Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - Năm học 2014-2015
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Củng cố phép cộng trong phạm vi 8.
- Nhận xét về các số tham gia trong hai phép tính có các số giống nhau? Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Hăng say học tập, thích khám phá kiến thức.
II. Đồ dùng dạy học
Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 4.
Học sinh: bộ đồ dùng toán 1.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - Năm học 2014-2015

c lại: 8 - 1 = 7 8 – 5 = 3 8 - 2 = 6 8 - 6 = 2 8 - 3 = 5 8 - 7 = 1 8 - 4 = 4 8 – 8 = 0 8 – 0 = 8 - Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 8 - Tổ chức cho HS thuộc bảng trừ. - GV đưa các bài tập: 8 - ... = 3; 8 - ... = 2; 4 = 8-...;... - Thi đua giữa các tổ , cá nhân. - HS điền số vào chỗ chấm + Nghỉ giải lao. b. Luyện tập Bài 1 : - GV hỏi: + Bài yêu cầu gì? + Khi thực hiện tính cần lưu ý điều gì? - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS nhận xét bài làm của các bạn. - GV chữa bài, nhận xét. Chốt: Chú ý viết kết quả thẳng cột. Củng cố các phép tính trừ theo cột dọc - HS trả lời: + .tính +..viết số, kết quả thẳng cột với các số ở hàng trên. - 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. - - - - - 2 6 5 4 3 - HS nhận xét bài làm của bạn. - HS chữa bài ( nếu sai) Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS làm vào bảng con. - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. - GV hỏi: + Một số trừ chính số đó bằng mấy? - GV chữa bài, chốt cách làm. Củng cố phép cộng... có những âm nào ? -Vần /âp/ có những âm nào ? /â/ là nguyên âm hay phụ âm, vì sao ? - Cho HS tìm tiếng, từ chứa vần /ăm/, /ăp/? - GV khen, cho cả lớp nhắc lại. - Đọc các tiếng ? - H : nêu cá nhân, lớp - /âm/ - ớ/ - /mờ/ - /âm/ / âp/ - /ớ/ - /pờ/ - /âp/ - âm chính /â/ và âm cuối /m/,... /â/ là nguyên âm vì luồng hơi đi ra tự do. - H : tìm và nêu ( bâm, châm, hâm, khâm, bấp, cấp, chấp, khấp, sấp, ) H : cá nhân, nhóm, cả lớp - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Cho HS lần lượt phân tích tiếng bằng thao tác tay. - Yêu cầu HS đưa một tiếng vừa tìm vào mô hình tách tiếng thành hai phần. VD : bâm, châm, khấp, sấp,... - GV quan sát, nhận xét. H : cá nhân, nhóm, cả lớp - HS lần lượt đưa các tiếng vào mô hình. b â m - Cho HS viết bảng con 1 số chữ - Cho HS đọc bài trên bảng H : viết bảng con (châm, khâm, bấp, ...) H : cá nhân, nhóm, cả lớp * Hoạt động 2: Luyện viết - GV đọc các tiếng, từ, câu cho HS viết: + rầm rập, tấp nập, san lấp, nam châm,.. + phố xá tấp nập + san lấp ao + xe cộ đi lại rầm rập - GV theo dõi, uốn nắn HS. - HS viết bài vào vở. * Củng cố, dặn dò + Nêu các tiếng, từ có vần /âm/, /âp/. + Tổ chức cho HS thi đọc các tiếng, từ vừ tìm. - Nhận xét giờ học, tuyên dương HS. Tiết 2: Đạo đức Đi học đều và đúng giờ ( Tiết 1 ) A. Mục tiêu - HS biết lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. - HS thực hiện việc đi học đều và đúng giờ. B. Chuẩn bị Vở BT Đạo đức Bài hát “ Tới lớp, tới trường” ( Nhạc và lời: Hoàng Vừn ) C. Hoạt động dạy – học chủ yếu I. Bài cũ Khi chào cờ vì sao cần phải đứng nghiêm trang ? II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hoạt động 1 Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận nhóm GV giới thiệu tranh bài tập 1 - HS lắng nghe - Hướng dẫn HS thảo luận nhóm đôi. - HS làm việc theo nhóm đôi. 1 số HS trình bày kết quả ( kết hợp chỉ tranh) - Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ ? Thỏ mải la cà dọc đ... nhận xét. - 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. 8 - 3 = 5 7 - 1 = 6 5 = 3 - 2 3+ 5 = 8 5 = 8 - 3 2 = 8 - 6 - HS chữa bài ( nếu sai). - HS nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. - Cả lớp đọc đồng thanh các phép tính vừa thực hiện. - Lớp lắng nghe Bài 2: >, <, =? 5 + 3 6 2 + 5 5 - 2 7 - 4 3 8 - 2 7 - 3 7 - 0 8 + 0 6 + 2 8 - 2 - Gọi HS nêu yêu cầu. - GV hỏi: Muốn điền được dấu vào ô trống trước tiên chúng ta cần phải làm gì? - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS nhận xét. - Chốt: Phải tính trước có kết quả mới so sánh số để điền dấu. - 1 HS nêu, lớp theo dõi. - HS trả lời:.tính kết quả của các phép tính. > > - 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. 5 + 2 3 6 2 + 5 5 - 2 = > 7 - 4 3 8 - 2 7 - 3 < > 7 - 0 8 + 0 6 + 2 8 - 2 - HS chữa bài, chốt kết quả đúng. - HS lắng nghe, ghi nhớ Bài 3: Số? - Yêu cầu HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở. - Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét đánh giá bài của bạn. * Nêu cách làm ? - GV chữa bài, nhận xét. - HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở. HS chữa bài, em khác nhận xét đánh giá bài của bạn. 1 2 - HS lên bảng nêu cách làm, lớp nhận xét. 7 4 8 - 3 + = 7 5 + 2 - = 6 6 + 2 - = 4 - 5 = 2 5 5 3 = 8 - 5 + 2 = 2 + Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Cho HS quan sát tranh tranh từ đó nêu bài toán. - Từ đó em có phép tính gì? - Em nào có bài toán khác, phép tính của bài toán là gì? - GV chữa bài, nhận xét. Chốt: Có nhiều cách nêu bài toán phù hợp với tranh, mỗi bài toán ta lại có phép tính khác nhau. - HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở. - HS quan sát tranh và nêu bài toán phù hợp. - 8 - 3 = 5 - Nêu bài toán khác, từ đó em nêu phép tính khác: ( 5 + 3 = 8; 8 - 5 = 3, 3 + 5 = 8) 3. Củng cố, dặn dò - Đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 8. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Sáng Thứ ba ngày 25 tháng 11 năm 2014 Tiết 1 +2: Tiếng Việt Luyện tập vần có âm cuối với cặp m/p ( Thiết k
File đính kèm:
giao_an_lop_1_tuan_14_nam_hoc_2014_2015.doc