Giáo án Lớp 3 - Tuần 21 - Năm học 2017-2018 - Đào Thị Thu Hà
I. Mục tiêu :
Tập đọc:
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung : Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
Kể chuyện :
- Kể lại được một đoạn của câu chuyện
- Khuyến khích HS tổ 1,2 biết đặt tên cho từng đoạn chuyện
II. Đồ dụng dạy – học :
GV: Đoạn cần hướng dẫn đọc
HS : Đầy đủ dụng cụ học tập
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 21 - Năm học 2017-2018 - Đào Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 3 - Tuần 21 - Năm học 2017-2018 - Đào Thị Thu Hà

Nghe- kể:Năng niu từng hạt giống 3 TOÁN 105 Tháng - Năm 4 T DỤC 42 Nhảy dây kiểu chụm hai chân trò chơi lò cò tiếp sức 5 GD TT 21 Ngày soạn: 15.1.2018 Ngày dạy: Thứ hai, 23.1.2018 Tiết 1 Chào cờ đầu tuần Tiết 2-3 Môn : Tập đọc – Kể chuyện Bài : ÔNG TỔ NGHỀ THÊU Tiết: 41-21 I. Mục tiêu : Tập đọc: -Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu nội dung : Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK) Kể chuyện : - Kể lại được một đoạn của câu chuyện - Khuyến khích HS tổ 1,2 biết đặt tên cho từng đoạn chuyện II. Đồ dụng dạy – học : GV: Đoạn cần hướng dẫn đọc HS : Đầy đủ dụng cụ học tập III. Các hoạt động dạy – học : A. Kiểm tra bài cu: - Gọi 2HS đọc thuộc lòng bài thơ Chú ở bên Bác Hồ và nêu nội dung bài. - Nhận xét . B.Bài mới: 1) Giới thiệu bài : 2) Luyện đọc: a. GV đọc diễn cảm toàn bài. b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết giải nghĩa từ: - HS nối tiếp nhau đọc từ... 5. Dặn dò : - Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Nhận xét tiết học. Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP Tiết: 101 Tiết 4 I. Mục tiêu : - Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. - HS thêm yêu Toán II. Đồ dụng dạy – học : GV : Bảng nhóm HS : Đầy đủ dụng cụ học tập III. Các hoạt động dạy – học : 1. Ổn định : Hát 2. Kiểm tra bài cũ: + Kiểm tra bài tập 1 tiết 100 + Nhận xét 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b. Vào bài : Bài 1: - HS nêu yêu cầu và nêu mẫu - Hai HS trả lời miệng - GV và HS nhận xét Bài 2. - HS nêu yêu cầu - HS nêu cách cộng nhẩm sau đó tự làm bài - Hai HS lên bảng điền kết quả - Nhận xét Bài 3 - HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con - Nhận xét Bài 4 - HS đọc đề bài, nêu tóm tắt - HS làm bài cá nhân ( Một HS là vào bảng nhóm) - Trình bày bài . - Nhận xét 5341 + 1488 6829 7915 + 1346 9261 4507 + 2568 7075 8425 + 618 9043 Luyện tập Bài 1. 4000 + 3000 = ? Nhẩm : 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn vậy : 4000 + 3000 = 7000 5000 + 1000 = 6000 4000 + 5000 = 9000 6000 + 2000 = 8000 8000 + 2000 = 10000 Bài 2 Mẫu: 6000 + 500 = 6500 300 + 4000 = 4300 9000 + 900 = 9900 2000 + 4000 = 6000 7000 + 800 = 7800 600 +5000 = 5600 Bài 3 a) b) + + + + 2541 5438 4827 805 4238 936 2634 6475 6779 6374 7461 7280 Bài 4 Tóm tắt 432L Buổi sáng: Buổi chiều: Bài giải Số dầu buổi chiều cửa hàng bán : 432 2 = 864 (lít) Số lít dầu cửa hàng bán cả hai buổi: 432 + 864 = 1296 (lít) Đáp số: 1296 lít 4. Củng cố: - GV cho thi đua bài 3b - GV : Khi làm toán các em cần phải tính cho nhanh và chính xác, điều đó giúp các em rèn luyện đầu óc tính toán nhanh. 5. Dặn dò - Về xem lại bài - Nhận xét tiết học Môn : Đạo đức Bài : ÔN TẬP Tiết: 21 Tiết 5 I. Mục tiêu : - Sau bài học, HS biết : + Trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè, có quyền được mặc trang phục, sử dụng tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình, được đ... – cần mẫn – lịch sử – cả thơ – lẫn văn xuôi – của 4. Củng cố : - HS đọc lại bài tập 2,3 và từ khó - GV : Rèn chữ đẹp chính là rèn tính nhẫn nại, kiên trì. Cần giữ vở sạch, viết chữ đẹp. 5. Dặn dò : - Về xem và tập viết lại từ khó. - Nhận xét tiết học. Môn : Mĩ thuật Có Gv bộ môn Tiết 2 Môn Toán Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10000 Tiết: 102 Tiết 3 I. Mục tiêu : - Biết trừ các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng) - Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000). II. Đồ dụng dạy – học : GV : Thước thẳng, phấn màu. HS : Đầy đủ đồ dùng học tập III. Các hoạt động dạy – học : 1. Ổn định : Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - HS lớp làm bảng con (4 HS lên bảng) - GV và HS nhận xét 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ - Giới thiệu phép trừ + Muốn thực hiện phép tính trừ các số có bốn chữ số với nhau ta làm như thế nào? - HS lên bảng làm bài * Luyện tập. Bài 1. - HS đọc yêu cầu và tự làm bài. - Hai HS lên bảng - Nhận xét bài của học sinh. Bài 2a dành cho HS tổ 1,2 - HS đđọc yêu cầu - HS làm bảng nhóm - Trình bày bài,nhận xét bài Bài 3. - HS đọc đề bài và tự làm bài. - Làm bài cá nhân - Giáo viên nhận xét Bài 4. - HS đọc yêu cầu bài + Để xác định trung điểm O của đoạn thẳng AB em làm thế nào + 2541 5438 4827 805 4238 936 2634 6475 6779 6374 7461 7280 Phép trừ trong phạm vi 10000 8652 – 3917 - Đặt tính, sau đó ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái (thực hiện tính từ hàng đơn vị). 8652 3917 4735 Bài 1 3458 2655 959 2637 Bài 2 a. - - 5482 8695 1956 2772 3526 5923 b. 3327 1828 Bài 3 Tóm tắt Bài giải Có : 4283m Số vải còn lại là: Bán : 1635m 4283-1635 = 2648 (m) Còn : ... m ? Đáp số: 2648 mét Bài 4 . - Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm, chia đôi đoạn thẳng 8 : 2 = 4 ( cm) A 4 cm O 4 cm B 4. Củng cố: - HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép trừ trong phạm vi 10000. 5. Dặn dò: - Dăn
File đính kèm:
giao_an_lop_3_tuan_21_nam_hoc_2017_2018_dao_thi_thu_ha.doc