Đề thi thử TN theo ma trận bộ Hóa học 12 - Đề 1 - Năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử TN theo ma trận bộ Hóa học 12 - Đề 1 - Năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử TN theo ma trận bộ Hóa học 12 - Đề 1 - Năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA ĐỀ THI THỬ TN THEO MA TRẬN BỘ NĂM 2025 LAI MÔN HOÁ HỌC – ĐỀ 1 CỤM TRƯỜNG SỐ 3 Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 4 trang) Họ tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Al = 27, S = 32, K = 39, Fe = 56 PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong hiện tượng ăn mòn kim loại xảy ra quá trình nào sau đây? A. Quá trình oxi hoá kim loại. B. Quá trình khử kim loại. C. Quá trình điện phân. D. Sự mài mòn kim loại Câu 2. Thành phần chính của bột nở là NH4HCO3. Tên của hợp chất này là A. Ammonium carbonate. B. sodium carbonate. C. sodium hydrogensulfide. D. ammonium hydrogencarbonate. Câu 3. Polyethylene có công thức là A. (CH2 CH2 )n B. ( CH2 CH CH CH2 )n C. ( CH2 CHCl )n D. (CH2 CCl CH CH2 )n Câu 4: Trong định nghĩa về liên kết kim loại: “Liên kết kim loại là liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các electron...(1)... với các ion...(2)... kim loại ở các nút mạng. Các từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là A. ngoài cùng, dương. B. tự do, dương. C. hoá trị, lưỡng cực. D. hoá trị, âm. Câu 5. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p53s2. D. 1s22s22p73s1. Câu 6. Hóa chất nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. Na 2CO3 . B. Na3PO4 . C. Ca(OH)2 . D. H2SO4 . Câu 7. Trong phức chất, NH2CH2CH2NH2 được viết tắt là en. Trong phức chất [Ni(en)3]Cl2, xung quanh nguyên tử trung tâm có tối đa bao nhiêu liên kết sigma (휎)? A. 3.B. 4.C. 5.D. 6. Câu 8. Trong quá trình trồng trọt, người nông dân được khuyến cáo không bón vôi sống (thành phần chính là CaO ) cùng với phân đạm ammonium. Nguyên nhân của khuyến cáo này là A. thất thoát đạm vì giải phóng ammonia. B. tạo thành hỗn hợp gây cháy nổ. C. tạo acid làm ảnh hưởng tới cây trồng. D. làm tăng độ chua của đất. Câu 9. Phổ khối lượng (MS) là phương pháp hiện đại để xác định phân tử khối của các hợp chất hữu cơ. Kết quả phân tích phổ khối lượng cho thấy phân tử khối của hợp chất hữu cơ X là 88 . Chất X có thể là A. acetic acid. B. ethyl acetate. C. methylacetate. D. trimethylamine. Câu 10. Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra thuận nghịch? A. Đun nóng ethyl acetate với dung dịch H2SO4 loãng. B. Đun nóng ethyl acetate với dung dịch NaOH. C. Hydrogen hóa chất béo có gốc acid không no. D. Đun nóng chất béo với dung dịch NaOH. Câu 11. Công thức cấu tạo thu gọn của ethylamine là A. CH3 NH2 . B. CH3 NH CH3 . C. CH3 NH CH2 CH3 . D. CH3 CH2 NH2 . Câu 12. Chất nào sau đây thuộc loại polysaccharide? A. Glucose. B. Saccharose. C. Maltose. D. Cellulose. Câu 13. Phương trình hoá học của phản ứng hydrate hóa ethylene để điều chế ethanol là: H2SO4 ,t CH2 CH2 H2O CH3CH2OH Giai đoạn (1) trong cơ chế của phản ứng trên xảy ra như sau: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Phản ứng hydrate hóa ethylene là phản ứng cộng. B. Trong giai đoạn (1) có sự phân cắt liên kết . C. Trong giai đoạn (1) có sự hình thành liên kết . D. Trong phân tử ethylene có 2 liên kết . Câu 14. Tên gọi của ester CH3COOC2H5 là A. ethyl acetate. B. methyl propionate. C. ethyl propionate. D. methyl acetate. Câu 15. Cơ thể người mã hoá được loại amino acid nào sau đây trong tổng hợp protein cho cơ thể? COO- COO- + + A. . NH3 B. . NH3 NH2 COO- + C. . NH3 D. . H2N OH Câu 16. Trong dung dịch, tồn tại cân bằng hóa học giữa ion lưỡng cực với các dạng ion của amino acid đó. Ví dụ: + + H3N – CH2 – H3N – CH2 – H2N – CH2 – COOH COO– COO– Dạng cation Dạng ion lưỡng cực Dạng anion Các amino acid có khả năng di chuyển khác nhau trong điện trường tùy thuộc vào pH của môi trường (tính chất điện di). Phát biểu nào sau đây sai: A. Trong môi trường acid mạnh (pH khoảng 1 – 2), glycine tồn tại chủ yếu ở dạng cation, bị di chuyển về phía điện cực âm của điện trường. B. Ở pH khoảng 6, glycine tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực, không bị di chuyển trong điện trường. C. Ở pH lớn hơn 10, glycine tồn tại chủ yếu ở dạng anion, bị di chuyển về phía điện cực dương của điện trường. D. Ở pH = 6, ion tồn tại chủ yếu đối với Ala là cation. Vì vậy, khi đặt trong điện trường sẽ di chuyển về cực âm. Sử dụng thông tin ở bảng dưới đây để trả lời các câu 17 - 18: Cho bảng giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử như sau: Cặp oxi hóa - khử Fe2 / Fe Cu2 / Cu Zn2 / Zn Ag / Ag Thế điện cực chuẩn (V) -0,44 +0,34 -0,76 +0,80 Câu 17: Trong số các ion kim loại gồm Fe2 ,Cu2 , Zn2 và Ag+ , ở điều kiện chuẩn ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Fe2+. B. Cu 2+. C. Zn2 . D.Ag +. Câu 18: Sức điện động chuẩn lớn nhất của pin Galvani thiết lập từ Zn-Cu A. 1,24 V. B. 1,10V. C. 1,60 V . D. 0,93 V. PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Một pin điện hoá có điện cực zinc (Zn) nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực copper (Cu) nhúng trong dung dịch CuSO4. a. Cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm. b. Điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm. c. Điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng. d. Cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng. Câu 2. Fructose có công thức phân tử C6H12O6. Tương tự glucose, fructose tồn tại đồng thời ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng (α-fructose và β-fructose) chuyển hóa qua lại lẫn nhau như hình dưới: a. Ở dạng mạch hở, phân tử fructose có năm nhóm hydroxy và một nhóm aldehyde. b. Nhóm –OH ở vị trí số 2 trong fructose dạng mạch vòng gọi là –OH hemiketal. c. Từ công thức cấu tạo ta thấy, fructose có tính chất của polyalcohol và ketone. d. Fructose không có nhóm –CH=O, vì vậy fructose không bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens và bởi Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Câu 3. Nồng độ của dung dịch FeSO4 thường được xác định bằng phương pháp chuẩn độ bởi thuốc tím trong môi trường acid. a. Chất chuẩn được sử dụng trong thí nghiệm này là dung dịch thuốc tím đã biết trước nồng độ. b. Quá trình chuẩn độ cần phải sử dụng chất chỉ thị biến đổi màu theo pH của dung dịch phản ứng. c. Phản ứng diễn ra trong quá trình chuẩn độ chứng tỏ rằng > E0 . Fe3 /Fe2 d. Tại điểm tương đương, số mol FeSO4 trong dung dịch ban đầu bằng 5 lần số mol của KMnO4 đã phản ứng. Câu 4. Mỗi phát biểu dưới đây đúng hay sai? (a) Trong nước, cation của kim loại M (có hoá trị n) thường tồn tại ở dạng phức chất aqua n+ [M(OH2)m] . n+ (b) Các phức chất aqua [M(OH2)m] luôn có màu. n+ (c) Trong nhiều phức chất aqua [M(OH2)m] , số phối tử thường là 6. n+ (d) Phức chất aqua [M(OH2)m] có thể tan hoặc không tan trong nước. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 . + Câu 1. Để mạ 5,0 gam bạc lên một đĩa sắt khi điện phân dung dịch chứa ion [Ag(NH3)2] với dòng điện có cường độ 1,5 A không đổi cần thời gian t phút. + Cho biết quá trình khử tại cathode: [Ag(NH3)2] + le Ag + 2NH3. Giá trị của t là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến phần mười). Câu 2. Đun nóng một loại mỡ động vật với dung dịch NaOH , sản phẩm thu được có chứa muối sodium stearate. Phân tử khối của sodium stearate là bao nhiêu? Câu 3. Cho dãy các chất: glucose, cellulose, saccharose, tinh bột và fructose. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là bao nhiêu? Câu 4. Có tổng số bao nhiêu đồng phân cấu tạo amine bậc 1, bậc 2 và bậc 3 ứng với công thức phân tử C4H11N? Câu 5. Muối ammonium bicarbonate NH4HCO3 được c sử dụng làm bột nở, giúp cho bánh nở to, xốp và mềm thông qua phản ứng theo phương trình hoá học sau: t NH4HCO3 ( s) NH3 ( g) CO2 ( g) H2O(g) Cho giá trị nhiệt tạo thành của các chất theo bảng sau: Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng trên. (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 6. Iron(II) sulfate thường được bảo quản ở dạng muối Mohr màu xanh nhạt có công thức FeSO4. (NH4)2SO4. nH2O. Thực hiện các thí nghiệm sau: Thỉ nghiệm 7: Cân 1,96 g muối Mohr rồi hoà tan vào nước, sau đó định mức trong bình 50 mL. Chuẩn độ 5,00 mL dung dịch vừa pha cần dùng 5,00 mL dung dịch KMnO4 0,02 M trong môi trường H2SO4 loãng, Xác định công thức phân tử muối Mohr. ----------------------------- Hết ----------------------------- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.
File đính kèm:
de_thi_thu_tn_theo_ma_tran_bo_hoa_hoc_12_de_1_nam_2024_2025.docx
1.ĐÁP ÁN ĐỀ 1.docx