Hướng dẫn ôn tập cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

docx 19 trang Gia Linh 04/09/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn ôn tập cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn ôn tập cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

Hướng dẫn ôn tập cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám
 TRƯỜNG THPT HỒNG HOA THÁM HƯỚNG DẪN ƠN TẬP CUỐI KÌ II – HĨA HỌC 10
 TỔ HĨA HỌC NĂM HỌC: 2022 - 2023
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Phản ứng oxi hĩa - khử
- Khái niệm số oxi hĩa và các quy tắc xác định số oxi hĩa.
- Xác định được số oxi hĩa của nguyên tố trong các phân tử đơn chất, hợp chất và ion.
- Khái niệm chất khử, chất oxi hĩa, sự khử, sự oxi hĩa và phản ứng oxi hĩa - khử.
- Xác định được số electron nhường, nhận trong các phản ứng oxi hĩa - khử và viết được quá trình khử, quá 
trình oxi hĩa.
- Phân biệt được chất oxi hĩa và chất khử, sự oxi hĩa và sự khử trong phản ứng oxi hĩa - khử cụ thể.
- Lập được phương trình hĩa học của phản ứng oxi hĩa - khử (cân bằng theo phương pháp thăng bằng electron).
- Ý nghĩa của phản ứng oxi hĩa - khử trong thực tiễn.
- Giải được các bài tốn liên quan đến phản ứng oxi hĩa - khử sử dụng định luật bảo tồn số mol electron.
2. Năng lượng hĩa học
- Khái niệm phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt.
- Nhận biết một số phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt trong thực tiễn.
- Khái niệm biến thiên enthapy của phản ứng, biến thiên enthapy chuẩn và ý nghĩa của biến thiên enthapy.
- Khái niệm phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng.
- Khái niệm nhiệt tạo thành và nhiệt tạo thành chuẩn của một chất.
- Tính biến thiên enthapy của phản ứng dựa vào nhiệt tạo thành và năng lượng liên kết.
3. Tốc độ phản ứng
- Khái niệm tốc độ phản ứng hĩa học, tốc độ trung bình của phản ứng.
- Viết được biểu thức và tính tốc độ trung bình của phản ứng theo chất phản ứng hoặc sản phẩm.
- Hiểu và giải thích được các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: nồng độ, áp suất, nhiệt độ, diện tích bề 
mặt tiếp xúc, chất xúc tác.
- Vận dụng được các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để làm tăng hoặc giảm tốc độ của một số phản 
ứng trong thực tế đời sống, sản xuất theo hướng cĩ lợi.
- Giải được các bài tốn về ảnh hưởng của nồng độ và nhiệt độ lên tốc độ phản ứng (quy tắc Van’t Hoff).
4. Nhĩm halogen
- Vị trí nhĩm halogen trong bảng tuần hồn, cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử các nguyên tố 
halogen và trạng thái tự nhiên của các halogen.
- Sự biến đổi độ âm điện, bán kính nguyên tử, tính phi kim của các nguyên tố trong nhĩm từ fluorine đến 
iodine.
- Tính chất vật lý, sự biến đổi nhiệt độ nĩng chảy và nhiệt độ sơi từ F2 đến I2.
- Tính chất hĩa học cơ bản của các đơn chất halogen là tính oxi hĩa mạnh, tính oxi hĩa giảm dần từ F2 đến I2. 
Cl2, Br2, I2 ngồi tính oxi hĩa cịn cĩ tính khử. Viết được phương trình hĩa học chứng minh tính oxi hĩa mạnh 
của các đơn chất halogen.
- Hiểu được tính tẩy màu của nước chlorine và nước Javel.
- Nguyên tắc và phương pháp điều chế Cl2 trong phịng thí nghiệm và trong cơng nghiệp
- Tính chất vật lý và hĩa học của các hydrogen halide, hydrohalic acid và muối halide.
- Quy luật biến đổi nhiệt độ sơi của các hydrohalic acid từ HF đến HI.
- Quy luật biến đổi tính acid, tính khử của các hydrohalic acid.
- Ứng dụng của các hydrohalic acid, muối halide và phương pháp hĩa học nhận biết ion halide.
- Giải được các bài tốn về đơn chất halogen, hydrohalic acid và muối halide.
B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 
 MƠN: Hĩa học 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
 %
 Mức độ nhận thức Tổng tổng 
 Điểm
 Nội dung 
 kiến thức Thời 
 Đơn vị Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng gian 
TT Số CH
 kiến thức (phút
 )
 Thời Thời Thời 
 Số gian Số gian Số gian 
 TN TL
 CH (phút CH (phút CH (phút
 ) ) )
1 Chương 4 Số oxi hĩa 1 0,75 1 1 2
 Phản ứng 10,5
 Phản ứng 
 oxi hĩa 1 20%
 oxi hĩa - 1 1 1 7 2 1*
 khử 0,75
 khử
 Chương 5 Phản ứng 
 2 Năng hố học và 2 1,5 1 1 3 12
 lượng hố enthalpy
 học Ý nghĩa và 
 cách tính 25%
 biến thiên 
 2 1,5 1 1 1 7 3 1*
 enthalpy 
 phản ứng
 hố học
 3 Chương 6 Tốc độ 7
 Tốc độ phản ứng 
 4 3,0 4 4 8 1* 20%
 phản ứng hố học
 hố học
 4 Chương 7 Nguyên tố 
 Nguyên tố và đơn 15,5
 3 2,25 2 2 5 1*
 nhĩm chất
 VIIA halogen
 35%
 Hydrogen 
 halide và 
 3 2,25 2 2 1 7 5 1*
 hydrohalic
 acid
 Tổng 4 45 100
 16 12 12 12 3 21 28
 %
 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 70 30 100
 % % %
 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
 %
 Tổ Hố – Trường THPT Hồng Hoa 2
 Thám ĐỀ SỐ 1
 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, Li=7, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, 
S = 32, F= 19, Cl =35,5, Br = 80, I = 127, K=39, Ca=40, Cu=64, Fe=56, Ag=108, Zn=65, Ba=137.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu; 7,0 điểm) 
Câu 1: Chọn phát biểu sai?
 A. Số oxi hố của H trong hợp chất luơn bằng +1.
 B. Trong hợp chất, tổng số oxi hố của các nguyên tử bằng khơng.
 C. Số oxi hố của nguyên tử trong ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đĩ.
 D. Tổng số oxi hố của các nguyên tử trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đĩ.
Câu 2: Fe2O3 là thành phần chính của quặng hematite đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hĩa của iron (Fe) trong 
Fe2O3 là
 A. +3. B. +6. C. –3. D. –6.
Câu 3: Nguyên tử nhường electron trong một phản ứng hĩa học được gọi là
 A. chất oxi hĩa. B. chất khử.
 C. chất bị khử. D. chất vừa oxi hĩa vừa khử.
 o 
 t
Câu 4: Trong phản ứng hĩa học: Cu + 2H2SO4 (đặc) ￿￿ CuSO4 + SO 2 + 2H 2 O, sulfuric acid (H 2 SO 4 )
 A. là chất oxi hĩa.
 B. vừa là chất oxi hĩa, vừa là chất tạo mơi trường.
 C. là chất khử.
 D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo mơi trường.
Câu 5: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng
 A. giải phĩng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 C. trong đĩ cĩ sự trao đổi electron. D. cĩ sự tạo thành chất khí hoặc kết tủa.
Câu 6: Kí hiệu của biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng trong điều kiện chuẩn là?
 표 표 표 표
 A. ∆ B. ∆ C. ∆ D. ∆ 
 298 298 273 0
Câu 7: Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới đây. Phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Phản ứng này là phản ứng tỏa nhiệt.
 B. Năng lượng chất đầu nhỏ hơn năng lượng sản phẩm.
 C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol.
 D. Phản ứng này là phản ứng thu nhiệt.
 표
Câu 8: Phản ứng hĩa học cĩ ∆ 298 > 0 là phản ứng
 A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt. C. phân hủy. D. trung hịa.
Câu 9: Cho phản ứng sau: Fe2O3(s) + 3H2(g) → 2Fe(s) + 3H2O(l). Giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các chất 
lần lượt là: -824,2(Fe2O3); -285,8(H2O). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhận giá trị là
 A. -538,4 kJ. B. -33,2 kJ. C. +33,2 kJ. D. +538,4 kJ.
Câu 10: Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì
 Tổ Hố – Trường THPT Hồng Hoa 3
 Thám A. nhiệt tỏa ra càng ít và nhiệt thu vào càng nhiều.
 B. nhiệt tỏa ra càng nhiều và nhiệt thu vào càng ít.
 C. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng ít.
 D. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng nhiều.
Câu 11: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hố học người ta dùng đại lượng nào 
dưới đây?
 A. Nhiệt độ. B. Tốc độ phản ứng. C. Áp suất. D. Thể tích khí.
Câu 12: Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2 ￿￿ 2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của 
phản ứng là:
 CH CCl C CH CCl C
 v 2 2 HCl v 2 2 HCl
A. t t t . B. t t t .
 C C
 H2 CHCl H2 C
 CCl CCl HCl 
C. v 2 . D. v 2 .Câu 13:
 t t t t t 2 t
Câu 13: Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi lượng chất đầu hoặc chất sản phẩm trong một đơn 
 vị
 A. thời gian. B. thể tích. C. khối lượng. D. áp suất.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng? Khi phản ứng: 2CO + O2 → 2CO2 xảy ra,
 A. nồng độ CO tăng dần theo thời gian. B. nồng độ O2 giảm dần theo thời gian.
 C. nồng độ CO2 giảm dần theo thời gian. D. nồng độ CO2 khơng đổi theo thời gian.
Câu 15: Xét phản ứng: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.
 Ban đầu cĩ 0,45 mol zinc (Zn). Sau 50 giây, lượng zinc cịn lại là 0,2 mol. Tốc độ trung bình của 
 phản ứng đĩ trong khoảng thời gian trên là
 A. 0,005 mol/s. B. 0,009 mol/s. C. 0,004 mol/s. D. 0,013 mol/s.
Câu 16: Cho phản ứng: A + B C; Nồng độ ban đầu của A là 0,12 mol/L, của B là 0,1 mol/L. Sau 10 phút, 
 nồng độ của B giảm xuống cịn 0,078 mol/L. Nồng độ cịn lại (mol/L) của chất A là
 A. 0,042. B. 0,098. C. 0,02. D. 0,034.
Câu 17: Tốc độ phản ứng tại một thời điểm của phản ứng đơn giản: 2A + B → C được tính bằng biểu thức:
 2
v k.C A .C B. Hằng số tốc độ k phụ thuộc vào
 A. nồng độ của chất tham gia. B. nồng độ của chất sản phẩm.
 C. nhiệt độ của phản ứng. D. thời gian xảy ra phản ứng.
 o
Câu 18: Cho 5 g kẽm viên vào cốc đựng 50 mL dung dịch H2SO4 4 M ở nhiệt độ thường (25 C). Trường hợp 
 nào tốc độ phản ứng khơng thay đổi?
 A. Thay 5 g kẽm viên bằng 5 g kẽm bột.
 B. Thay dung dịch H2SO4 4 M bằng dung dịch H2SO4 2 M.
 C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 50oC.
 D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đơi ban đầu.
Câu 19: Số electron ở lớp ngồi cùng của mỗi nguyên nguyên tố halogen là
 A. 5. B. 2. C. 7. D. 8.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nĩi về trạng thái tự nhiên của các nguyên tố halogen?
 A. Trong cơ thể người, nguyên tố chlorine cĩ trong máu và dịch vị dạ dày.
 B. Trong cơ thể người, nguyên tố iodine cĩ ở tuyến giáp.
 C. Trong tự nhiên, các nguyên tổ halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
 D. Trong nước biển, nguyên tố fluorine tồn tại ở dạng đơn chất F2.
Câu 21: Đốt cháy hết 13,6g hỗn hợp Mg, Fe trong bình khí chlorine dư, sau phản ứng thấy thể tích khí chlorine 
giảm 9,916 lít (đkc). Khối lượng muối chloride khan thu được là
 A. 65,0 g. B. 38,0 g. C. 50,8 g. D. 42,0 g.
Câu 22: Phương trình hố học của phản ứng nào sau đây khơng đúng?
 o 
 t
 A. H2 + Cl2 ￿a￿/s 2HCl. B. Fe + Cl2 ￿￿ FeCl2 .
 Tổ Hố – Trường THPT Hồng Hoa 4
 Thám o 
 C. 2Al + 3Cl ￿t￿ 2AlCl . D. Cl + H O ￿￿ HCl + HClO.
 2 3 2 2 ￿
Câu 23: Hydrohalic acid được dùng làm nguyên liệu để sản xuất hợp chất chống dính teflon là
 A. HF.B. HCl.C. HBr.D. HI.
Câu 24: Mức độ phân cực của liên kết hĩa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái 
sang phải là
 A. HI, HCl, HBr.B. HCl, HBr, HI.C. HI, HBr, HCl.D. HBr, HI, HCl.
Câu 25: Trong các dãy oxide sau, dãy nào gồm các oxide phản ứng được với acid HCl?
 A. CuO, P2O5, Na2O.B. CuO, CO, SO 2.
 C. FeO, Na2O, CO.D. FeO, CuO, CaO, Na 2O.
Câu 26: HF cĩ nhiệt độ sơi cao hơn HBr là vì
 A. Khối lượng phân tử của HF nhỏ hơn HBr.
 B. Năng lượng liên kết H – F lớn hơn H – Br.
 C. Giữa các phân tử HF cĩ liên kết hydrogen cịn HBr thì khơng.
 D. Khối lượng phân tử của HBr lớn hơn HF.
Câu 27: Để phân biệt các ion halide trong dung dịch muối, cĩ thể dùng dung dịch
 A. KOH. B. HCl. C. AgNO3. D. NaCl.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
 (a) Đơn chất chlorine cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn đơn chất bromine và iodine.
 (b) Tương tác van der Walls của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine đã gĩp phần làm 
 tăng nhiệt độ sơi của chúng.
 (c) Thành phần của nước bromine gồm các chất: Br2, H2O, HBr và HBrO.
 (d) Trong hợp chất, halogen chỉ cĩ số oxi hố là -1. 
 Số phát biểu đúng là
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu; 3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Chuẩn độ là kỹ thuật phân tích cho phép xác định định lượng một chất hịa tan (chất cần 
phân tích) trong mẫu. Một trong những ứng dụng quan trọng của phản ứng oxi hĩa khử là phương pháp chuẩn 
 -
độ permanganat. Đặc điểm chung của phương pháp permanganat dựa trên phản ứng oxy hĩa của ion MnO 4 . 
 - 
Khả năng oxy hĩa của ion MnO4 phụ thuộc nhiều vào độ axit của mơi trường phản ứng. Hàm lượng iron(II) 
sulfate được xác định qua phản ứng oxi hĩa – khử với potassium permanganate theo phản ứng:
 FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 ￿￿ Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
a) Xác định các nguyên tử cĩ sự thay đổi số oxi hĩa. Viết quá trình oxi hĩa, quá trình khử.
b) Lập phương trình hĩa học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron.
Câu 30 (1,0 điểm): Thạch cao nung (CaSO4.0,5H2O) là hĩa chất được sử dụng để đúc tượng, bĩ bột trong y 
 học.
 Hình 5.5. Một số ứng dụng của thạch cao nung
 Tổ Hố – Trường THPT Hồng Hoa 5
 Thám Cĩ thể thu được thạch cao nung bằng cách nung thạch cao sống (CaSO4.2H2O) ở nhiệt độ khoảng 150°C. 
Phương trình nhiệt hĩa học xảy ra như sau:
 3 
 CaSO4.2H2O (s) CaSO4.0,5H2O (s) + H2O (g)
 2
a) Tính biến thiên enthanpy chuẩn cho phản ứng nung thạch cao sống. Nhiệt tạo thành chuẩn của các chất 
được cho trong bảng sau.
 Chất CaSO4.2H2O(s) CaSO4.0,5H2O(s) H2O(g)
 Δ Ho
 f 298 –2021 –1575 –241,82
 (kJ/mol)
b) Tính lượng nhiệt cần cung cấp để chuyển 10 kg thạch cao sống thành thạch cao nung ở điều kiện chuẩn.
Câu 31 (0,5 điểm): Trong cơng nghiệp vơi sơng được sản xuất bằng cách nung đá vơi:
 0 
 t
 CaCO3 ￿￿ CaO + C2O
Khi nung đá vơi cần phải đập nhỏ, nhưng khơng nên nghiền thành bột. Giải thích.
Câu 32 (0,5 điểm): Dẫn khí Cl 2 ( vừa đủ) vào 500 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hồn tồn khối 
lượng muối tạo thành nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Xác định nồng độ phần trăm KBr trong 
dung dịch ban đầu?
 Hết 
 ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Câu 1: Trong một phân tử hợp chất, tổng số oxi hĩa của tất cả nguyên tử các nguyên tố bằng
A. -2. B. -1. C. 0. D. +1.
Câu 2: Số oxi hĩa của Ca trong hợp chất Ca3(PO4)2 là
A. +1. B. +2. C. +3. D. + 4.
Câu 3: Trong phản ứng oxi hĩa – khử, chất khử là chất
A. cho electron. B. cho proton. C. nhận electron. D. nhận proton.
Câu 4: Cho phản ứng: 2SO2 + O2 → 2SO3. Vai trị của các chất trong phản ứng là
A. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hĩa. B. SO2 là chất khử, O2 là chất oxi hĩa.
C. SO2 là chất oxi hĩa. D. SO2 là chất oxi hĩa, O2 là chất khử.
Câu 5: Phản ứng thu nhiệt là phản ứng
A. giải phĩng năng lượng dưới dạng nhiệt B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. giải phĩng ion dưới dạng nhiệt. D. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
 표
Câu 6: Nhiệt tạo thành chuẩn (∆ 298 ) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng
A. tạo thành 1 mol chất đĩ từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất, ở điều kiện chuẩn.
B. tạo thành 1 mol chất đĩ từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất, ở điều kiện bất kì.
C. phân hủy 1 mol chất đĩ thành các đơn chất ở dạng bền vững nhất, ở điều kiện bất kì.
D. tạo thành 1 mol chất đĩ từ các hợp chất, ở điều kiện chuẩn.
Câu 7: Cho phản ứng sau: ZnS(s) + 2O2(g) → ZnSO4(s). Giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các chất lần lượt 
 là: -206,0 kJ/mol (ZnS); -982,8 kJ/mol (ZnSO4). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhận giá trị 
 là
A. -776,8 kJ. B. -570,8 kJ. C. +570,8 kJ. D. +776,8 kJ.
 표
Câu 8: Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) ∆ 298 = -184,6 kJ. Phản ứng này là
A. phản ứng tỏa nhiệt. B. phản ứng thu nhiệt.
C. phản ứng thế. D. phản ứng phân hủy.
Câu 9: Ở điều kiện chuẩn, một phản ứng được gọi là phản ứng tỏa nhiệt khi
 표 표 표 표
A. ∆ > 0. B. ∆ < 0. C. ∆ = 0. D. ∆ ≥ 0.
 298 298 298 298
 o 
 t
Câu 10: Nung KNO3 lên 550°C xảy ra phản ứng: KNO3(s) ￿￿ KN2O (s) + 1/2 2O . Phản ứng nhiệt phân
 KNO3 là
A. toả nhiệt, cĩ ΔH 0.
 Tổ Hố – Trường THPT Hồng Hoa 6
 Thám C. toả nhiệt, cĩ ΔH> 0. D. thu nhiệt, cĩ ΔH< 0.
Câu 11: Cho phản ứng hố học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau: 
 2NO2(g) (đỏ nâu) ￿￿ N2O4(g) (khơng màu)
 o
Biết NO2 và N2O4 cĩ fH 298 tương ứng là 33,18 kJ/mol và 9,16 kJ/mol. Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt.
(b) Biến thiên enthalpy của phản ứng là -57,2 KJ.
(c) N2O4 bền vững hơn NO2.
(d) Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol NO2 thạo thành từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất giải phĩng nhiệt lượng 
là 33,18 kJ.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh chậm của phản ứng trong một khoảng thời gian được gọi là
A. cân bằng hĩa học. B. tốc độ tức thời của phản ứng.
C. tốc độ trung bình của phản ứng. D. quá trình hĩa học.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giá trị hệ số nhiệt độ Van’t Hoff (γ) càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh.
B. Giá trị hệ số nhiệt độ Van’t Hoff (γ) càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng yếu.
C. Nhiệt độ khơng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
D. Tăng nhiệt độ sẽ làm giảm tốc độ phản ứng.
Câu 14: Tốc độ phản ứng khơng phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác.
Câu 15: Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2 2HCl 
Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là
 CH CH
 2 CCl C 2 CCl C
A. v = 2 HCl . B. v = 2 HCl .
 t t t t t t
 C C
 H2 H2
C. v = CCl CHCl D. v = CCl CHCl 
 2 . 2 .
 t t t t t 2 t
Câu 16: Cho phản ứng: 3O2 (g) 2O3 (g) .
 Ban đầu nồng độ oxygen là 0,024 mol/L. Sau 5s thì nồng độ của oxygen là 0,02 mol/L. Tốc tốc độ 
 trung bình của phản ứng trên theo oxygen là bao nhiêu mol/(L.s)?
A. 2,67.10-3. B. 2,67.10-4. C. 8.10-4. D. 16.10-4.
Câu 17: Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thành nước, 
 O2(g) + 2H2(g) 2H2O(g). Đường cong nào của hydrogen?
A. Đường cong số (1). B. Đường cong số (2).
C. Đường cong số (3). D. Đường cong số (2) hoặc (3) đều đúng.
Câu 18: Yếu tố nào sau đây khơng ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng sau?
 Tổ Hố – Trường THPT Hồng Hoa 7
 Thám 2KClO (s) ￿￿t ￿ 2KCl (s) 3O (g)
 3 MnO2 2
A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác.
C. Áp suất. D. Kích thước của các tinh thể KClO3.
Câu 19: Đối với phản ứng cĩ chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng?
A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
D. Áp suất khơng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 20: Trong tự nhiên, chlorine tồn tại chủ yếu dưới dạng
A. NaCl trong nước biển và muối mỏ. B. khống vật sinvinit (KCl.NaCl).
C. đơn chất Cl2 cĩ trong khí thiên nhiên. D. khống vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).
Câu 21: Trong bảng tuần hồn, nguyên tố halogen là các nguyên tố nhĩm nào?
A. IA. B. IIA. C. VIA. D. VIIA.
Câu 22: Đơn chất halogen ở thể rắn (điều kiện thường), cĩ tính thăng hoa là
A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. iodine.
Câu 23: Nước Javen được dùng làm chất tẩy rửa, khử trùng. Phương trình tạo ra nước Javel là
 o 
 t
A. 3Cl2 + 6KOH ￿￿ 5KCl + KClO3 + 3H 2 O. B. Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2O.
C. Cl2 + H2 → 2HCl. D. Cl2 + 2Na → 2NaCl.
Câu 24: Phản ứng nào HCl đĩng vai trị là chất khử?
A. HCl + NaOH NaCl + H2O. B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2.
C. MnO2 + 4HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O. D. NH3 + HCl NH4Cl.
Câu 25: Dãy nào được sắp xếp theo chiều giảm dần tính acid?
A. HI > HBr > HCl > HF. B. HF > HCl > HBr >HI.
C. HCl > HBr > HI > HF. D. HCl > HBr > HI > HF.
Câu 26: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì số 
 mol HCl bị oxi hĩa là
A. 0,10. B. 0,05. C. 0,02. D. 0,16.
Câu 27: Chất nào được dùng để khắc hoa văn lên thủy tinh?
A. Dung dịch NaOH.B. Dung dịch HF.
C. Dung dịch H2SO4 đặc.D. Dung dịch HCl.
Câu 28: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây cĩ hiện tượng kết tủa màu vàng nhạt?
A. NaBr.B. NaNO 3.C. NaF.D. NaCl.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu; 3,0 điểm)
Câu 29(1,0 điểm): Lập PTHH theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất khử, chất oxi hĩa, quá trình 
oxi hĩa, quá trình khử của các phản ứng sau:
 a) Cu + H2SO4 đặc,nĩng ￿ CuSO4 + SO2 + H2O
 o 
 t
 b) NH3 + O2 ￿￿ 2N + 2H O
Câu 30(1,0 điểm): Tính biến thiên enthalpy của các phản ứng đốt cháy 1 mol octane (C 8H18, chất cĩ trong 
xăng) và 1 mol methane (thành phần chính của khí thiên nhiên) biết phương trình phản ứng và năng lượng của 
một số liên kết như sau:
 25
 C8H18(g) + O2(g) ￿ 8CO2(g) + 9 H2O
 2
 CH4(g) + 2O2(g) ￿ CO2(g) + 2 H2O
 Liên kết Eb (kJ/mol) Liên kết Eb (kJ/mol)
 C-H 414 O-H 464
 C-Cl 339 H-Cl 431
 C=O 736 Cl-Cl 243
 H-H 436 O=O 498
 Tổ Hố – Trường THPT Hồng Hoa 8
 Thám C-C 346 C≡O 839
 C=C 614 C-O 358
Câu 31 (0,5 điểm): Biết khi nhiệt độ từ 100C đến 400C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 8 lần. Nếu tăng 
nhiệt độ của hệ phản ứng từ 200C lên 700C thì tốc độ phản ứng đĩ tăng lên bao nhiêu lần?
Câu 32 (0,5điểm): Chia một lượng sắt thành 2 phần bằng nhau:
 - Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,4958 lít khí (đkc).
 - Đun nĩng phần 2 với a mol Cl2. Tính a. (Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn)
 Hết 
 ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu; 7,0 điểm)
Câu 1: Trong phân tử O2, số oxi hố của nguyên tử O là
 A. +2. B. -2. C. 0. D. 2+.
Câu 2: Cho các phân tử sau: H2S, SO3, CaSO4, Na2S, H2SO4. Số oxi hĩa của nguyên tử S trong các phân tử 
 trên lần lượt là
 A. -2, +6, +4, +4, +6. B. 0, +6, +4, +2, +6. C. +2, +6, +6, –2, +6. D. –2, +6, +6, –2, +6.
Câu 3: Trong phản ứng oxi hĩa – khử, chất bị khử là chất
 A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton.
Câu 4: Cho phản ứng hĩa học sau: H2SO4 đặc + 8HI 4I2 + H2S + 4H2O. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
 A. H2SO4 là chất oxi hĩa, HI là chất khử.
 B. HI bị oxi hố thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S.
 C. H2SO4 oxi hố HI thành I2 và nĩ bị khử thành H2S.
 D. HI oxi hĩa H2SO4 thành H2S và nĩ bị khử thành I2.
Câu 5: Một phản ứng được gọi là thu nhiệt khi
 A. cĩ sự giải phĩng năng lượng dưới dạng nhiệt.
 B. cĩ sự hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 C. khơng giải phĩng cũng khơng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 D. nhiệt phản ứng khơng thay đổi.
Câu 6: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt?
 A. Vơi sống tác dụng với nước: CaO + H2O ￿￿ Ca(OH)2
 o 
 t
 B. Đốt cháy than: C + O2 ￿￿ CO2
 o 
 t
 C. Đốt cháy cồn: C2H5OH + 3O2 ￿￿ 2C2O + 3H 2 O
 o 
 t
 D. Nung đá vơi: CaCO3 ￿￿ CaO + C2O
Câu 7: Phản ứng giữa hydrogen H2 với fluorine F2 xảy ra mãnh liệt ngay cả ở trong bĩng tối theo phản ứng: 
 H2(g) + F2(g) → 2HF(g). Giá trị năng lượng liên kết E b (kJ/mol) ở điều kiện chuẩn được cho lần lượt 
 như sau: 436 kJ/mol (H-H); 160 kJ/mol (F-F); 569 kJ/mol (H-F). Giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của 
 표
 phản ứng ∆ 298 là
 A. -542 kJ. B. -27 kJ. C. +27 kJ. D. 542 kJ.
 o
Câu 8: Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng ( rH 298 ) nào sau đây là đúng?
 o o
 A. Phản ứng tỏa nhiệt cĩ rH 298 > 0. B. Phản ứng thu nhiệt cĩ rH 298 < 0.
 o o
 C. Phản ứng tỏa nhiệt cĩ rH 298 < 0. D. Phản ứng thu nhiệt cĩ rH 298 = 0.
 0
Câu 9: Cho phương trình nhiệt hố học: N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) Hr 298 = + 179,20 kJ. Phản ứng trên là
 phản ứng
 A. thu nhiệt và hấp thu 179,20 kJ nhiệt. B. khơng cĩ sự thay đổi năng lượng.
 C. toả nhiệt và giải phĩng 179,20 kJ nhiệt. D. cĩ sự giải phĩng nhiệt lượng ra mơi trường.
 Tổ Hố – Trường THPT Hồng Hoa 9
 Thám Câu 10: Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới. Kết luận nào sau đây là đúng?
 A. Phản ứng tỏa nhiệt.
 B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm.
 C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol.
 D. Phản ứng thu nhiệt.
Câu 11: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
 A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hố học.
 C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 12: Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi lượng chất đầu hoặc chất sản phẩm trong
 A. một đơn vị thời gian. B. một phút. C. một giây. D. một giờ.
Câu 13: Cho phản ứng đơn giản: A + 2B → C + D, biểu thức xác định tốc độ của phản ứng là (cho số mũ là 
 hệ số của chất tham gia trong PTHH)
 2 2 2 2
 A. v = k.CA .CB. B. v = k.CC .CD . C. v = k.CA.CB . D. v = k.CC.CD.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Giá trị hệ số nhiệt độ Van’t Hoff (γ) càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh.
 B. Giá trị hệ số nhiệt độ Van’t Hoff (γ) càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng yếu.
 C. Nhiệt độ khơng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
 D. Tăng nhiệt độ sẽ làm giảm tốc độ phản ứng.
Câu 15: Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ chất phản ứng như thế nào?
 A. Giảm khi nồng độ của chất phản ứng tăng.
 B. Khơng phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng.
 C. Tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng.
 D. Tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng.
Câu 16: Cho phản ứng hĩa học sau: Zn (s) + H2SO4 (aq) → ZnSO4 (aq) + H2 (g) 
 Yếu tố nào sau đây khơng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
 A. Diện tích bề mặt zinc. B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid.
 C. Thể tích dung dịch sulfuric acid. D. Nhiệt độ của dung dịch sulfuric acid.
Câu 17: Chọn phát biểu khơng đúng.
 A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất.
 B. Nước giải khát được nén CO2 vào ở áp suất cao hơn sẽ cĩ độ chua (độ acid) lớn hơn.
 C. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.
 D. Than cháy trong oxygen nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong khơng khí.
Câu 18: Cho phản ứng: Br2 (aq) + HCOOH (aq) 2HBr (aq) + CO2 (g).
 Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/L, sau 50 giây nồng độ Br2 cịn lại là 0,01 mol/L. Tốc độ trung bình 
 -5 -1
 của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10 mol.(L.s) . Giá trị của a là
 A. 0,018. B. 0,016. C. 0,012. D. 0,014.
Câu 19: Muối nào cĩ nhiều nhất trong nước biển với nồng độ khoản 3%?
 Tổ Hố – Trường THPT Hồng Hoa 10
 Thám A. NaCl. B. KCl. C. MgCl2. D. NaF.
Câu 20: Đơn chất halogen nào là chất rắn, khi đun nĩng chuyển thành khí màu tím, được dùng để sát trùng 
 vết thương?
 A. Chlorine. B. Bromine. C. Iodine. D. Fluorine.
Câu 21: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là
 A. ns2np4. B. ns2np5. C. ns2np3. D. ns2np6.
Câu 22: Hình dưới mơ tả thí nghiệm đốt cháy iron trong khí chlorine. Khĩi màu nâu đỏ thu được trong bình 
 eclen là chất gì?
 A. FeCl2. B. FeCl3. C. Fe. D. Cl2.
Câu 23: Dãy các đơn chất halogen nào sau đây được xếp theo thứ tự tính oxi hĩa tăng dần?
 A. F2, Cl2, Br2, I2. B. Cl2, Br2, I2, F2. C. Cl2, F2, Br2, I2. D. I2, Br2, Cl2, F2.
Câu 24: Silver halide nào sau đây ở dạng kết tủa màu trắng?
 A. AgF.B. AgCl.C. AgBr.D. AgI.
Câu 25: Để tẩy gỉ thép (cĩ thành phần chính là iron oxide), người ta dùng dung dịch nào sau đây ?
 A. KF.B. KCl.C. HCl.D. NaCl.
Câu 26: Hịa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH lỗng, dư ở nhiệt độ phịng thu được dung dịch chứa các chất
 A. NaCl, NaClO3, Cl2. B. NaCl, NaClO, NaOH, H2O.
 C. NaCl, NaClO3, NaOH. D. NaCl, NaClO, H2O.
Câu 27: Cho một thỏi Aluminium (Al) cĩ khối lượng 5,4 g vào dung dịch chứa a mol HCl. Sau khi phản ứng 
 kết thúc, thu được 1,335 g muối chloride. Giá trị của a là
 A. 0,6. B. 0,01. C. 0,03. D. 0,2.
Câu 28: Phản ứng nào dưới đây chứng minh tính khử của các ion halide?
 A. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl. B. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
 C. 2HBr + H2SO4 → Br2 + SO2 + 2H2O. D. HI + NaOH → NaI + H2O.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu; 3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Hịa tan hồn tồn 11,2 gam sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nĩng, dư thu được dung dịch 
X và V lít khí SO2 (đktc) và m (g) muối khan. Phương trình phản ứng như sau:
Fe + H2SO4 đặc,nĩng ￿ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
 a) Lập PTHH theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất khử, chất oxi hĩa, quá trình oxi hĩa, quá 
 trình khử.
 b) Tính V, m
Câu 30 (1,0 điểm): Cuối tháng 9/2021, trên mạng xã hội xuất hiện đoạn clip ghi lại một chiếc xe bốc cháy dữ 
dội, sau khi nam thanh niên bỏ bình xịt khuẩn vào cốp xe máy. Thơng thường, các dung dịch xịt khuẩn đều 
chứa cồn (ethanol) 700. Phản ứng cháy của cồn diễn ra qua phương trình hố học sau:
 C2H5OH (l) + 3O2 (g) → 2CO2 (g) + 3H2O (g) (1)
 0 -1
∆fH 298 (kJ mol ): -277,69 -393,51 -241,82
Tính lượng nhiệt toả ra khi bình cồn bốc cháy. Giả sử bình xịt khuẩn chứa 500 mL dung dịch cồn 700 và khối 
lượng riêng của cồn nguyên chất là d = 0,8 g/mL.
Câu 31 (0,5 điểm): Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dd HCl 2M, 
rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m (g) muối khan. Xác định giá trị của m.
Câu 32 (0,5 điểm): Hydrochloric acid (HCl) là một acid cĩ mặt trong dạ dày con người và giữ một vai trị 
quan trọng trong quá trình tiêu hĩa thức ăn. Tuy nhiên, khi hàm lượng acid vượt quá nồng độ cho phép (pH < 
3,5) sẽ xảy ra tình trạng dư thừa acid dạ dày. Triệu chứng thường thấy nhất ở người dư thừa acid dạ dày là các 
cơn đau vùng thượng vị, ợ chua, ợ nĩng...Trào ngược dịch vị dạ dày do dư thừa hàm lượng acid HCl là một
 Tổ Hố – Trường THPT Hồng Hoa 11
 Thám căn bệnh khá phổ biến. Để giảm bớt hàm lượng acid HCl tại dạ dày, bác sĩ thường kê toa cho bệnh nhân loại 
 thuốc kháng acid cĩ thành phần như bảng sau:
 Bảng: Thành phần các loại thuốc kháng acid thơng dụng trên thị trường dược phẩm
 Tên thuốc trên Thành phần thuốc Phương trình hĩa học 
 thị trường trung hịa acid (HCl) tại dạ dày
 Tums, Di-Gel CaCO3 .........................................................................
 Baking soda, NaHCO3 ........................................................................
 Alka-Seltzer
 Amphojel Al(OH)3 .......................................................................
 Hãy hồn thành cột phản ứng trung hịa acid dạ dày khi sử dụng các loại thuốc trên.
 ĐỀ SỐ 4
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7,0 điểm)
 Câu 1(B). Số oxi hố của H, O trong hầu hết hợp chất lần lượt là
 A. +1, - 1. B. +1, + 2. C. +1, - 2. D. -2, +1.
 Câu 2(H). Số oxi hĩa của Fe trong FexOy là
 2y
 A. +2x. B. +2y. C..D.. 2x
 x y
 Câu 3(B). Câu 1: Phản ứng oxi hĩa – khử là phản ứng cĩ sự trao đổi
 A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation.
Câu 4(H). Câu 2: Trong phản ứng: Mg + FeCl2 ￿￿ MgCl2 + Fe, 1 mol Mg đã
 A. nhận 1 mol electron. B. nhường 1 mol electron.
 C. nhận 2 mol electron. D. nhường 2 mol electron.
 Câu 5(B). Câu 5: Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với
 A. áp suất 1 bar, nồng độ 1 mol. L-1 và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).
 B. áp suất 2 bar, nồng độ 1 mol. L-1 và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).
 C. áp suất 1 atm, nồng độ 2 mol. L-1 và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).
 D. áp suất 2 atm, nồng độ 2 mol.L-1 và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).
 Câu 6(B). Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất khơng đổi gọi là
 A. biến thiên năng lượng của phản ứng. B. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng.
 C. biến thiên enthalpy của phản ứng. D. enthalpy của phản ứng.
 0
 Câu 7(H). Cho phương trình nhiệt hố học : 2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l) rH 298 = - 571,68 kJ. Phản ứng trên
 là phản ứng
 A. thu nhiệt và hấp thu 571,68 kJ nhiệt.
 B. khơng cĩ sự thay đổi năng lượng.
 C. toả nhiệt và giải phĩng 571,68 kJ nhiệt.
 D. cĩ sự hấp thụ nhiệt từ mơi trường xung quanh
 o
 Câu 8. Cho phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) ∆ rH298 = -91,8kJ.
 o
 ∆rH 298 của phản ứng khi tạo thành một mol NH3 ở điều kiện chuẩn là
 A. +45,9 kJ. B. -45,9 kJ. C. – 91,8 kJ D. +91,8 kJ.
 o
 Câu 9(B). Nung KNO3 lên 550 C xảy ra phản ứng: KNO 3(s) → KNO2(s) + ½ O2 (g) ∆rH. Phản ứng nhiệt 
 phân KNO3 là
 A. toả nhiệt, cĩ ∆rH 0.
 C. toả nhiệt, cĩ ∆rH > 0. D. thu nhiệt, cĩ ∆rH < 0.
 Câu 10(H). Cho phản ứng sau: C2H4(g) + H2O(l) → C2H5OH(l). Giá trị năng lượng liên kết Eb (kJ/mol) ở 
 điều kiện chuẩn được cho lần lượt như sau: 414 kJ/mol (C-H); 345 kJ/mol (C-C); 611 kJ/mol (C=C); 
 표
 464 kJ/mol (O-H); 350 kJ/mol (C-O). Giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng ∆ 298 là
 Tổ Hố – Trường THPT Hồng Hoa 12
 Thám A. -316 kJ. B. -34 kJ. C. +34 kJ. D. +316 kJ.
Câu 11(B). Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
 A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hố học.
 C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 12(B). Nhận định nào dưới đây đúng?
 A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
 B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
 C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
 D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng khơng làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 13(B). (NB) Phát biểu nào sau đây là đúng về xúc tác?
 A. Xúc tác làm tăng năng lượng hoạt hĩa của phản ứng.
 B. Khối lượng xúc tác khơng thay đổi sau phản ứng.
 C. Xúc tác khơng tương tác với các chất trong quá trình phản ứng.
 D. Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bền.
Câu 14(B). (TH) Trong gia đình, nồi áp suất được sử dụng để nấu chín kỹ thức ăn. Lí do nào sau đây khơng 
đúng khi giải thích cho việc sử dụng nồi áp suất?
 A. Tăng áp suất và nhiệt độ lên thức ăn.
 B. Giảm hao phí năng lượng.
 C. Giảm thời gian nấu ăn.
 D. Tăng diện tích tiếp xúc thức ăn và gia vị.
Câu 15(H). Thực hiện phản ứng sau: CaCO3 + 2HCl ￿￿ CaCl2 + CO2 ↑ + H2O. Theo dõi thể tích 
 CO2 thốt ra theo thời gian, thu được đồ thị như sau (thể tích khí được đo ở áp suất khí quyển và 
 nhiệt độ phịng).
 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào khơng đúng?
 A. Ở thời điểm 90 giây, tốc độ phản ứng bằng 0.
 B. Tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian.
 C. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ thời điểm đầu đến 75 giây là 0,33 mL/s.
 D. Tốc độ trung bình của phản ứng trong các khoảng thời gian 15 giây là như nhau.
Câu 16(H). Xét phương trình hĩa học: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 
 mol/L. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất 
 X trong khoảng thời gian trên là
 A. 4,0.10−4 mol/(L.s). B. 1,0.10−4 mol/(L.s). C. 7,5.10−4 mol/(L.s). D. 5,0.10−4 mol/(L.s).
Câu 17(H). Tốc độ phản ứng tại một thời điểm của phản ứng đơn giản: xA + yB → C được tính bằng biểu
 x y 
 thức: v k.C .C . Nếu tăng nồng độ A lên 2 lần, nồng độ B khơng đổi thì tốc độ phản ứng tăng 8
 AB
 lần. Giá trị của x là (cho số mũ là hệ số của chất tham gia trong PTHH)
 A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 18(H). (TH) Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng hĩa học sau: Nén hỗn hợp khí 
nitơ và hiđro ở áp suất cao để tổng hợp khí amoniac.
 Tổ Hố – Trường THPT Hồng Hoa 13
 Thám A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất.
 C. Tăng diện tích tiếp xúc. D. Sử dụng chất xúc tác.
Câu 19(B). Nguyên tố chlorine cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là
 A. 3s23p3. B. 3s23p5. C. 3s23p2. D. 3s2.
Câu 20(B). Nhận định nào sau đây khơng đúng về xu hướng biến đổi tính chất từ fluorine đến iodine?
 A. Khối lượng phân tử tăng dần.
 B. Tương tác van der Waals giữa các phân tử tăng dần.
 C. Nhiệt độ sơi tăng dần.
 D. Độ âm điện tăng dần.
Câu 21(B). Br2 cĩ thể phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây?
 A. NaF. B. NaCl. C. NaBr. D. NaI.
Câu 22(H). Cho các phương trình hĩa học sau:
 (a) 2Ag + F2 ￿￿ 2AgF.
 (b) 2Fe + 3Cl2 ￿￿ 2FeCl3.
 (c) 2Al + 3IH2O 2AlI .
 2 → 3
 (d) Cl2 + 2NaOH ￿￿ NaCl + NaClO + H2O.
 Các halogen phản ứng với kim loại được thể hiện qua những phương trình nào?
 A. (a), (b), (c). B. (a), (b), (d). C. (a), (c), (d). D. (b), (c), (d).
Câu 23(H). Cho các dung dịch hydrofluoric acid, potassium iodide, sodium chloride, kí hiệu ngẫu nhiên là X, 
Y, Z. Khi dùng thuốc thử silicon dioxide và silver nitrate để nhận biết Y, Z thu được kết quả cho trong bảng 
sau:
 Chất thử Thuốc thử Hiện tượng
 Y Silicon dioxide Silicon dioxide bị hồ tan
 Z Silver nitrate Cĩ kết tủa màu vàng
Các dung dịch ban đầu được kí hiệu tương ứng là
A. Z, Y, X. B. Y, X, Z. C. Y, Z, X. D. X, Z, Y.
Câu 24(B). Dung dịch chất nào sau đây được dùng để trung hịa mơi trường base, hoặc thủy phân các chất 
 trong quá trình sản xuất, tẩy rửa gỉ sắt (thành phần chính là các iron oxide) bám trên bề mặt của các loại 
 thép?
 A. Na2SO4.B. HCl.C. NaOH.D. NaCl.
 Câu 25(B). Liên kết trong phân tử Hydrogen chloride (HCl) 
 được hình thành do sự xen phủ giữa
 A. orbital p của nguyên tử H và orbital s của nguyên tử Cl.
 B. orbital s của nguyên tử H và orbital s của nguyên tử Cl.
 C. orbital s của nguyên tử H và orbital p của nguyên tử Cl.
 D. orbital p của nguyên tử H và orbital p của nguyên tử Cl.
 Hình. Sơ đồ biểu diễn liên kết trong 
 phân tử hydrogen chloride
Câu 26(B).: Dung dịch HF cĩ khả năng ăn mịn thủy tinh là do phản ứng hĩa học nào sau đây?
 A. KOH + HF → KF + H2O.B. SiO 2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
 C. F2 + H2 → 2HF.D. 2F 2 + 2H2O → 4HF + O2.
Câu 27(H). Hịa tan 2,479 L khí hydrogen chloride (ở đkc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch 
 hydrochloric acid cĩ nồng độ là (cho nguyên tử khối H=1 Cl=35,5)
 A. 7,30%. B. 3,65%. C. 7,87%. D. 10%.
 Tổ Hố – Trường THPT Hồng Hoa 14
 Thám Câu 28(H).: Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình cĩ chứa khí hydrogen chloride, trong chậu thủy 
 tinh chứa nước cĩ nhỏ vài giọt quỳ tím. Xuất hiện hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm nước phun vào 
 bình và chuyển thành màu đỏ.
 Hình. Thí nghiệm thử tính tan của khí HCl
 Thí nghiệm này giải thích
 A. tính tan của khí hydrogen chloride và tính acid của hydrochloric acid.
 B. chỉ về tính tan của khí hydrogen chloride.
 C. tính chất hố học của khí hydrogen chloride là dễ dàng phản ứng với nước.
 D. khí hydrogen chloride nặng hơn khơng khí.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu; 3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm): Cĩ nhiều vụ tai nạn giao thơng xảy ra do người lái xe uống rượu, bia. Theo luật định, hàm 
lượng ethanol trong máu người lái xe khơng vượt quá 0,02% theo khối lượng. Để xác định hàm lượng ethanol 
trong máu của người lái xe cần chuẩn độ ethanol bằng K2Cr2O7 trong mơi trường acid theo phản ứng:
 C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 →CH 3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
Khi chuẩn độ 25 gam huyết tương máu của một lái xe cần dùng 20 ml dung dịch K 2Cr2O6 0,01M. Hỏi người 
lái xe đĩ cĩ vi phạm luật khơng? Tại sao? (Giả sử rằng trong thí nghiệm trên chỉ cĩ ethanol tác dụng với 
K2Cr2O7)
Câu 30.(1 điểm) Cho phản ứng hydrogen hĩa ethylene sau:
 CH2=CH2(g) + H2(g) ￿￿ CH3–CH3(g)
Biết năng lượng liên kết trong các chất cho trong bảng sau:
 Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol)
 C=C C2H4 612 C–C C2H6 346
 C–H C2H4 418 C–H C2H6 418
 H–H H2 436
Xác định biến thiên enthalpy (kJ/mol) của phản ứng trên.
Câu 31. (0,5 điểm):Nước biển cĩ chứa một lượng nhỏ muối sodium bromide và potassium bromide. Trong 
việc sản xuất bromine từ các bromide cĩ trong tự nhiên, để thu được 1 tấn bromine phải dùng hết 0,6 tấn 
chlorine. Hỏi việc tiêu hao chlorine như vậy vượt bao nhiêu phần trăm so với lượng cần dùng theo lý thuyết? 
Câu 32. (0,5 điểm) : Cho một lượng đơn chất halogen X tác dụng hết với kim loại magnesium thu được 19 
gam magnesium halide. Cũng lượng đơn chất halogen trên tác dụng hết với kim loại aluminium tạo ra 17,8 
gam aluminium halide. Xác định tên của halogen X.
 Hết 
 ĐỀ SỐ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7,0 điểm)
Câu 1(B).: Ammonia (NH3) là nguyên liệu để sản xuất nitric acid và nhiều loại phân bĩn. Số oxi hĩa của 
 nitrogen (N) trong ammonia là
 A. +3. B. –3. C. +1. D. –1.
Câu 2(H). Cho các phân tử sau: Cl2, HCl, NaCl, KClO3, HClO4. Số oxi hĩa của nguyên tử Cl trong các phân 
 tử trên lần lượt là
 Tổ Hố – Trường THPT Hồng Hoa 15
 Thám A. 0, +1, +1, +5, +7. B. 0, –1, –1, +5, +7. C. 1, –1, –1, –5, –7. D. 0, 1, 1, 5, 7.
Câu 3(B). Trong phản ứng oxi hĩa – khử, chất cĩ số oxi hĩa tăng là
 A. chất khử. B. chất oxi hĩa. C. acid. D. base.
Câu 4(H). Cho các phương trình phản ứng:
 a) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2. b) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O.
 o 
 t
 c) NH4Cl ￿￿ N3H + HCl. d) 3Mg + 4H 2SO 4 (đặc)42→ 3MgSO + S + 4H O.
 e) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O. 
 Các phản ứng oxi hố – khử là
 A. a, c, e. B. a, d. C. d, e. D. b, d, e.
Câu 5(B). Một phản ứng được gọi là tỏa nhiệt khi
 A. cĩ sự giải phĩng năng lượng dưới dạng nhiệt.
 B. cĩ sự hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 C. khơng giải phĩng cũng khơng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 D. nhiệt phản ứng khơng thay đổi.
Câu 6(B). Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bền vững bằng
 A. +1 kJ.mol-1. B. -1 kJ.mol-1. C. +2 kJ.mol-1. D. 0 kJ.mol-1.
Câu 7(H). A. Phản ứng đốt than là phản ứng thu nhiệt, phản ứng phân hủy đá vơi là phản ứng tỏa nhiệt.
 B. Phản ứng đốt than là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng phân hủy đá vơi là phản ứng thu nhiệt.
 C. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vơi là phản ứng tỏa nhiệt.
 D. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vơi là phản ứng thu nhiệt.
Câu 8(B). Biểu thức tính biến thiên enthalpy của một phản ứng hĩa học (∆ Ho ) theo năng lượng liên kết là
 o o o o o r 298 o
A. ∆r H = ∑ ∆f H (cđ) − ∑ ∆f H (sp). B. ∆r H = ∑ ∆f H (sp) − ∑ ∆f H (cđ).
 298o 298 298 298o 298 298
C. ∆r H = ∑ Eb (sp) − ∑ Eb(cđ). D. ∆r H = ∑ Eb (cđ) − ∑ Eb(sp).
 298 298
Câu 9(B). (B). Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của chất hĩa học ở điều kiện chuẩn là
 o o
 HA. r 298 HB. f 298 C. r H D. f H
Câu 10(H). Cho phản ứng sau: 2H2S(g) + SO2(g) → 3S(s) + 2H2O(l). Giá trị nhiệt tạo thành chuẩn
 표
∆ 298 (kJ/mol) của các chất được cho lần lượt như sau: -20,6 kJ/mol (H2S); -296,2 kJ/mol
 A. -234,2 kJ, phản ứng tỏa nhiệt. B. -51,9 kJ, phản ứng tỏa nhiệt.
 C. +51,9 kJ, phản ứng thu nhiệt. D. +234,2 kJ, phản ứng thu nhiệt.
Câu 11(B). Thực nghiệm cho biết tốc độ phản ứng A2 + B2 2AB được tính theo biểu thức: 
 v = k.A2][B2].
Trong các điều khẳng định dưới đây, khẳng định nào phù hợp với biểu thức trên?
 A. Tốc độ phản ứng hố học được đo bằng sự biến đổi nồng độ các chất phản ứng trong một đơn vị 
 thời gian.
 B. Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng.
 C. Tốc độ phản ứng giảm theo tiến trình phản ứng.
 D. Tốc độ phản ứng tăng lên khi cĩ mặt chất xúc tác.
Câu 12(B). Tốc độ phản ứng là độ biến thiên
 A. nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
 B. nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
 C. số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
 D. thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
Câu 13(B). (NB) Đại lượng đặc trưng cho độ giảm nồng độ của chất phản ứng hoặc tăng nồng độ của sản 
phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian được gọi là
 A. cân bằng hĩa học. B. tốc độ tức thời.
 C. tốc độ phản ứng. D. quá trình hĩa học.
 Tổ Hố – Trường THPT Hồng Hoa 16
 Thám Câu 14(B). Khi cần cắt, phá các con tàu đã bị hư hỏng để tận dụng sắt, thép cũ phục vụ cho ngành luyện cán 
thép người ta cũng dùng đèn xì oxygen- acetylene. Khi đốt cháy acetylene, nhiệt lượng giải phĩng ra lớn nhất 
khi acetylene
 A. cháy trong khơng khí.
 B. cháy trong khí oxi nguyên chất.
 C. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí nitơ.
 D. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí cacbonic.
Câu 15(H). Cho 2 mẫu BaSO3 cĩ khối lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCl 0,1 M như hình 
 sau. Hỏi ở cốc nào mẫu BaSO3 tan nhanh hơn?
 dung dịch 
 HCl 0,1M 
 BaSO3 BaSO3
 dạng bột
 dạng khối ..... . .
 ........... ............
 Cốc 1 Cốc 2
 A. Cốc 1 tan nhanh hơn. B. Cốc 2 tan nhanh hơn.
 C. Tốc độ tan ở 2 cốc như nhau. D. BaSO3 tan nhanh nên khơng quan sát được.
Câu 16(H). Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (g) + Br2 (g) → 2HBr (g) thu được số liệu như sau
 Thời gian (phút) Nồng độ Br2 (mol/L)
 t1 = 0 0,072
 t2 = 2 0,048
 Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là
 A. 8.10-4 mol/(L.s). B. 2.10-4 mol/(L.s). C. 6.10-4 mol/(L.s). D. 4.10-4 mol/(L.s).
Câu 17(H). Cho phản ứng: A + xB ABx. Khi tăng nồng độ các chất lên 2 lần thấy tốc độ phản ứng tăng 
lên 16 lần. Giá trị của x là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 18(H). (TH) Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng hĩa học sau: Rắc men vào tinh 
bột đã được nấu chín để ủ rượu.
 A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng nồng độ.
 C. Tăng diện tích tiếp xúc. D. Sử dụng chất xúc tác.
Câu 19(B). Những nguyên tử nhĩm nào cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng ns2np5?
 A. Nhĩm carbon. B. Nhĩm halogen. C. Nhĩm nitrogen. D. Nhĩm oxygen.
Câu 20(B). Trong nhĩm halogen, từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào?
 A. Giảm dần. B. Khơng đổi. C. Tăng dần. D. Tuần hồn.
Câu 21(B). Dẫn đơn chất halogen X qua bình đựng H2O thấy tạo khí Y. Chất X và khí Y lần lượt là
 A. fluorine và oxygen. B. fluorine và hydrogen.
 C. bromine và oxygen. D. chlorine và oxygen.
Câu 22(H). Cho các phát biểu sau về phản ứng của đơn chất nhĩm VIIA với nước:
 (a) Các đơn chất nhĩm VIIA vừa thể hiện tính oxi hĩa, vừa thể hiện tính khử; mức độ phản ứng giảm 
 dần từ fluorine đến iodine.
 (b) Fluorine phản ứng rất mạnh với nước tạo dung dịch cĩ tính oxi hĩa mạnh, cĩ thể dùng để sát 
 khuẩn.
 (c) Phản ứng của bromine hoặc chlorine với nước đều là phản ứng thuận nghịch.
 (d) Iodine tan rất ít và hầu như khơng phản ứng với nước. 
 Số phát biểu đúng là
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23(H). Khi mở vịi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ, đĩ là do nước máy cịn một 
 lượng nhỏ chlorine. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
 Tổ Hố – Trường THPT Hồng Hoa 17
 Thám A. Chlorine độc nên cĩ tính sát trùng, diệt khuẩn.
 B. Chlorine cĩ tính oxi hĩa mạnh nên cĩ thể diệt khuẩn.
 C. Chlorine tác dụng với nước tạo ra HClO cĩ tính oxi hĩa mạnh nên cĩ thể diệt khuẩn.
 D. Chlorine trộn với nước tạo hỗn hợp cĩ độc tính cao.
Câu 24(B). Thứ tự tăng dần tính acid của các hydrohalic acid (HX) là
 A. HF < HCl < HBr < HI. B. HI < HBr < HCl < HF.
 C. HCl < HBr < HI < HF. D. HBr < HI < HCl < HF.
Câu 25(B). Cĩ 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 
 thì cĩ thể phân biệt được
 A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch.
Câu 26(B). Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dùng chất nào?
 A. HF đặc.B. HCl đặc.C. HI đặc.D. HBr đặc.
Câu 27(H). Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối 
 lượng kết tủa tạo thành là (Cho Ag = 108; F = 19; Cl = 35,5)
 A. 10,8 g. B. 14,35 g. C. 21,6 g. D. 27,05 g.
Câu 28(H). Một bạn học sinh tự thiết kế một thí nghiệm điện phân đơn giản như sau:
 Cho hai lõi bút chì làm hai điện cực và nối với một nguồn điện một chiều 9V và nhúng với dung dịch 
 muối ăn (nồng độ 20%) đã khuấy đều. Dung dịch thu được cĩ tính tẩy màu.
 điện phâ n 
 Phương trình hố học điện phân dung dịch muối ăn: 2NaCl + 2H2O ￿￿￿￿ 2NaOH + H2 + Cl2.
 Dung dịch thu được cĩ tên gọi là
 A. Xút ăn da. B. Nước chlorine. C. Nước Javel. D. Nước muối sinh lý.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu; 3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm): : Sự cĩ mặt của khí SO2 trong khơng khí là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid. 
Nồng độ của SO2 cĩ thể xác định bằng cách chuẩn độ với dung dịch pemanganat theo phản ứng sau:
 SO2 + KMnO4 + H2O→ K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
 a)Cân bằng phản ứng oxi hố - khử trên theo phương pháp thăng bằng electron.
 b) Biết một mẫu khơng khí phản ứng vừa đủ với 7,37 mL dung dịch KMnO4 0,00800 M. Tính khối lượng 
 (gam) của SO2 cĩ trong mẫu khơng khí đĩ.
 o
Câu 30 (1 điểm): : Xác định rH 298 của hai phản ứng sau theo năng lượng liên kết:
 a /s
 H2(g) + Cl2(g) ￿￿ 2HCl(g)
 o 
 t
 H2(g) + Br2(g) ￿￿ 2HBr(g)
Cho EH-H = 436 kJ/mol; ECl-Cl = 242 kJ/mol; EH-Cl = 431 kJ/mol; EBr-Br = 192 kJ/mol; EH-Br = 366 kJ/mol. 
Câu 31 (0,5 điểm): Cho 991,6 mL (đkc) H2 tác dụng với 619,75 mL Cl2 (đkc) rồi hịa tan sản phẩm vào nước 
thu được 20 gam dung dịch A. Lấy 5 gam dung dịch A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 
0,85 gam kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 (giả sử Cl2 và H2 khơng tan trong nước).
Câu 32 (0,5 điểm): Trộn một lượng nhỏ bột aluminium và iodine vào bát sứ, sau đĩ nhỏ vào hỗn hợp một ít 
nước. Thí nghiệm được mơ tả như hình vẽ sau
 Tổ Hố – Trường THPT Hồng Hoa 18
 Thám Hình vẽ: Phản ứng giữa aluminium và iodine
a) Nêu hiện tượng xảy ra và giải thích.
b) Viết phương trình hĩa học của phản ứng và cho biết vai trị của các chất tham gia.
 Hết 
 Tổ Hố – Trường THPT Hồng Hoa 19
 Thám

File đính kèm:

  • docxhuong_dan_on_tap_cuoi_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_tru.docx