Hướng dẫn ôn tập cuối học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hoài Nhân

docx 14 trang Gia Linh 04/09/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn ôn tập cuối học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hoài Nhân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn ôn tập cuối học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hoài Nhân

Hướng dẫn ôn tập cuối học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hoài Nhân
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN HƯỚNG DẪN ƠN TẬP CUỐI KÌ II – HĨA HỌC 10
 TỔ HĨA – SINH NĂM HỌC: 2022 - 2023
 A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
 I/ LIÊN KẾT HYDROGEN VÀ TƯƠNG TÁC VAN DER WAALS
 1/ Liên kết hydrogen là một loại liên kết yếu được hình thành giữa nguyên tử H (Đã liên kết với một 
 nguyên tử khác cĩ độ âm điện lớn) với một nguyên tử khác (cĩ độ âm điện lớn) cịn cặp electron riêng. 
 biểu diễn bằng dấu 3 chấm “ . . . “ Xδ-  Hδ+. . . Yδ-
 - Các nguyên tử cĩ độ âm điện lớn thường gặp trong liên kết hydrogen là N, O, F.
 - Liên kết hydrogen làm tăng nhiệt độ nĩng chảy, nhiệt độ sơi, tăng sức căng bề mặt, độ tan.
 2/ Tương tác van der Waals là một loại liên kết rất yếu, hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các cực trái 
 dấu của phân tử. 
 Tương tác van der Waals làm tăng nhiệt độ nĩng chảy, nhiệt độ sơi của các chất và giải thích trạng thái tồn 
 tại của các chất.
  Độ mạnh (độ bền) theo thứ tự: liên kết ion > liên kết cộng hĩa trị > liên kết hydrogen > tương tác van der 
 Waals.
 II/ CHƯƠNG IV : PHẢN ỨNG OXI HĨA- KHỬ 
 1/ Số oxi hĩa
 Số oxi hĩa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đĩ với 
 giả định đây là hợp chất ion.
 *Quy tắc xác định số oxi hĩa:
 - Quy tắc 1: Số oxi hĩa của các nguyên tử trong đơn chất bằng khơng. Thí dụ: Số oxi hĩa của Cu, Zn, 
 O2, Cl2 đều bằng khơng.
 - Quy tắc 2: Trong phân tử, tổng số số oxi hĩa của các nguyên tử bằng khơng. 
 - Quy tắc 3: Số oxi hĩa của các ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đĩ. Trong ion đa nguyên tử, 
 tổng số số oxi hĩa của các nguyên tử bằng điện tích của ion.
 1
 - Quy tắc 4: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hĩa của hiđro bằng +1, trừ hiđrua kim loại ( Na H , 
 1 2 1
 Ca H2 , ). Số oxi hĩa của oxi bằng -2, trừ trường hợp O F2 và peoxit ( H2 O2 , ).
  Lưu ý: Trong hợp chất các nguyên tố nhĩm IA, IIA luơn cĩ số oxi hĩa +1, +2; Al =+3; F = -1
 2/ Phản ứng oxi hĩa – khử: là phản ứng hĩa học, trong đĩ cĩ sự chuyển electron giữa các chất phản 
 ứng, hay phản ứng oxi hĩa – khử là phản ứng cĩ sự thay đổi số oxi hĩa của ít nhất một nguyên tố hĩa học. 
 Ghi nhớ: Khử - cho - tăng – O - nhận – giảm; quá trình (sự) ngược với chất.
 Chất khử khử chất OXH ; Chất khử = chất bị OXH và ngược lại.
 3/ Cân bằng phản ứng oxi hĩa – khử
 Bước 1: Xác định các nguyên tử cĩ sự thay đổi số oxi hĩa để tìm chất khử và chất oxi hĩa.
 Bước 2: Viết các quá trình oxi hĩa và quá trình khử (cân bằng mỗi quá trình).
 Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hĩa và chất khử sao cho tổng số electron do chất khử nhường 
 (cho) bằng tổng số electron mà chất oxi hĩa nhận.
 Bước 4: Đặt các hệ số của chất oxi hĩa và chất khử vào sơ đồ phản ứng, từ đĩ tính ra hệ số của các chất 
 khác cĩ mặt trong phương trình hĩa học. Kiểm tra sự cân bằng số nguyên tử của các ng/tố ở hai vế.
 4/ Ý nghĩa của phản ứng oxi hĩa – khử: Phản ứng liên quan đến:
 +Cung cấp năng lượng: Sự cháy của xăng dầu trong động cơ đốt trong, sự cháy của than củi,..
 + Dự trữ năng lượng: pin, acquy 
 + Các quá trình sản xuất hĩa học: luyện gang, thép, luyện nhơm, sản xuất các hĩa chất 
 III/ CHƯƠNG V: NĂNG LƯỢNG HĨA HỌC
 1. Điều kiện chuẩn là giá trị quy ước cĩ trị số nhiệt độ 298 K (hay 25°C); áp suất 1 bar (đối với chất 
 khí); nồng độ 1mol/L ( đối với chất tan trong dung dịch).
 1 2. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hĩa học hấp thụ năng lượng từ mơi trường dưới dạng nhiệt.
 3. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hĩa học giải phĩng năng lượng ra mơi trường dưới dạng nhiệt.
 4. Enthalpy tạo thành (hay nhiệt tạo thành) của một chất là lượng nhiệt tỏa ra hay hấp thụ khi tạo thành 
1 mol chất đĩ từ các đơn chất ở trạng thái bền vững nhất.
 o
 Enthalpy tạo thành tính ở điều kiện chuẩn gọi là enthalpy tạo thành tiêu chuẩn, kí hiệu là Δ f H 298 . 
Enthalpy tạo thành tiêu chuẩn của các đơn chất bền bằng 0.
 5. Biến thiên enthalpy của phản ứng (hay nhiệt phản ứng; kí hiệu 휟풓푯) bằng tổng enthalpy tạo thành 
của các sản phẩm trừ tổng enthalpy tạo thành của các chất đầu. 
 o
 Biến thiên enthalpy của phản ứng ở điều kiện chuẩn kí hiệu là Δ r H 298 .
 o o o
 ΔrH298 = Σ Δ f H 298 (sp) – Σ Δ f H 298 (cđ)
 o
 6. Ý nghĩa của dấu và giá trị ΔrH298
 o o
 - Phản ứng thu nhiệt: ΔrH298 > 0, ΔrH298 càng dương, thu vào càng nhiều nhiệt.
 o o
 - Phản ứng tỏa nhiệt: ΔrH298 < 0, ΔrH298 càng âm, tỏa ra càng nhiều nhiệt.
 7. Năng lượng liên kết là năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết đĩ trong phân tử và tạo thành các 
nguyên tử ở trạng thái khí, kí hiệu là Eb và Eb > 0.
 Biến thiên enthalpy của phản ứng bằng tổng năng lượng liên kết của các chất đầu trừ tổng năng lượng 
liên kết của các chất sản phẩm.
 o
 Δ r H 298 = ΣEb (cđ) – ΣEb (sp)
 Lưu ý: Trong tính tốn cần kèm theo hệ số của các chất trong phương trình hĩa học.
IV/ CHƯƠNG VI: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
1/Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi lượng chất đầu hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị 
thời gian
 Tốc độ trung bình của phản ứng: Xét phản ứng tổng quát: aA + bB cC + dD
 1 C 1 C 1 C 1 C
Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng: v = - A - B C D
 a t b t c t d t
Trong đĩ: v : là tốc độ trung bình của phản ứng.
 C C2 C1 : Sự biến thiên nồng độ. t t2 t1 : biến thiên thời gian.
C1, C2 là nồng độ của một chất tại 2 thời điểm tương ứng t1, t2.
2/ Biểu thức vận tốc phản ứng
Định luật tác dụng khối lượng: Ở nhiệt độ khơng đổi, tốc độ phản ứng tỉ lệ với tích số nồng độ các chất 
tham gia phản ứng với số mũ thích hợp.
 Xét phản ứng: aA + bB cC + dD
 Khi đĩ tốc độ phản ứng v k.[A] .[B] . Trong đĩ k là hằng số tốc độ phản ứng ; và  là các hệ số 
 tỉ lượng (chỉ một số phản ứng đơn giản a ;  b ).
Chú ý: Hằng số tốc độ k là tốc độ phản ứng khi nồng độ của tất cả các chất đầu đều bằng đơn vị.
3/Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: Nồng độ; áp suất; nhiệt độ; diện tích bề mặt tiếp xúc; 
chất xúc tác.
- Khi tăng nồng độ chất tan trong dung dịch; áp suất; nhiệt độ; diện tích bề mặt tiếp xúc của chất chất phản 
ứng, tốc độ phản ứng tăng.
- Chất xúc tác làm tăng tốc độ của phản ứng hố học, nhưng vẫn được bảo tồn về chất và lượng khi kết 
thúc phản ứng.
* Chú ý: 
• Mối quan hệ giữa nhiệt độ và tốc độ phản ứng hố học được biểu diễn bằng cơng thức:
 2 t t
 v 2 1
 2  10
 v1
 Trong đĩ: γ = 2 4 lần ( nếu tăng 100C ): hệ số nhiệt độ Van’t Hoff.
 v1, v2 là tốc độ phản ứng ở 2 nhiệt độ t1 và t2.
 + Quy tắc Van’t Hoff chỉ gần đúng trong khoảng nhiệt độ khơng cao.
 + Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh.
- Việc thay đổi áp suất khơng làm ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng khơng cĩ chất khí.
- Ch￿t làm gi￿m t￿c đ￿ ph￿n ￿ng đư￿c g￿i là ch￿t ￿c ch￿ ph￿n ￿ng.
4/. Ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản ứng trong đời sống và sản xuất
- Kiểm sốt tốc độ các phản ứng diễn ra trong đời sống, sản xuất khi vận dụng các yếu tố ảnh hưởng như: 
nồng độ, nhiệt độ, áp suất, bề mặt tiếp xúc và chất xúc tác giúp mang lại các giá trị hiệu quả.
V/ CHƯƠNG VII: NGUYÊN TỐ NHĨM HALOGEN
1/ Nhĩm halogen: a. Trạng thái tự nhiên; cấu tạo; tính chất vật lý:
 - Là nhĩm VIIA trong bảng tuần hồn; gồm 6 nguyên tố: fluorine (F); chlorine (Cl); bromine (Br); 
iodine (I); astatine (At), tennessine (Ts) (astatine và tennessine là nguyên tố phĩng xạ).
 - Lớp electron ngồi cùng cĩ 7 electron, cấu hình electron chung lớp ngồi cùng: ns2np5.
 - Ở trạng thái cơ bản, các nguyên tử halogen đều cĩ 1 electron độc thân. Tồn tại ở trạng thái phân tử X2.
 - Trong tự nhiên, các nguyên tố halogen tồn tại ở dạng hợp chất.
 Fluorine Chlorine Bromine Iodine
 (Z = 9) (Z = 17) (Z = 35) (Z = 53)
 Đơn chất (X2) F2 Cl2 Br2 I2
 Màu sắc Lục nhạt Vàng lục Nâu đỏ Tím đen
 Trạng thái tồn tại Khí Khí Lỏng Rắn
 - Nhiệt độ nĩng chảy và nhiệt độ sơi tăng dần do kích thước của các phân tử X2 tăng, khối lượng phân 
tử tăng và theo đĩ tương tác van der Waals giữa các phân tử cũng tăng mạnh.
 - Các halogen đều cĩ độc tính.
 - Ở nhiệt độ cao, iodine cĩ khả năng thăng hoa, chuyển từ thể rắn sang thể hơi dưới áp suất thường.
b. Tính chất hĩa học:
 -
 Tính Là các phi kim điển hình, cĩ tính oxi hĩa mạnh X2 + 2e 2X
 chất hĩa Tính oxi hĩa giảm dần từ F đến I ( F2 > Cl2 > Br2 > I2)
 học
 Tác dụng với tất cả Tác dụng với hầu hết Tác dụng với hầu hết Tác dụng với nhiều 
 kim loại kể cả Au, Pt. kim loại. Phản ứng tỏa kim loại. Phản ứng kim loại ở nhiệt độ cao 
 Với kim Phản ứng tỏa nhiệt nhiều nhiệt tỏa nhiệt ít hơn clo hoặc cần xúc tác
 loại mạnh nhất.
 H2O H O
 2Au + 3F2 → 2AuF3 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 2Al+3Br2  2AlBr3 2Al + 3I2 2 2AlI3
 2Fe + 3F2 → 2FeF3 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 t o
 Fe + I2  FeI2
 Phản ứng nổ mạnh Phản ứng nổ khi chiếu Phản ứng xảy ra ở Phản ứng chỉ xảy ra ở 
 ngay ở -252oC, trong sáng hoặc đun nĩng (tỉ nhiệt độ cao, khơng nhiệt độ cao, thuận 
 Với H2 bĩng tối lệ 1:1) nổ nghịch
 o
 o o 350 500 C,Pt
 H2+F2  225C,bongtoi 2HF(↑) H2 +Cl2 anhsang 2HCl(↑) H2 + Br2 tcao 2HBr H2+ I2  2HI
 3 H2 + X2 2HX (gas) : hydrogen halide
 hydrogen halide: HX + H2O dd HX (hydrohalic acid)
 Trong phản ứng với kim loại và hidro, halogen là chất oxi hĩa
 Hơi nước nĩng cháy X2 + H2O ↔ HX + HXO I2 hầu như khơng 
 Với H2O được trong fluorine. Vừa c.oxh, vừa chất khử phản ứng với nước
 2F2+2H2O 4HF+O2 Phản ứng khĩ dần từ Cl2 đến Br2
 -Khơng phản ứng. - Khử được Br-, I- - Khử được I- trong 
 Chú ý: F2 khơ khử trong dung dịch muối dung dịch iotua:
 Với dd - - -
 được Cl , Br , I trong Cl2+2NaBr NaCl+Br2 Br2+2NaI 2NaBr+ I2 Khơng phản ứng
 halide
 muối nĩng chảy:
 F2+2NaCl 2NaF+Cl2
 2NaOH + Cl2 NaCl + 
 NaClO + H2O.
 Với dd Nước Javel: NaCl, 
 Kiềm NaClO, H2O.
 đ, to
 6KOH + 3Cl2  
 5KCl + KClO3 + 3H2O
 Tác dụng với hồ tinh 
 Phản ứng 
 bột cho màu xanh tím 
 đặc trưng
 Nhận biết iodine
 F2 > Cl2 > Br2 > I2
 Tính oxi hĩa giảm dần (tính khử tăng dần)
 Nhận xét Trong phản ứng với kim loại và H 2, halogen là chất oxi hĩa. Trong phản ứng với H 2O, F2 chỉ 
 thể hiện tính oxh; Cl2, Br2 vừa thể hiện tính oxh, vừa thể hiện tính khử; I2 hầu như khơng phản 
 ứng.
Chú ý: Chlorine trong nước cĩ khả năng diệt khuẩn, tẩy màu và được ứng dụng trong khử trùng nước sinh 
hoạt do chứa HClO cĩ tính OXH mạnh.
c. Điều chế Cl2:
 * Trong phịng thí nghiệm: cho HCl đậm đặc tác dụng với chất oxi hĩa mạnh: MnO2, KClO3, KMnO4.. 
 to
 MnO2(r) + 4 HCl(đặc)  MnCl2 + Cl2 + 2H2O
 2KMnO4 16HCl  2KCl 2MnCl2 Cl2  8H2O
*Trong cơng nghiệp: Chlorine được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch sodium chloride 
 dpdd ,cmn
(NaCl) bão hịa cĩ màng ngăn: 2NaCl + 2H2O  2NaOH + Cl2 + H2
2/ Hydrogen halide- Muối halide:
a. Cấu tạo phân tử: H-X : Liên kết CHT phân cực.
b. Tính chất vật lí của hydrogen halide
- Ở điều kiện thường, hydrogen halide tồn tại ở thể khí, tan tốt trong nước, tạo thành dung dịch hydrohalic 
acid tương ứng.
- Nhiệt độ sơi của các hydrogen halide tăng dần từ HCl đến HI. Do M tăng, tương tác van der Waals giữa 
các phân tử tăng. 
- HF lỏng cĩ nhiệt độ sơi cao bất thường do phân tử HF phân cực mạnh, cĩ khả năng tạo liên kết hydrogen.
c. Tính chất hĩa học của hydrohalic acid ( HX)
* Tính acid: Tính acid của các hydrohalic acid tăng dần từ hydrofluoric acid đến hydroiodic acid.
- Hydrofluoric acid (HF) là acid yếu, nhưng cĩ tính chất đặc biệt là ăn mịn thuỷ tinh, phương trình hố 
học của phản ứng: SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O 
- Các dung dịch HCl, HBr, HI là những acid mạnh, cĩ đầy đủ tính chất hố học chung của acid:
 + Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ; 
 + Tác dụng với kim loại đứng trước hydrogen trong dãy hoạt động hố học;
 + Tác dụng với basic oxide, base và một số muối.
 4 vd: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ; CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
 Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O; CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
* Tính khử: ví dụ: 2KMnO4 + 16HCl→ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
3/ Muối halide:
a. Tính tan: Hầu hết các muối halide đều dễ tan trong nước, trừ một số muối khơng tan như silver chloride, 
silver bromide, silver iodide và một số muối ít tan như lead chroride, lead bromide.
b. Tính khử của các ion halide
- Trong ion halide, các halogen cĩ số oxi hố thấp nhất là -1, do đĩ ion halide chỉ thể hiện tính khử trong 
phản ứng oxi hố - khử.
- Tính khử của các ion halide tăng theo chiều F– < Cl– < Br– < I– .
- Khi đun nĩng các muối khan halide với chất oxi hố mạnh, như dung dịch H2SO4 đặc
 +ion chloride khơng khử được H2SO4 đặc nên chỉ xảy ra phản ứng trao đổi.
 −
 + Ion bromide khử H2SO4 đặc thành SO2 và Br bị oxi hố thành Br2, sản phẩm cĩ màu vàng đậm.
 –
 + Ion iodide cĩ thể khử H2SO4 đặc thành H2S, S, SO2 tuỳ vào điều kiện phản ứng và I bị oxi hố thành 
I2 cĩ màu đen tím.
 Vd: 8NaI (s) + 9H2SO4 (aq) 8NaHSO4 (aq) + I2 (g) + H2S (g) + 4H2O (l)
5. Nhận biết ion halide trong dung dịch: Dùng dung dịch silver nitrate (AgNO3) 
 F− (NaF) Cl− (NaCl) Br− (NaBr) I− (NaI)
 Kết tủa trắng Kết tủa vàng nhạt Kết tủa vàng đậm
Dd AgNO3 Khơng hiện tượng
 AgCl AgBr AgI
6. Ứng dụng của các hydrogen halide
Hydrogen fluoride:Dùng để tẩy cặn trong các thiết bị trao đổi nhiệt; chất xúc tác trong nhà máy lọc dầu, 
cơng nghệ làm giàu uranium, sản xuất dược phẩm, 
Hydrogen chloride: Dùng để loại bỏ gỉ thép; sản xuất chất tẩy rửa nhà vệ sinh, các hợp chất vơ cơ và hữu 
cơ phục vụ đời sống, sản xuất, 
Hydrogen bromide: Làm chất xúc tác cho các phản ứng hữu cơ, tổng hợp chất chống cháy chứa nguyên tố 
bromine như tetrabromobisphenol A, điều chế nhựa epoxy, sản xuất các vi mạch điện tử, 
Hydrogen iodide: Dùng làm chất khử phổ biến trong các phản ứng hố học; sản xuất iodine và alkyl 
iodide, 
 5 B. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO:
 ĐỀ ƠN TẬP SỐ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 Câu – 7 điểm)
Câu 1 Hydrogen cĩ số oxi hố bằng 0 trong chất nào sau đây?
A. HCl. B. H2. C. H2O.D. H 2O2.
Câu 2 Trong phản ứng oxi hố – khử, chất nhận electron được gọi là
A. chất khử. B. chất oxi hố.C. acid.D. base.
Câu 3 Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng 
A. giải phĩng năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. thu nhiệt từ mơi trường.
D. trong đĩ các chất sản phẩm thu nhiệt từ mơi trường.
Câu 4 Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí?
A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hay 298K.B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 0 oC.
C. Áp suất 1 atm và nhiệt độ 25 oC. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
 o
Câu 5 Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng ( r H 298 ) nào sau đây là đúng?
 o o
A. Phản ứng tỏa nhiệt cĩ r H 298 > 0.B. Phản ứng thu nhiệt cĩ r H 298 < 0.
 o o
C. Phản ứng tỏa nhiệt cĩ r H 298 < 0.D. Phản ứng thu nhiệt cĩ r H 298 = 0.
Câu 6 Cho phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng: 
 o
N2(g) + O2(g) 2NO(g) = +179,20 kJ.
 rH298
Phản ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt.B. khơng cĩ sự thay đổi năng lượng.
C. tỏa nhiệt.D. cĩ sự giải phĩng nhiệt lượng ra mơi trường.
Câu hỏi chung cho 7, 8. Xét phản ứng: H2 + Cl2 → 2HCl.
Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ một chất trong phản ứng theo thời gian, thu được đồ thị sau:
Câu 7 Đồ thị này mơ tả sự thay đổi nồng độ theo thời gian của chất nào?
A. HCl. B. H2.C. Cl 2.D. H 2 và Cl2.
Câu 8 Đơn vị của tốc độ phản ứng trong trường hợp này là
A. mol/(L.min).B. mol/(L.h).C. (mol.L)/min.D. (mol.L)/h.
Câu 9 Xét phản ứng: 2CO + O2 → 2CO2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi phản ứng hĩa học xảy ra, nồng độ CO tăng dần theo thời gian.
B. Khi phản ứng hĩa học xảy ra, nồng độ O2 giảm dần theo thời gian.
C. Khi phản ứng hĩa học xảy ra, nồng độ CO2 giảm dần theo thời gian.
D. Khi phản ứng hĩa học xảy ra, nồng độ CO2 khơng đổi theo thời gian.
Câu 10 Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giá trị hệ số nhiệt độ Van’t Hoff (γ) càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh.
B. Giá trị hệ số nhiệt độ Van’t Hoff (γ) càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng yếu.
C. Nhiệt độ khơng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
D. Tăng nhiệt độ sẽ làm giảm tốc độ phản ứng.
 6 Câu 11 Trong cơ thể người, nguyên tố chlorine cĩ trong máu và dịch vị dạ dày (ở dạng ion 
Cl-), nguyên tố iodine cĩ ở tuyến giáp (ở dạng hợp chất hữu cơ). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Trong tự nhiên, halogen chủ yếu tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
D. Trong tự nhiên, halogen vừa tồn tại ở dạng hợp chất vừa tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 12 Nhận định nào sau đây đúng khi nĩi về tính chất vật lí của chlorine trong điều kiện 
thường?
A. là chất lỏng, màu vàng lục.B. là chất khí, màu vàng lục.
C. là chất rắn, màu tím đen.D. là chất khí, màu tím đen.
Câu 13 Ở điều kiện thường, các halogen trong nước, tan nhiều trong dung mơi hữu cơ như 
alcohol, benzene.
Cụm từ cịn thiếu ở dấu “ ” trong phát biểu trên là
A. tan nhiều.B. khơng tan.C. ít tan.D. tan rất nhiều.
Câu 14 Nước Javen được dùng làm chất tẩy rửa, khử trùng. Phương trình tạo ra nước Javen 
là
A. 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O.B. Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
C. Cl2 + H2 → 2HCl.D. Cl 2 + 2Na → 2NaCl.
Câu 15 Hydrohalic acid được dùng làm nguyên liệu để sản xuất hợp chất chống dính teflon 
là 
A. HCl. B. HI.C. HF.D. HBr.
Câu 16 Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa khoảng 2 mL dung dịch NaCl. 
Hiện tượng quan sát được là
A. cĩ kết tủa màu trắng.B. cĩ kết tủa màu vàng.
C. cĩ kết tủa màu vàng nhạt.D. cĩ kết tủa màu tím.
 -
Câu 17 Số oxi hĩa của Carbon trong ion HCO3 là
A. +2.B. -2.C. -1. D. +4.
Câu 18 Cho quá trình Al → Al3+ + 3e, đây là quá trình
A. khử. B. oxi hĩa. C. tự oxi hĩa – khử. D. nhận proton.
Câu 19 Cho phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng trung hồ sau:
HCl(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + H2O(l) ΔrH = -57,3 kJ
Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Cho 1 mol HCl tác dụng với NaOH dư toả nhiệt lượng là 57,3 kJ.
B. Cho HCl dư tác dụng với 1 mol NaOH thu nhiệt lượng là 57,3 kJ.
C. Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH toả nhiệt lượng là 57,3 kJ.
D. Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư toả nhiệt lượng là 57,3 kJ.
Câu 20 Cho phương trình phản ứng sau:
 o
2H2(g) + O2(g)  2H2O(l) r H 298 = -572 kJ
Khi cho 2 gam khí H2 tác dụng hồn tồn với 16 gam khí O2 thì phản ứng
A. toả ra nhiệt lượng 286 kJ.B. thu vào nhiệt lượng 286 kJ.
C. toả ra nhiệt lượng 572 kJ.D. thu vào nhiệt lượng 572 kJ.
Câu 21 Cho quá trình:
 o o
(a) H2O (lỏng, ở 25 C ) H2O (hơi, ở 100 C ), là quá trình thu nhiệt.
 o o
(b) H2O (lỏng, ở 25 C ) H2O (rắn, ở 0 C ), là quá trình tỏa nhiệt.
 Nung
(c) CaCO3 (Đá vơi)  CaO CO2. là quá trình thu nhiệt.
(d) Khí methane (CH4 ) cháy trong oxygen, là quá trình tỏa nhiệt.
 Số nhận định đúng là
A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.
 7 Câu 22 Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau:
 Nhận định nào sau đây là đúng?
 A. Thí nghiệm 1 xảy ra nhanh hơn.
 B. Thí nghiệm 2 xảy ra nhanh hơn.
 C. Tốc độ của phản ứng ở hai thí nghiệm bằng nhau.
 D. Tốc độ phản ứng ở thí nghiệm 2 gấp 2 lần tốc độ phản ứng ở thí nghiệm 1.
Câu 23 Cho phản ứng hĩa học : A (g) + 2B (g) → AB2 (g). 
Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu 
 A. Giảm áp suất. B. Tăng thể tích của bình phản ứng. 
 C. Tăng áp suất. D. Giảm nồng độ của chất A.
Câu 24 Xét phản ứng: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.
Ban đầu cĩ 0,45 mol zinc (Zn). Sau 50 giây, lượng zinc cịn lại là 0,2 mol. Tốc độ trung bình của phản 
ứng đĩ trong khoảng thời gian trên là
A. 0,005 mol/min. B. 0,009 mol/min.C. 0,004 mol/min.D. 0,013 mol/min.
Câu 25 Dãy các đơn chất halogen nào sau đây được xếp theo thứ tự tính oxi hĩa tăng dần?
A. F2, Cl2, Br2, I2. B. Cl2, Br2, I2, F2. C. Cl2, F2, Br2, I2. D. I2, Br2, Cl2, F2.
Câu 26 Để điều chế khí chlorine, người ta cho các chất như MnO2 hoặc KMnO4 tác dụng với 
hydrochloric acid (HCl). Trong các phản ứng này, HCl thể hiện 
A. là acid khơng cĩ tính khử.B. vừa tính khử vừa tính oxi hĩa.
C. tính khử.D. tính oxi hĩa.
Câu 27 Dung dịch HF cĩ khả năng ăn mịn thủy tinh là do phản ứng hĩa học nào sau đây?
A. KOH + HF → KF + H2O.B. SiO 2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
C. F2 + H2 → 2HF. D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2.
Câu 28 Cho một mẫu magnesium (Mg) cĩ khối lượng 4,8 gam vào dung dịch chứa 0,01 mol 
HCl. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được m gam muối chloride. Giá trị của m là (cho nguyên tử khối 
Mg=24 Cl=35,5)
A. 19.B. 0,2975.C. 0,475.D. 0,95.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 Câu – 3 điểm)
Câu 29 Cĩ nhiều vụ tai nạn giao thơng xảy ra do người lái xe uống rượu, bia. Theo luật định, 
hàm lượng ethanol trong máu người lái xe khơng vượt quá 0,02% theo khối lượng. Để xác định hàm lượng 
ethanol trong máu của người lái xe cần chuẩn độ ethanol bằng K 2Cr2O7 trong mơi trường acid theo phản 
ứng: 
C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
Khi chuẩn độ 25 gam huyết tương máu của một lái xe cần dùng 20 ml dung dịch K2Cr2O7 0,01M. Hỏi người 
lái xe đĩ cĩ vi phạm luật khơng? Tại sao? (Giả sử rằng trong thí nghiệm trên chỉ cĩ ethanol tác dụng với 
K2Cr2O7)
Câu 30 Trong cơng nghiệp, vơi sống được sản xuất bằng cách nung đá vơi: 
CaCO3 → CaO + CO2.
Khi nung, đá vơi cần được đập nhỏ nhưng khơng nên nghiền mịn thành bột. Giải thích.
Câu 31 Nước biển cĩ chứa một lượng nhỏ muối sodium bromide và potassium bromide. Trong 
việc sản xuất bromine từ các bromide cĩ trong tự nhiên, để thu được 1 tấn bromine phải dùng hết 0,6 tấn 
chlorine. Hỏi việc tiêu hao chlorine như vậy vượt bao nhiêu phần trăm so với lượng cần dùng theo lý thuyết?
 ------------------------------------ Hết------------------------
 Học sinh được sử dụng bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
 8 ĐỀ ƠN TẬP SỐ 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 Câu – 7 điểm)
Câu 1. Số oxi hĩa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là 
A. +2. B. +4.C. +6.D. 1.
Câu 2. Trong phản ứng oxi hố – khử, chất nhường electron được gọi là
A. chất khử.B. chất oxi hố.C. acid.D. base.
Câu 3. Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền 
A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đĩ với hydrogen.
B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đĩ với oxygen.
C. được xác định từ nhiệt độ nĩng chảy của nguyên tố đĩ.
D. bằng 0.
Câu 4. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí?
A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hay 298K.B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 273K.
C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 0 oC.D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
Câu 5. Cho phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng:
 o
2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) = -571,68kJ
 rH298
Phản ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt. C. khơng cĩ sự thay đổi năng lượng.
B. tỏa nhiệt. D. cĩ sự hấp thụ nhiệt lượng từ mơi trường xung quanh.
Câu 6. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới. Kết luận nào sau đây là 
đúng?
A. Phản ứng tỏa nhiệt.
B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm.
C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol.
D. Phản ứng thu nhiệt.
Câu 7 . Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đĩ
A. hỗn hợp phản ứng truyền nhiệt cho mơi trường.
B. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm.
C. chất phản ứng thu nhiệt từ mơi trường
D. các chất sản phẩm thu nhiệt từ mơi trường.
Câu 8. Khi cho một lượng xác định chất phản ứng vào bình để cho phản ứng hĩa học xảy ra, 
tốc độ phản ứng sẽ
A. khơng đổi cho đến khi kết thúc. B. tăng dần cho đến khi kết thúc.
C. chậm dần cho đến khi kết thúc. D. tuân theo định luật tác dụng khối lượng.
Câu 9. Tốc độ phản ứng khơng phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác.
Câu 10. Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng?
A. F2.B. Cl 2.C. Br 2.D. I 2.
Câu 11. Đâu là mơ tả đúng về đơn chất halogen F2?
A. Thăng hoa khi đun nĩng.B. Dùng để sản xuất nước Javel.
C. Oxi hĩa được nước.D. Chất lỏng, màu nâu đỏ.
Câu 12. Br2 cĩ thể phản ứng được với muối trong dung dịch nào sau đây?
 9 A. NaF.B. NaCl.C. NaBr. D. NaI.
Câu 13. Silver halide nào sau đây cĩ màu vàng nhạt?
 A. AgF.B. AgCl.C. AgBr.D. AgI.
Câu 14. Hydrohalic acid cĩ tính acid mạnh nhất là
A. HI. B. HCl.C. HBr. D. HF.
Câu 15. Phát biểu nào trong các câu sau đây là khơng đúng ?
A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất.
B. Nước giải khát được nén CO2 vào ở áp suất cao hơn sẽ cĩ độ chua (độ axit) lớn hơn.
C. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.
D. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong khơng khí.
Câu 16. Trước đây, các hợp chất CFC được sử dụng cho các hệ thống làm lạnh. Tuy nhiên 
hiện nay, người ta sản xuất hydrochlorofluorocarbon (HCFC) thay thế CFC. Nguyên nhân là do:
A. sản xuất hợp chất CFC rất tốn kém.
B. hiệu quả sử dụng của HCFC cao hơn CFC trong các hệ thống làm lạnh.
C. CFC dễ gây ngộ độc khi sản xuất.
D. CFC làm phá hủy tầng ozone khi xâm nhập vào khí quyển.
Câu 17. Hydrochloric acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaHCO3. B. CaCO3.C. NaOH. D. MnO 2.
Câu 18. Cho 2 mẫu BaSO3 cĩ khối lượng bằng nhau vào 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCl 0,1M 
như hình sau. Hỏi ở cốc nào mẫu BaSO3 tan nhanh hơn?
 dung dịch 
 HCl 0,1M
 BaSO3 BaSO3
 dạng bột
 dạng khối ..................
 .........................
 Cốc 1 Cốc 2
A. Cốc 1 tan nhanh hơn.
B. Cốc 2 tan nhanh hơn.
C. Tốc độ tan ở 2 cốc như nhau.
D. BaSO3 tan nhanh nên khơng quan sát được.
Câu 19. Số oxi hĩa của Ca trong Ca, CaSO4 lần lượt là
A. 0, +2.B. +2, 0.C. 0, 0.D. +2, +2.
Câu 20. Cho phản ứng: 
6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Trong phản ứng trên, chất oxi hĩa và chất khử lần lượt là
A. K2Cr2O7 và FeSO4. B. K2Cr2O7 và H2SO4.
C. H2SO4 và FeSO4. D. FeSO4 và K2Cr2O7.
Câu 21. Cho enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau:
 Chất CaCO3(s) CaO(s) CO2(g)
 o
 f H298 (kJ/mol) -1206,90 -635,10 -393,50
Biến thiên enthalpy chuẩn của các phản ứng sau CaCO3(s)  CaO(s) + CO2(g) là
A. +140 kJ. B. -1120 kJ.C. 178,3 kJ.D. -420 kJ. 
Câu 22. Dựa vào phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng sau:
 1 o
CO2(g) CO(g) + O2(g) H = +280 kJ
 2 r 298
 o
Giá trị của phản ứng: 2CO2(g) 2CO(g) + O2(g) là
 rH298
A. +140 kJ. B. -1120 kJ.C. +560 kJ.D. -420 kJ. 
Câu 23. Khi nhiệt độ tăng thêm 100C, tốc độ phản ứng hố học tăng thêm 2 lần. 
Nếu ở 250, phản ứng cĩ tốc độ là 0,036 mol/(L.h) thì ở 350C, phản ứng cĩ tốc độ là 
A. 0,036 mol/(L.h) . B. 0,09 mol/(L.h). 
 10 C. 0,072 mol/(L.h). D. 0,144 mol/(L.h).
Câu 24 . Cho phản ứng 3O2 (g) 2O3 (g)
Ban đầu nồng độ oxygen là 0,024 mol/lít. Sau 5s thì nồng độ của oxygen là 0,02 mol/lít. Tốc tốc độ trung 
bình của phản ứng trên theo oxygen là bao nhiêu mol/(L.min)?
A. 2,67.10-3. B. 2,67.10-4. C. 8.10-4. D. 16.10-4.
Câu 25: Một bạn học sinh tự thiết kế một thí nghiệm điện 
phân đơn giản như sau: Cho hai lõi bút chì làm hai điện cực và nối với một 
nguồn điện một chiều 9V và nhúng với dung dịch muối ăn (nồng độ 20%) 
đã khuấy đều. Dung dịch thu được cĩ tính tẩy màu.
Phương trình hố học điện phân dung dịch muối ăn: 
 điện phân
 2NaCl + 2H2O  2NaOH + H2 + Cl2
Dung dịch thu được cĩ tên gọi là
A. Xút ăn da.B. Nước chlorine.
C. Nước Javel. D. Nước muối sinh lý.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Trong tự nhiên khơng tồn tại đơn chất halogen.
B. Tính oxi hố của đơn chất halogen giảm dần từ F2 đến I2.
C. Khí chlorine ẩm và nước chlorine đều cĩ tính tẩy màu.
 -
D. Fluorine cĩ tính oxi hố mạnh hơn chlorine, oxi hố Cl trong dung dịch NaCl thành Cl2
Câu 27. Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl 3 thì thể tích khí chlorine (đkc) cần dùng là (Cho 
Fe = 56)
A. 8,96 lít.B. 3,36 lít. C. 7,437 lít.D. 2,24 lít.
Câu 28. Cho các dung dịch hydrofluoric, potassium iodide, sodium chloride, kí hiệu ngẫu 
nhiên là X, Y, Z. Khi dùng thuốc thử silicon dioxide và silver nitrate để nhận biết Y, Z thu được kết quả 
cho trong bảng sau:
 Chất thử Thuốc thử Hiện tượng
 Y Silicon dioxide Silicon dioxide bị hồ tan
 Z Silver nitrate Cĩ kết tủa màu vàng
Các dung dịch ban đầu được kí hiệu tương ứng là
A. Z, Y, X. B. Y, X, Z. C. Y, Z, X. D. X, Z, Y.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 Câu – 3 điểm)
Câu 29. Xét phản ứng trong giai đoạn đầu của quá trình Ostwald:
 NH3 + O2 → NO + H2O
a/ Xác định số oxi hĩa của các nguyên tố trong phản ứng. Đây cĩ phải là phản ứng oxi hĩa khử khơng? Vì 
sao?
b/ Trong cơng nghiệp, cần trộn 1 thể tích khí ammonia với bao nhiêu thể tích khơng khí để thực hiện phản 
ứng trên? Biết khơng khí chứa 21% thể tích oxygen và các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp 
suất.
Câu 30. Hãy cho biết người ta vận dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong các trường 
hợp sau:
 a) Hầm xương cần chặt nhỏ và dùng nồi áp suất, 
 khi đĩ xương sẽ nhanh mềm hơn.
b) Khi đốt than, sự cháy diễn ra nhanh và mạnh 
khi các viên than được tạo các lỗ rỗng.
 11 Câu 31 Làm muối là nghề phổ biến tại nhiều vùng ven biển Việt Nam. Một hộ gia đình tiến 
hành làm muối trên ruộng chứa 200 000 L nước biển. Giả thiết 1 L nước biển cĩ chứa 30 gam NaCl và hiệu 
suất quá trình làm muối thành phẩm đạt 60%. Tính khối lượng muối hộ gia đình thu được?
 ------------------------------------ Hết------------------------
 ĐỀ ƠN TẬP SỐ 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 Câu – 7 điểm)
Câu 1 Iron (Fe) cĩ số oxi hố +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe3O4. B. FeCl3. C. FeO.D. Fe 2O3.
Câu 2 Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hĩa – khử?
 t0 t0
A. 2Ca O2  2CaO.B. CaCO3  CaO CO2 .
 t0
C. CaO H2O  Ca(OH)2 . D. Ca(OH)2 CO2 CaCO3 H2O .
Câu 3 Phản ứng thu nhiệt là phản ứng 
A. giải phĩng năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. tỏa nhiệt ra mơi trường.
D. trong đĩ các chất sản phẩm thu nhiệt từ mơi trường.
Câu 4 Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt lượng tạo thành a mol chất đĩ từ những đơn 
chất bền vững nhất ở điều kiện chuẩn. Giá trị của a là 
A. 2. B. 1.C. 4.D. 3.
 o
Câu 5 Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng ( rH298 ) nào sau đây là đúng?
 o o
A. Phản ứng tỏa nhiệt cĩ rH298 > 0.B. Phản ứng thu nhiệt cĩ rH298 < 0.
 o o
C. Phản ứng tỏa nhiệt cĩ rH298 < 0.D. Phản ứng thu nhiệt cĩ rH298 = 0.
Câu 6 Cho phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng: 
 o
2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) = -571,68kJ.
 rH298
Phản ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt.
C. khơng cĩ sự thay đổi năng lượng. D. cĩ sự hấp thụ nhiệt lượng từ mơi trường xung quanh.
Câu 7, 8. Xét phản ứng: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
Theo dõi thể tích CO2 thốt ra theo thời gian, thu được đồ thị sau:
Câu 7 Đồ thị cho thấy, theo thời gian trong khoảng từ đầu đến 75 giây, thì lượng CO2 sẽ
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. khơng đổi.D. lúc đầu tăng, sau đĩ giảm.
Câu 8 Tốc độ trung bình của phản ứng từ thời điểm đầu đến 75 giây là
A. 3 mL/s.B. 0,33 mL/s.C. 50 mL/s.D. 25 mL/s.
Câu 9 Xét phản ứng: 2CO + O2 → 2CO2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi phản ứng hĩa học xảy ra, nồng độ CO tăng dần theo thời gian.
B. Khi phản ứng hĩa học xảy ra, nồng độ O2 giảm dần theo thời gian.
C. Khi phản ứng hĩa học xảy ra, nồng độ CO2 giảm dần theo thời gian.
 12 D. Khi phản ứng hĩa học xảy ra, nồng độ CO2 khơng đổi theo thời gian.
Câu 10 Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giá trị hệ số nhiệt độ Van’t Hoff (γ) càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh.
B. Giá trị hệ số nhiệt độ Van’t Hoff (γ) càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng yếu.
C. Nhiệt độ khơng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
D. Tăng nhiệt độ sẽ làm giảm tốc độ phản ứng.
Câu 11 Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi lượng chất đầu hoặc chất sản phẩm 
trong
A. một đơn vị thời gian. B. một phút.C. một giây.D. một giờ.
Câu 12 Vị trí của nhĩm halogen trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học là 
A. Nhĩm VIA.B. Nhĩm IIA.C. Nhĩm VA.D. Nhĩm VIIA.
Câu 13 Nhận định nào sau đây đúng khi nĩi về tính chất vật lí của bromine trong điều kiện 
thường?
A. là chất lỏng, màu nâu đỏ.B. là chất lỏng, màu vàng lục.
C. là chất rắn, màu tím đen.D. là chất khí, màu tím đen.
Câu 14 Trong các halogen: F2, Cl2, Br2, I2. Nhiệt độ nĩng chảy và nhiệt độ sơi cao nhất là 
A. I2.B. Cl 2.C. Br 2.D. F 2.
Câu 15 Dung dịch hydrohalic nào sau đây cĩ tính acid yếu?
A. HCl. B. HF.C. HBr.D. HI.
Câu 16 Thành phần chính của muối ăn là
A. NaBr. B. NaClO.C. NaCl.D. NaI.
Câu 17 Để phân biệt các ion halide (X-) trong dung dịch muối, cĩ thể dùng dung dịch
A. KOH. B. HCl.C. AgNO 3.D. NaCl.
Câu 18 Số oxi hĩa của chromium (Cr) trong Na2CrO4 là
A. -2 B. +2 C. +6D. 6+
Câu 19 Cho phản ứng: 2SO2 + O2 → 2SO3. Vai trị của các chất trong phản ứng là
A. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hĩa. B. SO2 là chất khử, O2 là chất oxi hĩa.
C. SO2 là chất oxi hĩa. D. SO2 là chất oxi hĩa, O2 là chất khử.
Câu 20 Phương trình hĩa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?
A. 2C(graphite) O2(g) 2CO(g) B. C(graphite) + O(g) CO(g)
 1
C. C(graphite) O CO D. C(graphite) CO 2CO
 2 2(g) (g) 2(g) (g)
Câu 21 Biết rằng ở điều kiện chuẩn, 1 mol ethanol (C 2H5OH) cháy tỏa ra một nhiệt lượng là 
1,37x103 kJ. Nếu đốt cháy hồn tồn 15,1 gam ethanol, năng lượng được giải phĩng ra dưới dạng nhiệt bởi 
phản ứng là (cho nguyên tử khối C=12 H=1 O=16)
A. 0,450 kJ. B. 2,25.103 kJ. C. 4,5.102 kJ.D. 1,37.10 3 kJ.
Câu 22 Cho phản ứng hố học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau: 
 2NO2(g) (đỏ nâu)  N2O4(g) (khơng màu)
 o
Biết NO2 và N2O4 cĩ f H 298 tương ứng là 33,18 kJ/mol và 9,16 kJ/mol. Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt.
(b) Biến thiên enthalpy của phản ứng là -57,2 KJ.
(c) N2O4 bền vững hơn NO2. 
(d) Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol NO 2 thạo thành từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất giải phĩng nhiệt 
lượng là 33,18 kJ.
Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2.C. 3.D. 4.
Câu 23 Tốc độ của phản ứng nào sau đây thay đổi khi áp suất thay đổi?
 A. CuO(s) + 2HCl(aq) → CuCl2(aq) + H2O(l) B. CaO(s) + SiO2(s) → CaSiO3(s).
 C. H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g). D. 2KI(aq) + H2O2(aq) → I2(s) + 2KOH(aq). 
 Câu 24 Cho phản ứng: Zn(s) + H2SO4(aq) → ZnSO4(aq) + H2(g)
 13 Yếu tố nào sau đây khơng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? 
 A. Diện tích bề mặt zinc.B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid.
 C. Thể tích dung dịch sulfuric acid.D. Nhiệt độ của dung dịch sulfuric acid.
 Câu 25 Cho phản ứng: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2.
Phát biểu nào sau đây đúng?
 -
A. Cl2 cĩ tính oxi hĩa kém Br2. B. Cl2 cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn ion Br . 
C. Cl2 cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn Br2. D. Br2 cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn Cl2.
Câu 26 Để điều chế khí chlorine, người ta cho các chất như MnO2 hoặc KMnO4 tác dụng với 
hydrochloric acid. Tính thể tích khí chlorine ở đkc tạo ra từ phản ứng dưới đây, biết khối lượng MnO2 đã 
tham gia phản ứng là 1,74 gam, giả sử hiệu suất phản ứng là 100%. (cho nguyên tử khối Mn=55 O=16)
Phản ứng: MnO2 + 4HCl → MnCl2 +2Cl2 + 2H2O.
A. 0,124 lít.B. 0,224 lít. C. 0,448 lít.D. 0,4958 lít.
Câu 27 Hydrochloric acid lỗng thể hiện tính oxi hĩa khi tác dụng với chất nào sau đây?
 A. Fe.B. CuO.C. KOH.D. Fe 2O3.
Câu 28 Cho một thỏi Aluminium (Al) cĩ khối lượng 5,4 gam vào dung dịch chứa a mol HCl. 
Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 1,335 gam muối chloride. Giá trị của a là
A. 0,6.B. 0,01.C. 0,03.D. 0,2.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 Câu – 3 điểm)
Câu 29 Cho potassium iodide (KI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO4) trong dung 
dịch sulfuric acid (H2SO4), thu được 3,02 g manganese (II) sulfate (MnSO4), I2 và K2SO4. (cho nguyên tử 
khối Mn=55 S=32 O=16 I=127)
a/ Lập phương trình của phản ứng.
b/ Tính khối lượng iodine (I2) thu được từ phản ứng trên. 
Câu 30 Xét phản ứng: CH3COCH3 + I2 → CH3COCH2I + HI.
Tốc độ phản ứng ở 35 0C là 0,036 mol/(L.h) và ở 45 0C là 0,09 mol/(L.h).
a/ Tính hệ số nhiệt độ γ phản ứng.
b/ Dự đốn tốc độ phản ứng ở 25 0C (giả thiết hệ số nhiệt độ γ là khơng đổi trong khoảng nhiệt độ từ 20 0C 
đến 50 0C)
 Câu 31 Một học sinh thực hiện thí nghiệm thử 
tính chất của hydrogen chloride như sau: 
- Bước 1 chuẩn bị một bình khơ chứa khí HCl, đậy bình bằng 
nút cao su cĩ ống thuỷ tinh xuyên qua và một cốc nước cĩ pha 
quỳ tím.
- Bước 2: nhúng ống thuỷ tinh vào cốc nước, thấy nước phun 
vào bình (xem hình bên).
a/ Nhận xét về sự biến đổi áp suất trong bình. Sự biến đổi áp 
suất như vậy đã chứng tỏ tính chất gì của khí HCl? 
b/ Nhận xét về sự biến đổi màu của dung dịch trong bình. Giải 
thích.
 ------------------------------------ Hết------------------------
 Học sâu hành sắc, vững chắc thành cơng
 Thực học thực hành, thành cơng vững chắc!
 Đà Nẵng, ngày 11/4/2023
 PHTCM TTCM
 Nguyễn Thị Bê Nguyễn Thị Hồi Nhân
 14

File đính kèm:

  • docxhuong_dan_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023.docx