Đề thi thử học kỳ 2 Hóa học 10 - Đề số 1 - Năm học 2022-2023 - Lê Vinh Cường
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kỳ 2 Hóa học 10 - Đề số 1 - Năm học 2022-2023 - Lê Vinh Cường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử học kỳ 2 Hóa học 10 - Đề số 1 - Năm học 2022-2023 - Lê Vinh Cường

TT LTĐH CAO THẮNG ĐỀ ÔN LỚP 10 – NĂM 2022-2023 LỚP HÓA THẦY CƯỜNG - NH ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2022-2023 (Đề thi có 04 trang) Môn thi: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 1 Họ, tên thí sinh: . Số báo danh: . *PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 ĐIỂM Câu 1: Iron có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)3. B. FeCl3. C. FeSO4. D. Fe2O3. Câu 2: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation. Câu 3: Trong các phản ứng hóa học: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2, chất oxi hóa là A. H2O. B. NaOH. C. Na. D. H2. Câu 4: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử? A. HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O. B. N2O5 + H2O 2HNO3. t0 C. 2HNO3 + 3H2S 3S + 2NO + 4H2O. D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. Câu 5: Phản ứng hóa học trong đó có sự thu năng lượng từ môi trường xung quanh sang hệ được gọi là A. Phản ứng tỏa nhiệt.B. Phản ứng trung hòa. C. Phản ứng trao đổi.D. Phản ứng thu nhiệt. Câu 6: Điều kiện chuẩn là A. Áp suất 1 bar, 25oC, nồng độ 1 mol/L. B. Áp suất 1 bar, 0oC, nồng độ 1 mol/L. C. Áp suất 1 bar, 25K, nồng độ 1 mol/L. D. Áp suất 0 bar, 25oC, nồng độ 1 mol/L. o Câu 7: Một phản ứng có rH298= -890,3 kJ. Ta hiểu là A. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là 890,3 kJ và là phản ứng thu nhiệt. B. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là -890,3 kJ và là phản ứng tỏa nhiệt. C. Enthalpy tạo thành chuẩn của một chất trong phản ứng là -890,3 kJ và là phản ứng phân hủy. D. Enthalpy tạo thành chuẩn của một chất trong phản ứng là 890,3 kJ và là phản ứng tỏa nhiệt. D. Ammonium nitrate phản ứng với nước và quá trình này là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 8: Cho một ít bột copper (II) sulfate khan màu trắng vào cốc nước và khuấy đều. Dấu hiệu nào dưới đây cho biết đây là một quá trình tỏa nhiệt? A. Một dung dịch màu xanh lam được tạo thành. B. Khi sờ tay vào cốc cảm giác mát hơn so với cốc trước khi hòa tan copper (II) sulfate. C. Khi sờ tay vào cốc cảm giác ấm hơn so với cốc trước khi hòa tan copper (II) sulfate. D. Bột copper (II) sulfate tan được trong nướC. Câu 9: Phản ứng đốt cháy methane xảy ra như sau: to CH4(g) + 2O2(g) CO2(g) + 2H2O(l) Biến thiên enthalpy chuẩn phản ứng trên là (biết enthalpy tạo thành chuẩn của các chất CH 4(g)= -74,8 kJ/mol; CO2(g)= -393,5 kJ/mol; H2O(l)= - 285,8 kJ/mol). A. - 604,5 kJ. B. + 890,3 kJ. C. - 997,7 kJ. D. - 890,3 kJ. Câu 10: Cho năng lượng liên kết (Eb) của một số liên kết ở điều kiện chuẩn như sau: Liên kết H – H Cl – Cl H – Cl Eb (kJ/mol) 436 243 431 Biến thiên enthalpy chuẩn phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) là A. 183 kJ. B. + 248 kJ. C. - 183 kJ. D. - 248 kJ. 1 | TT LTĐH CAO THẮNG ĐỀ ÔN LỚP 10 – NĂM 2022-2023 Câu 11: Cho một phản ứng đơn giản: A(g) + 2B(g) → C(g) biểu thức xác định tốc độ tức thời của phản ứng 2 như sau: v = k.CA.CB . Phát biểu nào sau đây là đúng? 2 2 2 2 A. v = k.CA .CB .B. v = k.C A.CB C. v = k.CA.CB D. v = k.CA.CB .CC . Câu 12: Cho phản ứng sau: X + Y → Z + T. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng ? A. Nhiệt độ. B. Nồng độ Z và T. C. Chất xúc táC. D. Nồng độ X và Y. Câu 13: Trong phản ứng hóa học, khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của chất tham gia phản ứng thì A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm. C. thông ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. Câu 14: Trong một phản ứng hóa học, khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 25 oC lên 45 oC, tốc độ phản ứng tăng 4 lần. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng là . A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 15: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là A. ns2np4.B. ns 2p5. C. ns2np3.D. ns 2np6. Câu 16: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là A. cộng hóa trị không cựC. B. cộng hóa trị có cựC. C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận. Câu 17: Halogen không có tính khử là A. fluorine. B. bromine. C. iodine. D. chlorine. Câu 18: Chất nào sau đây được ứng dụng dùng để tráng phim ảnh? A. NaBr.B. AgCl.C. AgBr.D. HBr. Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) ? A. Nguyên tử có khả năng nhận thêm 1 electron. B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hidrogen. C. Có số oxi hóa âm trong mọi hợp chất. D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron. Câu 20: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron? A. Nhận thêm 1 electron. B. Nhận thêm 2 electron. C. Nhường đi 1 electron. D. Nhường đi 7 electron. Câu 21: Phản ứng hóa học nào dưới đây viết sai? o a /s t A. H2 + Cl2 2HCl.B. Fe + Cl 2 FeCl2. to C. 2Al + 3Cl2 2AlCl3. D. Cl 2 + H2O HCl + HClO. Câu 22: Số oxi hóa của halogen trong hợp chất HX là A. +1. B. -1. C. 0. D. +2. Câu 23: Hydrohalic acid có tính ăn mòn thủy tinh là A. HI.B. HCl.C. HBr. D. HF. Câu 24: Phân tử có tương tác van der Waals lớn nhất là A. HI.B. HCl.C. HBr. D. HF. Câu 25: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl? A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Mg. Câu 26: Quan sát mô hình thí nghiệm thực hành dưới đây với các dung dịch loãng cùng nồng độ: 2 | TT LTĐH CAO THẮNG ĐỀ ÔN LỚP 10 – NĂM 2022-2023 Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong từng ống nghiệm A. ống 1 không thấy hiện tượng gì, ống 2 cho kết tủa trắng, ống 3 cho kết tủa vàng nhạt, ống 4 cho kết tủa vàng. B. ống 1,2 cho kết tủa trắng, ống 3 cho kết tủa vàng nhạt, ống 4 cho kết tủa vàng. C. ống 1, 2 cho kết tủa trắng, ống 3, 4 cho kết tủa vàng. D. ống 1 không thấy hiện tượng gì, ống 2 cho kết tủa trắng xanh, ống 3, 4 cho kết tủa vàng nhạt. t0 Câu 27: Cho phản ứng: NaX(s) + H2SO4(đặc) NaHSO4 + HX(g). Các hydrogen halide (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là A. HCl, HBr và HI. B. HF và HCl. C. HBr và HI. D. HF, HCl, HBr và HI. Câu 28: Cho 4,56 gam hỗn hợp X gồm Mg và Ag phản ứng với dung dịch HBr dư. Sau phản ứng ta thu 2,479 L khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là: A. 78,95%. B. 26,32%. C. 47,37%. D. 52,63%. PHẦN TỰ LUẬN: 3 ĐIỂM Câu 1:(1 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có): a) Cl2 + NaBr. b) Cl2 + NaOH ( nhiệt độ thường). c) Al + I2. d) KBr + H2SO4 đặC. Câu 2:(0,5 điểm) Ta có thí nghiệm sau: Nhỏ nhanh vài giọt bromine màu nâu đỏ vào ống nghiệm chứa nước, đậy kín, lắc đều. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra? b) Trong dung dịch bromine có những chất nào? Vì sao? Câu 3:(0,5 điểm) Hỗn hợp gồm 0,12 mol NaF và 0,18 mol NaBr tác dụng vừa đủ với V lít khí Cl2 người ta thu được 15,45 gam muối. Xác định thể tích khí chlorine (đkc) đã phản ứng và khối lượng KMnO4 cần dùng để tạo thành V lít khí chlorine trên biết hiệu suất tạo thành khí chlorine là 80%. Câu 4:(0,5 điểm) Giải thích vì sao các nguyên tố halogen không tồn tại ở dạng đơn chất trong tự nhiên? Câu 5:(0,5 điểm) Chloramine B (C 6H5ClNNaO2S) là chất thường được sử dụng để sát khuẩn trên các bề mặt. vật dụng hoặc dùng để khử trùng, sát khuẩn, xử lí nước sinh hoạt. Ở nồng độ cao, chloramine B có tác dụng diệt nấm mốc, vi khuẩn, virus gây bệnh cho người. Chloramine B dạng bột ép thành viên nén. Chloramine B 25% (250 mg chlorine hoạt tính trong một viên nén 1 gam như hình bên) được dùng phổ biến, vì tiện dụng khi pha chế và bảo quản. Nồng độ chloramine B khi hoà tan vào nước đạt 0,001% có tác dụng sát khuẩn dùng trong xử lí nước sinh hoạt. Cần dùng bao nhiêu viên nén chloramine B 25% (loại viên 1 gam ) để xử lí bình chứa 400 lít nước (dH2O= 1g/mL)? Biết H=1; O=16; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; Na =23; Mg =24; Al =27; K =39; Ca=40; Ag=108 ----Hết---- 3 |
File đính kèm:
de_thi_thu_hoc_ky_2_hoa_hoc_10_de_so_1_nam_hoc_2022_2023_le.docx