Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - Năm học 2014-2015

I. Mục tiêu

  • Kiến thức: Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
  • Kĩ năng: Thuộc bảng cộng 7, tính toán nhanh.
  • Thái độ: Hăng say học tập, tự giác nghiên cứu bài.

II. Đồ dùng dạy học

Tranh vẽ minh họa bài 4.

III. Hoạt động dạy - học chủ yếu

doc 21 trang Bảo Đạt 30/12/2023 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - Năm học 2014-2015

Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - Năm học 2014-2015
- Y/c HS xác lập phép tính ?
- Gọi HS đọc, GV ghi bảng 6 + 1 =7
* Tương tự đối với các phép tính khác:
1 + 6 = 7 5 + 2 = 7 7 + 0 = 7 
3 + 4 = 6 2 + 5 = 7 0 + 7 = 7
4 + 3 =
 * So sánh: 1 + 6 = 7 và 6 + 1 = 7
- Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính?
- Vậy 2 phép tính này bằng nhau:
1 + 6 = 6 + 1. Gọi vài em đọc.
- Các phép tính trên là phép tính gì ?
- Kết quả đều bằng mấy?
- GV nêu : Đó là các phép cộng trong phạm vi 7. 
- Gọi HS nhắc lại.
- Yêu cầu HS viết toàn bộ các phép tính có kết quả bằng 7?
- Lấy 6 que tính.
- HS lấy thêm 1 que tính.
- 6 que tính thêm 1 que tính là 7 que tính.
- 6 thêm 1 là 7
- 6 cộng 1 bằng 7
- Lấy 6 hình vuông.
- Lấy thêm 1 hình vuông.
- Có 6 hình vuông thêm 1 hình vuông. Hỏi cô có tất cả bao nhiêu hình vuông?
- Cô có 7 hình vuông.
- Làm tính cộng.
- Lấy 6 + 1
- Lớp biểu diễn 6 + 1 = 6
- Lớp đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đều bằng 7.
- 4 em đọc.
- Là phép tính cộng.
- Đều bằng 7.
- 2 em đọc.
- HS lần lượt nhắc lại.
- HS viết... 1 = 7.
* Em nào có đề toán và phép tính khác?
1 + 6 = 7.
- Phần b tương tự.
3. Củng cố 
+ Đọc lại bảng cộng 7.
+ Khi thực hiện phép cộng theo cột dọc ta cần lưu ý điều gì?
+ Nêu cách thực hiện kết quả của dãy tính.
- Nhận xét giờ học,tuyên dương HS.
- Dặn HS về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6 và chuẩn bị bài sau
 ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 Tiết 3 + 4: Tiếng Việt
 Vần / ăt/
 ( Thiết kế Tiếng Việt lớp 1 CGD tập 2- trang 55)
Chiều Tiết 1: Tiếng Việt ( tăng)
 Ôn tập : Vần / ăt/
* Mục tiêu 
 Giúp HS:
Củng cố kĩ năng đọc và viết được các tiếng, từ, câu có vần /ăt/. 
Mở rộng vốn từ cho HS: Tìm được tiếng có chứa vần /ăt/. Phân tích tiếng và đưa tiếng vào mô hình.
- Rèn kĩ năng đọc trơn, rõ ràng các âm, tiếng, từ, câu đã học và tìm từ đặt câu.
GD HS lòng yêu thích môn học.
* Mở đầu
- Nêu vần vừa học ?
- Đọc vần đó ?
- /ăt/.
H : Cá nhân, dãy, lớp
* Hoạt động 1: Ôn ngữ âm
- Đọc lại vần /ăt/ ?
H : To, nhỏ, nhẩm, thầm
- Phân tích vần /ăt/ ?
- Vần /ăt/ có những âm nào ? /ă/ là nguyên âm hay phụ âm, vì sao ?
- Cho HS tìm tiếng, từ chứa vần /ăt/?
- GV khen, cho cả lớp nhắc lại.
- Đọc các tiếng ?
- H : nêu cá nhân, lớp
- /ăt/ - /á/ - /tờ/ - /ắt/
- âm chính /ă/ và âm cuối /t/
 /ă/ là nguyên âm vì luồng hơi đi ra tự do.
 - H : tìm và nêu ( bắt, cắt, chắt, hắt, khắt, sắt, rắt, )
H : cá nhân, nhóm, cả lớp
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Cho HS lần lượt phân tích tiếng bằng thao tác tay.
- Yêu cầu HS đưa các tiếng vừa tìm vào mô hình.
- GV quan sát, nhận xét.
H : cá nhân, nhóm, cả lớp
- HS lần lượt đưa các tiếng vào mô hình.
- Cho HS viết bảng con 1 số chữ
- Cho HS đọc bài trên bảng
H : viết bảng con (bắt, cắt, chắt, hắt,)
H : cá nhân, nhóm, cả lớp
* Hoạt động 2: Luyện viết
- GV đọc các tiếng, từ, câu cho HS viết: bắt, khắt, khăn mặt, chặt tre, dắt bé.
 Mẹ bế bé đi chợ, bé chả nghe, mẹ dắt bé đi, bé i ỉ nhè.
- GV theo dõi, uốn nắn HS.
- HS viết bài vào vở.
* Củng cố,... dung bài học
- Nhận xét giờ học
 Tiết 3: Toán (tăng)
Ôn: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6
I. Mục tiêu
 - Giúp HS ôn tập, củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
 - Vận dụng một cách thành thạo vào việc giải toán.
II. Chuẩn bị:
 - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu
 1. Giới thiệu bài
 2. Hướng dẫn ôn tập
 - Viết vào bảng con các phép cộng trong phạm vi 6
- HS làm bài vào bảng con
 - Nhận xét, cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6
- HS luyện đọc : cá nhân, cả lớp
 Bài 1: Tính
- GV hỏi:
+ Bài yêu cầu gì?
+ Khi thực hiện tính cần lưu ý điều gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài làm của các bạn.
- GV chữa bài, nhận xét.
Chốt: Chú ý viết kết quả thẳng cột.
Củng cố cách thực hiện các phép tính cộng theo cột dọc 
- HS trả lời:
+ .tính
+..viết số, kết quả thẳng cột với các số ở hàng trên.
+
3
3
+
6
0
+
2
4
+
1
5
+
1
5
+
1
5
- 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
 6 6 6 6
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS chữa bài ( nếu sai)
 Bài 2 : Số ?
 3 + ... = 6 ... + 5 = 6 6 + ... = 6
 4 + ... = 6 2 + ... = 6 ... + 1 = 6
 6 - ... = 3 6 - ... = 2 ... - 1 = 5
 6 - ... = 4 6- ... = 5 ... - 5 = 1
 4 = ... - 2 2 = ... - 4 0 = ... – 6
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
 - GV chữa bài, nhận xét.
- Nhận xét, củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ và chốt cách làm.
- Tổ chức cho cả lớp đọc lại các phép tính trên.
Củng cố phép cộng trong phạm vi 6
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- 1 HS nêu cách làm, lớp nhận xét.
- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
3 + 3 = 6	1 + 5 = 6	 6 + 0 = 6
4 + 2 = 6	2 + 4 = 6 5 + 1 = 6.
- HS chữa bài ( nếu sai).
- HS nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
- Cả lớp đọc đồng thanh các phép tính vừa thực hiện.
- Lớp lắng nghe
 Bài 3 : . >, < , = ?
 3 + 2  3 + 3 1 + 5  6 - 1 
 2 + 4  4 + 2	 6 - 2  6 – 3
 6 + 0 2 + 3 6 – 6 .6 - 0
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV hỏi: Muốn điền được dấu vào ô 
trống trước ti

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_1_tuan_13_nam_hoc_2014_2015.doc