Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2014-2015
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về cách đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số,tìm số liền sau cuả số có hai chữ số.
- Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- HS yêu thích học toán.
II- Đồ dùng:
- Giáo viên:Bảng bảng phụ ghi sẵn bài tập 2, 4
III- Hoạt động dạy - học:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2014-2015

HS làm bài, lớp làm vở. Kết Luận: Muốn biết được số liền sau của một số em làm thế nào ? - Em lấy số đó cộng thêm 1. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu 3 HS lên chữa bài. - HS tự nêu. - 3 HS lên bảng, lớp làm vở. - Nhận xét, củng cố cách làm. 3445 55<66 78>69 8133 Kết Luận: GV cho HS nêu lại cách so sánh đã học. - HS tự nêu. Bài 4: Treo bảng phụ. - Yêu cầu HS đọc. - GV hướng dẫn. 87 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV viết bảng. Vậy 87= 80+7 - HS đọc bài. - Gồm 8 chục và 7 đơn vị. - HS đọc lại. - Gọi HS nối tiếp lên làm các phần còn lại. - Nhận xét, củng cố cách làm. - HS làm và chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Kết Luận: Các số có hai chữ số thì chữ số đứng trước chỉ hàng chục, chữ số đứng sau chỉ hàng đơn vị. - Chữ số đứng trước chỉ chục, chữ số đứng sau chỉ đơn vị. IV. Củng cố - dặn dò. - Củng cố lại bài học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Các số từ 1 đến 100. TIẾT 3,4: TIẾNG VIỆT Vần /oao/, /oeo/. Dạy theo s... ĐẠO ĐỨC Bài 12: Cảm ơn và xin lỗi ( tiếp) I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : HS hiểu tại sao phải nói cảm ơn, xin lỗi. 2. Kỹ năng : HS biết nói cảm ơn, xin lỗi trong tình huống thích hợp. 3. Thái độ : HS có tình cảm yêu mến bạn biết nói cảm ơn, xin lỗi đúng chỗ. II. Đồ dùng : - Giáo viên : Bông hoa cảm ơn, xin lỗi. - Học sinh : Vở bài tập đạo đức. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu : 1. Kiểm tra bài cũ. - Cần nói lời cảm ơn xin lỗi vào khi nào? - Nhận xét 2. Giới thiệu bài. - GV ghi đầu bài lên bảng. 3. Làm bài tập 3. - GV đọc yêu cầu bài. - Gọi đại diện nêu ý kiến của mình. - Tình huống 1.Vì sao? - Tình huống 2. - HS đọc lại. - Thảo luận theo nhóm. - HS lắng nghe. - Đại diện trả lời. Cách ứng xử c là phù hợp. Cách ứng xử b là phù hợp. Kết Luận: Cách ứng xử c , b trong tình huống 1,2 là đúng. 4. Làm bài tập 5. - GV phát cho mỗi tổ hai nhị hoa,có ghi từ cảm ơn, xin lỗi. Và các cánh hoa có ghi các tình huống khác nhau. Kết Luận: GV nhận xét và nêu lại các tình huống cảm ơn và xin lỗi. 5. Làm bài tập 6. - GV đọc yêu cầu. - Gọi HS đọc các từ đã chọn. - Yêu cầu HS đọc lại. - Hoạt động tổ. - HS ghép các cánh hoa và nhị hoa lại với nhau theo tình huống. - Theo dõi. - Cá nhân. - HS tự làm. + Nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. + Nói xin lỗi khi làm phiền người khác. - HS đọc nhiều lần. 6 : Củng cố - dặn dò - Đọc lại phần ghi nhớ - Nhận xét giờ học - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Chào hỏi và tạm biệt. TIẾT 3: TOÁN ( tăng) So sánh các số có hai chữ số. I. Mục tiêu. - Giúp HS củng cố kiến thức về cách đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số. - Tự ôn và hoàn thành các phần bài còn lại. - HS tích cực làm toán. II.Đồ dùng dạy học. III. Hoạt động day, học . - Hướng dẫn HS làm toán. Bài 1: Khoanh vào câu trả lời đúng. Cho các số 52, 89, 45, 90, Số lớn nhất là 52 Số lớn nhất là 89 Số lớn nhất là 90. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé? 23, 43, 12, 56, 78 20, 40, 56, 75, 82 34, 56, 23, 67,78 - Yê...g. - Có thể cho HS dựa vào bảng để biết số liền trước của một số có hai chữ số. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài. - HS đọc lại bài. - Hoạt động cá nhân. - HS đọc bài. - HS lên bảng làm bài,lớp làm vở. - Ta lấy số đó cộng thêm 1. - HS nhắc lại. - HS nối tiếp lên điền từng dòng của bảng. - HS đọc lại bảng từ 1 đến 100. - HS tự nêu. - Trong bảng các số từ 1 đến 100. - Yêu cầu HS len bảng làm từng phần. - Nhận xét, củng cố cách làm. A. Các số có một chữ số là 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 B. Các số tròn chục là: 10,20,30,40,50,60,70,80,90 C. Số bé nhất có hai chữ số là:10 IV. Củng cố - dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem trước bài:Luyện tập. Buổi chiều( Đ/c Nhàn dạy) Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2015 Buổi chiều TIẾT 1 TOÁN ( tăng) Ôn: So sánh các số có hai chữ số I. Mục tiêu HS củng cố về so sánh các số có hai chữ số. HS luyện giải toán có lời văn II.Đồ dùng dạy học Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học 1Giới thiệu bài: 2. Các hoạt động: 1. Kiểm tra - Điền dấu , = 35 53 66 64 78 68 - Gọi 3 HS lên bảng làm - giáo viên theo dõi nhận xét 2. Luyện tập Bài 1: Điền dấu: , = vào ô trống 40 27 45 54 95 95 79 71 69 49 37 47 - GV tổ chức cho HS làm bài và chữa bài - Gv nhận xét, chốt lại cách so sánh Bài 2: Xếp các số: 33,32, 54, 45, 77 theo thứ tự - Từ bé đến lớn - Từ lớn đến bé - gọi HS nêu cách làm: Số bé nhất là số nào? Số lớn nhất là số nào? Bài 3: Hoa có 30 bông hoa, Lan có 1 chục bông hoa. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu bông hoa? GV hướng dẫn tìm hiểu bài và làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng tóm tắt , 1 HS giải bài toán ở bảng phụ Bài 4: Tùng có 18 quả bóng, An cho Tùng thêm 3 quả bóng. Hỏi Tùng có tất cả bao nhiêu quả bóng? - GV yêu cầu HS chốt cách làm. 3. Củng cố, dặn dò - Nêu cách so sánh số có hai chữ số - GV nhận xét chung giờ học. - HS làm bảng, dưới lớp làm bảng con - HS làm bài - 3HS chữa bài - HS nêu yêu cầu - HS tự làm vào vở; GV gọi 2 HS làm bảng lớp : + 32, 33, 45, 54, 77 + 77, 54
File đính kèm:
giao_an_lop_1_tuan_27_nam_hoc_2014_2015.doc