Giáo án Tiếng Anh Khối 7 - Tuần 1

I .   Giới thiệu môn học :

   -  Tầm quan trọng của môn học

II .  Giới thiệu chương trình :

     - Phân tích theo môn  : 3 tiết / tuần

     - Phân tích theo đơn vị bài : 5 -> 6 tiết / 1 bài

     - Giới thiệu kết cấu sách : A, B , C

     - Phần (* ) có thể bỏ qua.

III .  Hướng dẫn cách học Tiếng Anh

- Học từ

     - Học ngữ pháp + ngữ âm lồng trong bài học

     - 4 kỹ năng : nghe - nói - đọc - viết

IV.   Một số qui định đối với học sinh học môn tiếng Anh

     - SGK : 2 quyển  ( bài học + bài tập )

     - Vở  : 2 quyển  ( bài học + bài tập )

     - Hai quyển dùng riêng biệt không dùng lẫn lộn giữa bài học, bài tập.

     - Chuẩn bị  giấy kiểm tra ( 5’ – 15’ ) đột xuất không thông báo trước.

     - Kiểm tra 1 tiết theo phân phối chương trình và có báo trước 1 tuần.

     - Khi đến lớp phải học bài cũ+ chuẩn bị bài mới theo yêu cầu của giáo viên.

     - Mang đầy đủ dụng cụ học tập.

     - Tích cực phát biểu xây dựng bài .

     - Khi kiểm tra bài + phát biểu phải nói lớn , rõ ràng mạnh dạn .

V.      Chào hỏi và một số mệnh lệnh bằng tiếng Anh cần được giới thiệu trong tiết đầu :

·        Greetings

Good morning , Ms / Mr. + tên

Good afternoon , Ms / Mr. + tên .  How are you ?

Good bye , Ms / Mr. + tên

Fine thanks . And you ?

Stand up , sit down , open your books , close your books .

Go to the board , write on the board .

Listen and repeat.

Listen to the tape, listen and repeat .

 

doc 4 trang Bảo Đạt 25/12/2023 1640
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Khối 7 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Anh Khối 7 - Tuần 1

Giáo án Tiếng Anh Khối 7 - Tuần 1
i + phát biểu phải nói lớn , rõ ràng mạnh dạn .
Chào hỏi và một số mệnh lệnh bằng tiếng Anh cần được giới thiệu trong tiết đầu :
Greetings
Good morning , Ms / Mr. + tên 
Good afternoon , Ms / Mr. + tên . How are you ?
Good bye , Ms / Mr. + tên 
Fine thanks . And you ? 
Stand up , sit down , open your books , close your books .
Go to the board , write on the board .
Listen and repeat.
Listen to the tape, listen and repeat .
Week : 01 Date of planning:14/08/2011
Period : 02 Date of teaching: /08/2011
UNIT 1 : BACK TO SCHOOL.
A. FRIENDS. ( A1-A2 )
Objectives
Greeting people, introducing oneself and others ( review )
Developing speaking and writing skills.
Teaching aids 
Pictures , cassette and tape.
Procedures :
 1.Classroom organization :
Greetings
Checking attendance
 2.Review of the previous lesson :
Give the greetings.
Grammar : TO BE - TO HAVE
 3. New lesson :
Teacher’s activities
Students’ activities
Content
- T. uses pictures A1a,b to introduce the ne...e
 2. Review of the previous lesson : 
- T calls 2 or 3 students greet and introduce themselves and others .
- Some Ss practice loudly, write some new words on the board and read them.
 3. New lesson:
Teacher’s activities
students’ activities
content
Questions and answers
- T. uses pictures A3 to introduce the lesson.
-T. asks Ss to model the dialogue.
-T listens and corrects
-Ss looks at and guess the ways to say.
- Ss listen and answer. 
- Roleplay in front of class.
A3.Listen.Then practice with the partner.
a.What do you say to older people or teachers when you meet them ?
 b. Is it the same way to say to your friends ?
- T introduces & explains the differences of the two structures.
- Supplies some expressions to answer.
- T.shows the uncomplete dialogues on extra board.
- T.lets Ss listen to the tape.
- T. corrects. 
- Pointing to the 4 pictures , setting up the scene : Look at the 4 pictures and tell me :
Who are they in the picture ?
Where are they ?
What are they doing?
What part of the day isit?
 e.What do you think they will say ?
- T. lets Ss listen to the tape and number the pictures .
 - T looks at and corrects.
- Ss listen to the tape.
- Ss.pairworks.
- Ss read.
- Ss. complete the dialogues by guessing.
- Ss listen & complete.
- Students listen and answer the questions.
- Students give their answers.
4.Listen. Complete these dialogues
-How are you ?
-How is everything ?
 Just fine/ Pretty good/ Not bad/ Ok
a/How are you ?
 Pretty good
- How about you ?
 Not bad
 Me, too.
b/ How is everything ?
 Ok
 How are you today ?
 Just fine
 So am I
A5. Listen. Write the letters of the dialogues in the order you hear.
*Keys:
1-c
2-b 
3-d
4-a
4.Consolidation
 - T has Ss make new dialogues to greet one another.
5.Homework 
 - Practice greeting and introducing others of different ages
 - Fine expressions of greeting people of different ages and write them in your notebooks.
 - Prepare Unit 1: (B1-B2) for 

File đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_anh_khoi_7_tuan_1.doc