Giáo án buổi chiều Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2014-2015

* Mục tiêu
Giúp HS củng cố
- Luật chính tả với âm /c/ đứng trước âm /e/, /ê/ thì được ghi bằng con chữ /k/.
- HS có ý thức đọc đúng, viết đúng chính tả.
- Chú ý nghe giảng, phát hiện nhanh, trả lời chính xác yêu cầu của cô giáo. 
* Mở đầu
doc 16 trang Bảo Đạt 30/12/2023 180
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án buổi chiều Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án buổi chiều Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2014-2015

Giáo án buổi chiều Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2014-2015
hát âm cho HS ( lưu ý HS nếu phải đánh vần thì vẫn đọc /ke/: /cờ/ - /e/ - /ce/
- HS luyện đọc bài trên bảng (cá nhân, nhóm, cả lớp) (đọc trơn, phân tích).
*HĐ4: Viết vở
- GV đọc một số tiếng, từ: kệ, kẽ, ke, ê ke, ...
- GV kiểm tra cùng HS nhận xét, chữa lỗi.
- HS viết bảng con.
- GV đọc: kẻ cả, kè đá, ...
 bà kể, bé kể...
- HS viết bài vào vở luyện viết
- GV nhận xét đánh giá bài viết cho HS.
* Nhận xét giờ học, tuyên dương HS. 
Tiết 2: Đạo đức
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ( tiết 1)
I. Mục tiêu 
HS biết tác dụng của sách, vở, đồ dùng học tập.
Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở đồ dùng học tập của mình.
Có ý thức giữ gìn sách vở.
II. Đồ dùng dạy học
- Vở bài tập + Bài hát (Sách bút thân yêu ơi)
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
A. kiểm tra
- Kể tên các bạn trong lớp gọn gàng sạch sẽ? Cần ăn mặc như thế nào khi đến lớp?
- HS kể.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu, ghi đầu bài.
2. Tìm hiểu bà...úp HS yếu.
- Gọi HS nhận xét cách trình bày, sửa sai.
 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 
2
5
5 > .... 3 4
4 = ... 5 > .. 2 > ...
2 3 > ... > 1
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS làm bài - Giúp đỡ HS yếu
- Gọi HS đọc số theo thứ tự và không theo thứ tự.
* Các số từ 1->5 số nào là lớn nhất? Số nào là bé nhất?
- Nhận xét, sửa sai
4
3
Bài 3: Số ? 
1
2
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS làm.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Gọi HS khá, giỏi giải thích cách làm.
- GV nhận xét, KL.
Bài 4: Điền số hoặc dấu ( >, <, =) vào chỗ chấm
1 ... 5 ... 2
3 = ... 2 ... 4 ... < 5
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS làm bài, lớp làm bài và vở.
- Gọi HS khá, giỏi nhận xét, sửa sai.
- HS nhắc lại.
- HS tự làm
4 < 5 5 = 5
1 < 3 3 < 5
3 > 1 2 > 1
- HS nhắc lại yêu cầu
- Tự làm
1
2
3
4
5
2
4
3
5
3
- 1HS nêu, lớp theo dõi.	
- HS tự làm.
- HS khá, giỏi giải thích cách làm, lớp theo dõi.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở, 3HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét bài làm của các bạn.
3. Củng cố 
- Nhận xét giờ học.	
- Dặn HS về nhà ôn bài.
––––––––––––––––––––––––––––––––––
Chiều Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2014
Lớp 1B Tiết 1: Tiếng Việt (tăng)
ễn tập: Âm /g/
* Mục tiờu 
 Giúp HS:
Củng cố kĩ năng đọc và viết được các tiếng, từ, câu có âm /g/, nắm chắc luật chính tả ghi âm /g/ trước /e/, /ê/
Phân tích tiếng và đưa tiếng vào mô hình.
Mở rộng vốn từ cho HS: Tìm được tiếng có chứa âm /g/. Phân tích tiếng và đưa tiếng vào mô hình.
HSK - G đọc trơn, rõ ràng các âm, tiếng, từ, câu đã học và tìm từ đặt câu.
HSTB - Y đọc đúng, rõ ràng các vần, tiếng, từ, câu có các âm đã học.
Yêu thích môn học.
* Mở đầu
- Nêu âm vừa học ?
- Phát âm âm đó ?
- /g/
H : Cỏ nhõn, dãy, lớp
* HĐ1: ễn ngữ âm
- Phát âm lại âm /g/ ?
H : To, nhỏ, nhẩm, thầm
- /g/ là nguyên âm hay phụ âm ?
H : nêu cá nhân, lớp
/g/ là phụ âm - luồng hơi đi ra bị cản
- GV khen, cho cả lớp nhắc lại.
- Cho HS tìm tiếng chứa âm /g/ ?
- Đọc các tiếng..., hướng dẫn.
- Chia 3 nhóm
- Các nhóm thảo luận chọn bài hát.
- Biểu diễn trước lớp.
- Nhận xét, bình chọn
3. Củng cố - dặn dò
Nhận xét tiết học. 
Dặn HS tìm hiểu tiếp về truyền thống của trường.
Chiều Thứ tư ngày 24 tháng 9 năm 2014
Lớp 1C Tiết 1: Toán (tăng)
Ôn tập số 7, 8
I. Mục tiêu
Củng cố kiến thức về số 7, 8.
Củng cố kĩ năng đọc, viết số 7, 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7, 8, vị trí của số 7, 8 trong dãy số tự nhiên.
Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy- học
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu 
A. Kiểm tra 
- Đếm từ 1 đến 8 và ngược lại. 
- Gọi HS chữa bài tập 3 - VBT trang 20
Điền số?
5 
6 
4 	7 = 
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài.
- GV nhận xét, bổ sung kiến thức cần thiết.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
2. Luyện tập
Bài 1: Viết số 
- Viết 1 dòng các số từ 1 đến 8
- Viết 1 dòng các số từ 8 đến 1
- GV nêu yêu cầu.
- Cho HS viết vào bảng con.
- Gọi HS đọc xuôi, ngược các số vừa viết.
* Các số em vừa viết số nào là số lớn nhất? Số nào là số bé nhất?
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
- HS viết số vào bảng con
 1 2 3 4 5 6 7 8
 8 7 6 5 4 3 2 1 
- Số lớn là 8, số bé nhất là 1.
Bài 2: Số? 
5
 2
3
 6
- Cho HS làm bài- nhận xét. 
-> Trong các số em vừa viết những số nào đứng trước số 8?
- Số 8 đứng sau những số nào?
- Số nào lớn nhất? số nào bé nhất?
- Tổ choc cho HS đọc các số vừa điền.
- Nhận xét.
 ,=
Bài 3	?
3...1 7... 6 6 ... 1
4...3 8... 4 5 ... 8
2...2 5 ...3 9 ... 8
1 ... 2 ... 3 ... 4 ... 5 ... 6 ... 7 ... 8
8 ... 7 ... 6 ... 5 ... 4 ... 3 ... 2 ... 1
- GVtreo bảng phụ, gọi HS nêu yêu cầu 
- Cho HS làm bài
* Số liền trước số 8 là số nào? Số 8 đứng liền sau số nào?
* Giữa hai số tự nhiên liền nhau có số nào ở giữa 2 số đó không?
Nhận xét - sửa sai.
8
7
6
5
4
3
 2
1
1
2
3
4
5
 6
7
8
- .7.
-. 7.
- Số lớn là 8, số bé nhất là 1.
- HS nêu yêu cầu, tự làm.
- HS nhắc lại
- HS điền dấ

File đính kèm:

  • docgiao_an_buoi_chieu_lop_1_tuan_5_nam_hoc_2014_2015.doc