60oC? A. 8 lần. B. 16 lần. C. 2 lần. D. 32 lần. Câu 34. Cho 30,7 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, K2O tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,7269 (L) H2 (đkc), dung dịch chứa 22,23 gam NaCl và x gam KCl. Giá trị của x là A. 35,76 B. 34,27 C. 31,29 D. 32,78 Câu 35. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxide có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 3M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 57 mL. B. 90 mL. C. 75 mL. D. 50 mL. Câu 36. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là A. 6,50. B. 7,80. C. 9,75. D. 8,75. Câu 37. Trộn 300 ml dung dịch hỗn hợp KCl 0,2 M; NaCl 0,3 M và FeCl3 0,1 M với lượng dư dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là A. 23,85. B. 25,83. C. 34,34. D. 34,44. Câu 38. Lấy 11,7 gam muối NaX (X là halogen) phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO 3 thu được 28,7 gam kết tủa. X là A. chlorine. B. fluorine. C. iodine. D. bromine. Câu 39. Hoà tan hoàn toàn 6,645 gam hỗn hợp muối chlorinerua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 (dư), thu được 18,655 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là: A. K và Rb B. Li và Na C. Na và K D. Rb và Cs Câu 40. Cho lượng dư AgNO3 vào 100 ml dung dịch KCl y M thu được 4,305 gam kết tủa. Giá trị của y là A. 0,4. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,1. ----HẾT--- 3
File đính kèm:
de_thi_thu_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_truong_thp.docx