Hướng dẫn ôn tập cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyền Hiền
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn ôn tập cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyền Hiền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn ôn tập cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyền Hiền

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CUỐI KÌ II – HÓA HỌC 10 TỔ HÓA HỌC NĂM HỌC: 2022 - 2023 A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Phản ứng oxi hóa - khử - Khái niệm số oxi hóa và các quy tắc xác định số oxi hóa. - Xác định được số oxi hóa của nguyên tố trong các phân tử đơn chất, hợp chất và ion. - Khái niệm chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa và phản ứng oxi hóa - khử. - Xác định được số electron nhường, nhận trong các phản ứng oxi hóa - khử và viết được quá trình khử, quá trình oxi hóa. - Phân biệt được chất oxi hóa và chất khử, sự oxi hóa và sự khử trong phản ứng oxi hóa - khử cụ thể. - Lập được phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử (theo phương pháp thăng bằng electron). - Ý nghĩa của phản ứng oxi hóa - khử trong thực tiễn. - Giải được các bài toán liên quan đến phản ứng oxi hóa - khử, sử dụng được định luật bảo toàn electron. 2. Năng lượng hóa học - Khái niệm phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt. - Nhận biết một số phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt trong thực tiễn. - Khái niệm biến thiên enthalpy của phản ứng, biến thiên enthalpy chuẩn và ý nghĩa của biến thiên enthalpy. - Khái niệm phương trình nhiệt hóa học của phản ứng. - Khái niệm nhiệt tạo thành và nhiệt tạo thành chuẩn của một chất. - Tính biến thiên enthalpy của phản ứng dựa vào nhiệt tạo thành hoặc dựa vào năng lượng liên kết; vận dụng kiến thức vào các nội dung có liên quan về phản ứng hóa học, kèm theo các tính toán biến thiên enthanpy. 3. Tốc độ phản ứng - Khái niệm tốc độ phản ứng hóa học, tốc độ trung bình của phản ứng. - Viết được biểu thức và tính tốc độ trung bình của phản ứng theo chất phản ứng hoặc sản phẩm. - Hiểu và giải thích được các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: nồng độ, áp suất, nhiệt độ, diện tích bề mặt tiếp xúc, chất xúc tác. - Vận dụng được các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để làm tăng hoặc giảm tốc độ của một số phản ứng trong thực tế đời sống, sản xuất theo hướng có lợi. - Giải được các bài toán về ảnh hưởng của nồng độ và nhiệt độ lên tốc độ phản ứng (quy tắc Van’t Hoff). 4. Nhóm halogen - Vị trí nhóm halogen trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen và trạng thái tự nhiên của các halogen. - Sự biến đổi độ âm điện, bán kính nguyên tử, tính phi kim của các nguyên tố trong nhóm từ fluorine đến iodine. - Tính chất vật lý, sự biến đổi nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi từ F2 đến I2. - Tính chất hóa học cơ bản của các đơn chất halogen là tính oxi hóa mạnh, tính oxi hóa giảm dần từ F 2 đến I2. Các đơn chất halogen Cl2, Br2, I2 ngoài tính oxi hóa còn có tính khử. Viết được phương trình hóa học chứng minh tính oxi hóa mạnh của các đơn chất halogen. - Hiểu được tính tẩy màu của nước chlorine và nước Javel. - Nguyên tắc và phương pháp điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp - Giải được các bài toán về đơn chất halogen. B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA % tổng Mức độ nhận thức Tổng Nội điểm dung Vận Thông kiến Nhận biết Vận dụng dụng thức hiểu TT Đơn vị kiến thức cao Số CH Thời Tgian Tgia Tgian Tgi gian (phút n (phút an (phút Số Số Số Số ) (phú ) (ph TN TL ) CH CH CH CH t út ) ) Số oxi hóa 1 0,75 Chất khử, chất oxi hóa, phản ứng oxi 1 0,75 1 1 Phản hóa- khử ứng Lập phương trình 20 1 0 0 6 0,5 7,5 oxi hóa phản ứng oxi hóa- % 2 2 khử khử Phản ứng oxi hóa- 0,5 2,25 khử trong thực 1 0,75 tiễn Phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 1 0,75 1 1 Biến thu nhiệt thiên Biến thiên enthal enthalpy của phản 1 0,75 1 1 py ứng 20 trong 0 0 4 1 % phản Tính biến thiên 2 ứng enthalpy của phản hóa ứng theo nhiệt tạo 1 4,5 thành và theo học năng lượng liên kết Tốc độ phản ứng 1 0,75 hóa học Tốc độ Các yếu tố ảnh phản hưởng đến tốc độ 1 0,75 2 2 20 3 ứng phản ứng hóa học 1 6 6 1 % hóa Một số ứng dụng học của việc thay đổi 1 0,75 1 1 tốc độ phản ứng hóa học Trạng thái tự 1 0,75 nhiên Cấu tạo nguyên 3 2,25 1 1 tử, phân tử Tính chất vật lí 1 0,75 Nhóm 40 4 Haloge 12 1,5 Tính chất hóa học 2 1,5 2 2 % n Điều chế chlorine 1 0,75 1 1 0,5 2,25 1 6 Tổng 16 12 12 12 2 9 2 12 28 4 45 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 C. ĐỀ MINH HOẠ ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm (7,0 điểm) Câu 1: Trong phân tử sodium oxide (Na2O), số oxi hóa của nguyên tử oxygen là A. +2.B. -2.C. 0.D. 2-. Câu 2: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất khử là chất A. nhường electron.B. nhận electron.C. nhận proton. D. nhường proton. to Câu 3: Phản ứng oxi hóa khử xảy ra khi đốt cháy buthane trong khí gas như sau: 2C4H10 + 13O2 8CO2+ 10H2O. Chất oxi hóa trong phản ứng trên là A. O2.B. C 4H10.C. CO 2.D. H 2O. Câu 4: Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hóa - khử ? to A. 2Na + Cl2 2NaCl. B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. D. 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Câu 5: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. 4 4 Câu 6: Thực hiện quá trình sau: C C ne . Giá trị của n là A. 0.B. 4.C. 8.D. 2. Câu 7: Nhiệt độ được chọn ở điều kiện chuẩn là A. 300 K. B. 289 K. C. 273 K. D. 298 K. Câu 8: Chất nào có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0? A. CO2(g). B. Na2O(s). C. O2(g). D. H2O(l) Câu 9: Cho hai phương trình nhiệt hóa học sau: to o C(s) + H2O(l) CO(g) + H2(g) rH298 = +131,25 kJ (1) o CuSO4 (aq) + Zn(s) → ZnSO4(aq) + Cu(s) rH298 = -231,04 kJ (2) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phản ứng (1) tỏa nhiệt và phản ứng (2) thu nhiệt. B. Cả 2 phản ứng đều tỏa nhiệt. C. Cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. D. Phản ứng (1) thu nhiệt và phản ứng (2) tỏa nhiệt. t0 Câu 10: Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng C3H8(g) CH4(g) + C2H4(g) theo năng lượng liên kết là A. 8.Eb(C–H) + Eb(C=C) - 2.Eb(C–C).B. 2.E b(C–C) + 8.Eb(C–H) - Eb(C=C). C. Eb(C=C) - 2.Eb(C–C). D. 2.Eb(C–C) - Eb(C=C). Câu 11: Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh chậm của phản ứng trong một khoảng thời gian được gọi là A. cân bằng hóa học. B. tốc độ tức thời của phản ứng. C. tốc độ trung bình của phản ứng. D. quá trình hóa học. Câu 12: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ có chất rắn tham gia? A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Diện tích tiếp xúc. D. Chất xúc tác. Câu 13: Phát biểu nào sau đây về chất xúc tác không đúng? A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. B. Có khối lượng không đổi sau phản ứng. C. Làm tăng tốc độ phản ứng. D. Có bản chất hóa học thay đổi sau phản ứng. Câu 14: Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → cC + dD. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng trong trường hợp nào sau đây đúng? 1 C 1 C 1 C 1 C A. v . A . B. v . B . C. v . C . D. v . D . tb a t tb b t tb c t tb d t Câu 15: Thực phẩm bảo quản trong tủ lạnh sẽ giữ được lâu hơn (a), khi nấu một loại thực phẩm bằng nồi áp suất sẽ nhanh chín hơn (b), bệnh nhân sẽ dễ hô hấp hơn khi dùng oxygen từ bình chứa khí oxygen so với từ không khí (c). Những yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ của các quá trình biến đổi trên. A. (a) nhiệt độ; (b) áp suất; (c) nồng độ. B. (a) nồng độ; (b) áp suất; (c) nhiệt độ. C. (a) áp suất; (b) nhiệt độ; (c) nồng độ. D. (a) nhiệt độ; (b) nồng độ; (c) áp suất. Câu 16: Khi cho cùng một lượng aluminium (Al) vào cốc đựng dung dịch acid HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng Al ở dạng nào sau đây? A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn. C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng sợi dây. Câu 17: Trong nước biển, ion halide nào có nồng độ lớn nhất? A. Bromide. B. Iodide.C. Chloride.D. Fluoride. Câu 18: Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố halogen là A. 5. B. 2. C. 7. D. 8. Câu 19: Ở điều kiện thường, đơn chất halogen tồn tại ở dạng A. một nguyên tử.B. phân tử gồm hai nguyên tử. C. phân tử gồm ba nguyên tử.D. phân tử gồm bốn nguyên tử. Câu 20: Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào? A. Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần. D. Tuần hoàn. Câu 21: Mô tả nào sau đây đúng về đơn chất halogen Br2? A. Thăng hoa khi đun nóng.B. Dùng để sản xuất nước Javel. C. Oxi hóa được ion chloride.D. Chất lỏng, màu nâu đỏ. Câu 22: Đơn chất halogen nào sau đây phản ứng mạnh với nước ngay ở nhiệt độ thường? A. I2.B. Br 2.C. Cl 2.D. F 2. Câu 23: Phương trình hóa học nào dưới đây là không đúng? a /s A. H2 + Cl2 2HCl.B. Cl 2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. 1000 C. Cl2 + 6KOHđặc 5KCl + KClO3 + 3H2O. D. I2 + 2KBr → 2KI + Br2. Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí Cl2, người ta dùng A. NaCl tác dụng với H2SO4 đặc.B. KMnO 4 tác dụng với HCl đặc. C. NaOH tác dụng với HCl đặc.D. KCl tác dụng với MnO 2. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không chính xác ? A. Các halogen là những phi kim có tính oxi hóa mạnh. B. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flourine đến iodine. C. Trong hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: –1, +1, +3, +5, +7. D. Các halogen phản ứng với nhiều kim loại tạo muối halide. Câu 26: Chlorine vừa đóng vai trò chất khử vừa đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây? a /s t0 A. H2 + Cl2 2HCl. B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. t0 C. 2Al + 3Cl2 2AlCl3. D. Cl2 + H2O HCl + HClO. Câu 27: Br2 có thể phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây? A. NaF. B. NaCl. C. NaBr. D. NaI. Câu 28: Dẫn khí Cl2 vào 200 gam dung dịch KBr x%. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng muối tạo thành nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Giá trị của x% là A. 4,95%B. 5,95%C. 6,95%D. 7,95% II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 29 (1,0 điểm): Oxi hóa hoàn toàn 2,4 gam kim loại magnesium (Mg) cần vừa đủ 7,1 gam halogen X2, sau phản ứng thu được m gam muối halide. Xác định công thức của Halogen và khối lượng muối halide sinh ra. Câu 30 (1,0 điểm): Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng đốt cháy khí methane như sau: t0 o CH4(g) + 2O2(g) CO2(g) + 2H2O(l) rH298 = -890,20 kJ. a. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? b. Khi đốt cháy 100 L khí thiên nhiên (chứa 95% thể tích khí methane) ở điều kiện chuẩn thì lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào có giá trị bằng bao nhiêu? Câu 31 (0,5 điểm): Hydrogen peroxide phân hủy theo phản ứng: 2H 2O2 2H2O + O2. Tại thời điểm ban đầu có 0,5 mol H2O2, sau thời gian 5 phút thu được 4,958 L khí O2 (đo ở đkc). Tính số mol H 2O2 còn lại tại thời điểm này. Câu 32 (0,5 điểm): Hãy giải thích tại sao chlorine trong nước có khả năng diệt khuẩn, tẩy màu, khử trùng nước sinh hoạt? Cho biết vai trò của chlorine trong phản ứng xảy ra khi tác dụng với nước? ------------------ Hết ----------------- ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm khách quan: (7,0 điểm) Câu 1. Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (S) là A. +2. B. +3. C. +5. D. +6. Câu 2. Quá trình khử là quá trình chất oxi hóa A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhường proton. D. nhận proton. Câu 3. Trong phản ứng hóa học: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4, SO2 là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. môi trường. D. chất bị khử. to Câu 4: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl A. là chất oxi hóa. B. chỉ là chất khử. C. là chất bị khử. D. vừa là chất khử vừa là môi trường. Câu 5. Cho các phản ứng: t0 t0 (a) C + O2 CO2. (b) C + CO2 2CO. t0 t0 (c) C + H2O CO + H2. (d) C + 2H2 CH4. Số phản ứng carbon (C) đóng vai trò chất khử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a: b là A. 1:1. B. 1:4. C. 4:1. D. 1:3. Câu 7. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng A. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. C. thu nhiệt từ môi trường. D. trong đó các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường. Câu 8. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? A. Phản ứng đốt cháy gas để đun nấu.B. Phản ứng nung vôi. C. Phản ứng đốt than củi để sưởi ấm. D. Phản ứng vôi sống tác dụng với nước. Câu 9. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: o (a) C(s) + O2(g) → CO2(g) ∆rH298 = −393,5 kJ o (b) 2HgO(s) → 2Hg(l) + O2(g) ∆rH298 = +90 kJ o (c) 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) ∆rH298 = –571,5 kJ o (d) CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ∆rH298 = +176,0 kJ Dãy gồm các phản ứng tỏa nhiệt là A. (a), (b) và (c). B. (b) và (d). C. (a) và (c). D. (b) và (c). Câu 10. Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2H 2(g) + O2(g) → 2H2O(g) theo năng lượng liên kết là o o A. ∆rH298 = Eb(H–H) + Eb(O=O) – 2Eb(O–H). B. ∆rH298 = Eb(H–H) + Eb(O=O) – Eb(O–H). o o C. ∆rH298 = 2Eb(H–H) + Eb(O=O) – 2Eb(O–H). D. ∆rH298 =2Eb(H–H) + Eb(O=O) – 4Eb(O– H). Câu 11: Thực hiện phản ứng: O 2(g) + 2H2(g) 2H2O(g). Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ các chất tham gia và chất tạo thành trong phản ứng theo thời gian thu được đồ thị bên dưới. Hãy cho biết đường nào trên đồ thị tương ứng với sự biến đổi nồng độ của hydrogen? A. Đường cong số (1). B. Đường cong số (2). C. Đường cong số (3).D. Đường cong số (2) hoặc (3) đều đúng. Câu 12. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nhiệt độ. B. Nồng độ chất tham gia. C. Chất xúc tác.D. Nồng độ chất sản phẩm. Câu 13. Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng? A. Nhiệt độ, áp suất. B. diện tích tiếp xúc. C. Nồng độ. D. xúc tác. Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dùng men làm chất xúc tác để chuyển hoá cơm nếp thành rượu. B. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn. C. Nhiên liệu cháy ở trên vùng cao nhanh hơn khi cháy ở vùng thấp. D. Nếu không cho nước dưa chua khi muối dưa thì dưa vẫn sẽ chua nhưng chậm hơn. Câu 15. Chẻ củi nhỏ khi đốt để nhanh cháy hơn là vận dụng yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng nào sau đây? A. Nhiệt độ. B. Diện tích bề mặt. C. Chất xúc tác. D. Nồng độ. Câu 16. Cho các biện pháp sau: (a) Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh. (b) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống. (c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clinker. (d) Cho bột Fe làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3 từ N2 và H2. Số biện pháp được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 17. Muối nào có hàm lượng nhiều nhất trong nước biển? A. NaCl. B. NaF. C. NaI. D. NaBr. Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của đơn chất halogen? A. Iodine dễ bị thăng hoa. B. Florine là chất khí màu lục nhạt. C. Bromine là chất lỏng không màu.D. Chlorine là chất khí màu vàng lục. Câu 19. Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy biến đổi như thế nào? A. Giảm dần. B. Tăng dần. C. Không đổi. D. Tuần hoàn. Câu 20. Số oxi hóa đặc trưng của các halogen trong các hợp chất là A. –1. B. +7. C. + 5. D. +1. Câu 21. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen được hình thành do A. lực tương tác giữa các nguyên tử. B. sự góp chung electron. C. lực hút giữa các ion trái dấu. D. sự trao đổi electron. Câu 22. Trong các halogen: F2, Cl2, Br2, I2. Chất có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất là A. I2.B. Cl 2.C. Br 2.D. F 2. Câu 23. Phản ứng giữa đơn chất halogen nào sau đây với hydrogen diễn ra mãnh liệt, nổ ngay cả nhiệt độ phòng và trong bóng tối? A. I2.B. Br 2.C. Cl 2. D. F2. Câu 24. Bromine có thể phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây? A. NaF.B. NaCl.C. NaBr. D. NaI. Câu 25. Cho phản ứng: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Phát biểu nào sau đây đúng? - A. Cl2 có tính oxi hóa kém Br2. B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn ion Br . C. Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn Br2. D. Br2 có tính oxi hóa mạnh hơn Cl2. Câu 26. Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là A. 0,10. B. 0,05. C. 0,02. D. 0,16. Câu 27. Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 12,7.B. 6,35. C. 8,125. D. 16,25. Câu 28. Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng nào sau đây? to A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O. B. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. đ C. 2NaCl + 2H O → 2NaOH + Cl + H . D. 2NaOH + Cl → NaCl + NaClO + H O 2 푛 2 2 2 2 II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 29 (1,0 điểm): Cho m gam kim loại calcium tác dụng hoàn toàn với 16,8 L khí halogen (ở đkc), sau phản ứng thu được 83,25 gam muối halide. a. Viết phương trình hóa học dạng tổng quát. b. Xác định công thức halogen đã dùng. 7 to Câu 30 (1,0 điểm): Cho phản ứng đốt cháy ethane: C2H6(g) + 2O2(g) 2CO2(g) + 3H2O(l). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của C2H6(g), CO2(g), H2O(l) lần lượt là -84,7 kJ/mol, -393,5 kJ/mol, -285,8 kJ/mol. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 12 gam ethane ở điều kiện chuẩn. Câu 31 (0,5 điểm): Cho phản ứng: 2NO2 → N2O4. Nếu cho 0,04 mol NO2 vào một bình kín dung tích 250 mL (ở toC), sau thời gian 15 giây thấy tổng số mol khí trong bình là 0,025 mol/L. Tính tốc độ trung o bình của phản ứng theo NO2, ở t C trong giời gian trên. Câu 32 (0,5 điểm): Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa không sử dụng màng ngăn điện cực. Khi đó, Cl2 và NaOH tạo thành sẽ tiếp tục phản ứng với nhau. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi sản xuất nước Javel. Xác định vai trò của NaCl và Cl2 trong mỗi phản ứng. ------------------ Hết ----------------- ĐỀ SỐ 3 I. Trắc nghiệm khách quan: (7,0 điểm) Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử hydrogen trong phân tử HCl là A. 0. B. +2. C. -2.D. +1. Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng về phản ứng oxi hóa - khử? A. Luôn xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử. B. Luôn có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các nguyên tố hóa học. C. Trong phản ứng có xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. D. Có sự tăng và giảm số oxi hóa của một hay một số nguyên tố hóa học. Câu 3: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất bị khử là chất A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton. Câu 4: Xét phản ứng: MnO2 + 4HCl →MnCl2 + Cl2 + H2O Phát biểu nào sau đây không đúng? A. HCl đóng vai trò chất khử trong phản ứng. B. Tất cả 4 phân tử HCl đều đóng vai trò chất khử trong phản ứng. C. MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng. D. Nguyên tử Mn có số oxi hóa +4 trong hợp chất MnO2. 3 0 Câu 5: Quá trình Fe+ 3e Fe là quá trình A. oxi hóa. B. nhận proton. C. oxi hóa - khử. D. khử. Câu 6: Trong phản ứng hóa học: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2, mỗi nguyên tử Zn đã A. nhường 2 electron. B. nhận 2 electron. C. nhường 1 electron. D. nhận 1 electron. o Câu 7: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) ∆rH298 = + 92kJ. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nhiệt tạo thành chuẩn của NH3 là 45 kJ/mol. B. Biến thiên enthapy chuẩn của phản ứng tạo thành 5 mol NO là 225 kJ. C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường. D. Phản ứng có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. to Câu 8: Nung KNO3 lên 550°C xảy ra phản ứng: KNO 3(s) KNO2(s) + 1/2O2. Phản ứng nhiệt phân KNO3 là phản ứng A. toả nhiệt, có ΔrH 0. C. toả nhiệt, có ΔrH> 0. D. thu nhiệt, có ΔrH< 0. Câu 9: Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là A. kJ. B. kJ/mol. C. mol/kJ. D. J. Câu 10: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt? A. Vôi sống tác dụng với nước: CaO + H2O Ca(OH)2 to B. Đốt cháy than: C + O2 CO2 to C. Đốt cháy cồn: C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O to D. Nung đá vôi: CaCO3 CaO + CO2 Câu 11: Tốc độ phản ứng tại một thời điểm của phản ứng đơn giản: 2A + B → C được tính bằng biểu 2 thức: v k.CA .CB . Hằng số tốc độ k phụ thuộc vào A. nồng độ của chất tham gia. B. nồng độ của chất sản phẩm. C. nhiệt độ của phản ứng. D. thời gian xảy ra phản ứng. Câu 12: Cho phản ứng hóa học sau: C(s) + O2(g) → CO2(g). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên? A. Nhiệt độ. B. Áp suất O2. C. Hàm lượng carbon. D. Diện tích bề mặt carbon. Câu 13: Cho phản ứng thủy phân tinh bột có xúc tác là HCl. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Lượng HCl không đổi sau phản ứng. B. Lượng HCl giảm sau phản ứng. C. Khi không có HCl, phản ứng vẫn xảy ra nhưng tốc độ chậm. D. HCl làm tăng tốc độ phản ứng. Câu 14: Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây? to A. 2Al(s) + Fe2O3(s) Al2O3(s) + Fe(s). to B. CaO(s) + SiO2(s) CaSiO3(s). to C. 4NH3(g) + 5O2(g) 4NO(g) + 6H2O(l). D. Ba(OH)2(aq) + H2SO4(aq) BaSO4(s) + 2H2O(l). Câu 15: Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Đốt trong lò kín.B. Xếp củi chặt khít. C. Thổi hơi nước.D. Thổi không khí. Câu 16: Khi nhiệt độ tăng thêm 100C, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 2 lần. Nếu ở 250C, phản ứng có tốc độ là 0,036 mol/(L.h) thì ở 350C, phản ứng có tốc độ là A. 0,036 mol/(L.h). B. 0,09 mol/(L.h). C. 0,072 mol/(L.h). D. 0,144 mol/(L.h). Câu 17: Khí X được dùng để khử trùng nước sinh hoạt. X là A. Cl2. B. O2. C. CO2. D. F2. Câu 18: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử halogen có dạng A. ns2np5. B. ns2np4. C. ns2np3. D. ns2np6. Câu 19: Nguyên tố halogen nào sau đây có bán kính nguyên tử nhỏ nhất? A. Cl. B. F.C. I. D. Br. Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các đơn chất halogen đều thể hiện tính khử và tính oxi hóa. B. Tính oxi hóa tăng dần từ F2 đến I2. C. Khả năng phản ứng với H2, H2O tăng dần từ F2 đến I2. D. F2 không có tính khử. Câu 21: Đơn chất halogen nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường? A. Bromine. B. Iodine.C. Chlorine.D. Fluorine. Câu 22: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 12,5.B. 25,0. C. 19,6.D. 26,7. Câu 23: Br2 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? t0 A. H2 + Br2 2HBr.B. 2Al + 3Br 2 → 2AlBr3. C. Br2 + H2O HBr + HBrO. D. Br 2 + 2H2O + SO2 → 2HBr + H2SO4. Câu 24: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. H2O + F2. B. KBr + Cl2. C. KBr + I2. D. NaI + Br2. Câu 25: Thêm từ từ nước Cl2 vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là A. dung dịch xuất hiện màu xanh tím. B. dung dịch chuyển sang màu vàng lục. C. xuất hiện kết tủa màu trắng. D. xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Câu 26: Nước muối sinh lý có tác dụng diệt khuẩn, sát trùng trong y học là dung dịch có nồng độ 0,9% của muối nào sau đây? A. NaNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. Na2SO4. Câu 27: Để điều chế khí chlorine, người ta cho các chất như MnO2 hoặc KMnO4 tác dụng với hydrochloric acid (HCl). Trong các phản ứng này, HCl thể hiện A. là acid không có tính khử. B. vừa tính khử vừa tính oxi hóa. C. tính khử.D. tính oxi hóa. Câu 28: Số oxi hóa của chlorine trong các hợp chất HCl, NaClO và KClO3 lần lượt là A. +1, +1, +5. B. –1, +1, +7. C. +1, -1, +7. D. –1, +1, +5. II. Tự luận: (3,0 điểm) Câu 29 (1,0 điểm): Cho 7,437 L khí Cl2 (ở đkc) qua 400 mL dung dịch NaBr 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính giá trị m? t0 Câu 30 (1,0 điểm): Cho phản ứng đốt cháy propane: C3H8(g) + 5O2(g) 3CO2(g) + 4H2O(l). Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên theo năng lượng liên kết. Biết năng lượng liên kết trung bình trong các chất cho trong bảng sau: Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) C-C C3H8 346 C=O CO2 732 C–H C3H8 418 O-H H2O 459 O=O O2 494 Câu 31 (0,5 điểm): Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4(aq) ZnSO4(aq) + H2(g) a. Ở nhiệt độ phòng, đo được sau 1 phút có 7,5 mL khí hydrogen thoát ra. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo hydrogen. b. Ở nhiệt độ thấp, tốc độ phản ứng là 3mL/min. Hãy tính xem sau bao lâu thì thu được 7,5 mL khí hydrogen. Câu 32: (0,5 điểm) a. Tại sao các đơn chất halogen ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực như hexane (C6H14), carbon tetracholoride (CCl4)? b. Giải thích tại sao nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ fluorine đến iodine? ------------------ Hết -----------------
File đính kèm:
huong_dan_on_tap_cuoi_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_tru.docx