Hướng dẫn ôn tập cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Châu Trinh

docx 15 trang Gia Linh 04/09/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn ôn tập cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Châu Trinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn ôn tập cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Châu Trinh

Hướng dẫn ôn tập cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Châu Trinh
 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CUỐI KÌ II – HÓA HỌC 10 
 TỔ HÓA HỌC NĂM HỌC: 2022 - 2023 
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 
1. Phản ứng oxi hóa - khử 
- Khái niệm số oxi hóa và các quy tắc xác định số oxi hóa. 
- Xác định được số oxi hóa của nguyên tố trong các phân tử đơn chất, hợp chất và ion. 
- Khái niệm chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa và phản ứng oxi hóa - khử. 
- Xác định được số electron nhường, nhận trong các phản ứng oxi hóa - khử và viết được quá trình khử, quá 
 trình oxi hóa. 
- Phân biệt được chất oxi hóa và chất khử, sự oxi hóa và sự khử trong phản ứng oxi hóa - khử cụ thể. - Lập 
 được phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử (cân bằng theo phương pháp thăng bằng electron). 
- Ý nghĩa của phản ứng oxi hóa - khử trong thực tiễn. 
- Giải được các bài toán liên quan đến phản ứng oxi hóa - khử sử dụng định luật bảo toàn số mol electron. 
2. Năng lượng hóa học 
- Khái niệm phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt. 
- Nhận biết một số phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt trong thực tiễn. 
- Khái niệm biến thiên enthapy của phản ứng, biến thiên enthapy chuẩn và ý nghĩa của biến thiên enthapy. 
- Khái niệm phương trình nhiệt hóa học của phản ứng. 
- Khái niệm nhiệt tạo thành và nhiệt tạo thành chuẩn của một chất. 
- Tính biến thiên enthapy của phản ứng dựa vào nhiệt tạo thành và năng lượng liên kết. 
3. Tốc độ phản ứng 
- Khái niệm tốc độ phản ứng hóa học, tốc độ trung bình của phản ứng. 
- Viết được biểu thức và tính tốc độ trung bình của phản ứng theo chất phản ứng hoặc sản phẩm. 
- Hiểu và giải thích được các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: nồng độ, áp suất, nhiệt độ, diện tích bề 
 mặt tiếp xúc, chất xúc tác. 
- Vận dụng được các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để làm tăng hoặc giảm tốc độ của một số phản 
 ứng trong thực tế đời sống, sản xuất theo hướng có lợi. 
- Giải được các bài toán về ảnh hưởng của nồng độ và nhiệt độ lên tốc độ phản ứng (quy tắc Van’t Hoff). 
4. Nhóm halogen 
- Vị trí nhóm halogen trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố 
 halogen và trạng thái tự nhiên của các halogen. 
- Sự biến đổi độ âm điện, bán kính nguyên tử, tính phi kim của các nguyên tố trong nhóm từ fluorine đến 
 iodine. 
- Tính chất vật lý, sự biến đổi nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi từ F2 đến I2. 
- Tính chất hóa học cơ bản của các đơn chất halogen là tính oxi hóa mạnh, tính oxi hóa giảm dần từ F2 đến I2. 
 Cl2, Br2, I2 ngoài tính oxi hóa còn có tính khử. Viết được phương trình hóa học chứng minh tính oxi hóa 
 mạnh của các đơn chất halogen. 
- Hiểu được tính tẩy màu của nước chlorine và nước Javel. 
- Nguyên tắc và phương pháp điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp - Tính chất vật lý và 
 hóa học của các hydrogen halide, hydrohalic acid và muối halide. 
- Quy luật biến đổi nhiệt độ sôi của các hydrohalic acid từ HF đến HI. - Quy luật biến đổi tính acid, tính khử 
 của các hydrohalic acid. 2 
 - Ứng dụng của các hydrohalic acid, muối halide và phương pháp hóa học nhận biết ion halide. 
 - Giải được các bài toán về đơn chất halogen, hydrohalic acid và muối halide. 
 B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 % 
 Mức độ nhận thức tổng 
 Tổng 
 điểm 
 Vận dụng 
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 
TT Đơn vị kiến thức cao Số CH 
 Nội 
 Thời 
 dung Thời Thời Thời Thời 
 Số Số Số Số gian 
 kiến gian gian gian gian TN TL 
 CH CH CH CH (phút) 
 thức (phút) (phút) (phút) (phút) 
 Số oxi hóa 1 0,75 1 
 Chất khử, chất 
 oxi hóa, phản 1 0,75 1 1,0 2 
 Phản ứng oxi hóa- khử 
 ứng oxi 
 1 1 4,5 1 8,75 22,5 
 hóa - Lập phương 
 khử 
 trình phản ứng 1 1,0 1 
 oxi hóa- khử 
 Phản ứng oxi 
 hóa- khử trong 1 0,75 1 
 thực tiễn 
 Phản ứng tỏa 
 nhiệt, phản ứng 1 0,75 1 
 thu nhiệt 
 Biến thiên 
 Năng enthapy và tính 
 2 lượng biến thiên 1 4,5 1 8,75 22,5 
 hóa học enthalpy của 
 phản ứng theo 2 1,5 2 2,0 4 
 nhiệt tạo thành 
 và theo năng 
 lượng liên kết 
 Tốc độ phản ứng 
 2 1,5 1 1,0 3 
 hóa học 
 Tốc độ Các yếu tố ảnh 
 phản hưởng đến tốc độ 
 3 1 0,75 1 1,0 1 6,0 2 1 11,25 20,0 
 ứng hóa phản ứng hóa 
 học học 
 Một số ứng dụng 
 của việc thay đổi 
 1 1,0 1 
 tốc độ phản ứng 
 hóa học 
 Nguyên tố và đơn 
 3 2,25 2 2,0 5 
 chất halogen 
 Nguyên 
 tố nhóm Hydrogen halide, 
 4 Halogen 1 6,0 1 16,25 35,0 
 hydrohalic acid 4 3,0 3 3,0 7 
 và muối halide 3 
 Tổng 16 12 12 12 2 9 2 12 28 4 45 100 
 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 
 Tỉ lệ chung 70% 30% 
C.ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ SỐ 1 
I. Trắc nghiệm khách quan: 7,0 điểm 
Câu 1: Trong phân tử oxygen, số oxi hóa của nguyên tố oxygen là 
A. +2. B. -2. C. 0. D. 2+. 
Câu 2: Phản ứng hóa học xảy ra đồng thời quá trình nhường và nhận electron được gọi là phản ứng 
 A. hóa hợp. B. phân hủy. C. trao đổi. D. oxi hóa - khử. 
Câu 3: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất bị khử là chất 
 A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton. 
Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? 
 A. Nhiệt phân muối KNO3. B. Tôi vôi. 
 C. Oxi hóa glucose trong cơ thể. D. Đốt cháy cồn. 
Câu 5: Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì 
A. nhiệt tỏa ra càng ít và nhiệt thu vào càng nhiều. 
B. nhiệt tỏa ra càng nhiều và nhiệt thu vào càng ít. 
C. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng ít. 
D. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng nhiều. 
Câu 6: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) đối với chất tan trong dung dịch được xác định trong 
điều kiện nồng độ là 
 A. 0,01 mol/l. B. 0,5 mol/l. C. 0,1 mol/l. D. 1,0 mol/l. 
Câu 7: Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh chậm của phản ứng trong một khoảng thời gian được gọi là 
 A. cân bằng hóa học. B. tốc độ tức thời của phản ứng. 
 C. tốc độ trung bình của phản ứng. D. quá trình hóa học. 
Câu 8: Tốc độ phản ứng tăng lên khi 
 A. giảm nhiệt độ bình phản ứng. B. tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng. 
 C. tăng lượng chất xúc tác. D. giảm nồng độ chất tham gia phản ứng. 
Câu 9: Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi lượng chất đầu hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị 
 A. thời gian. B. thể tích. C. khối lượng. D. áp suất. 
Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử halogen có dạng 
 A. ns2np5. B. ns2np4. C. ns2np3. D. ns2np6. 
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, Cl2 được điều chế bằng cách cho HCl đặc tác dụng với 
 A. CaCO3. B. KMnO4. C. NaOH. D. KCl. 
Câu 12: Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch bão hòa chất 
X trong thùng điện phân không có màng ngăn. X là 
 A. NaCl. B. KOH. C. NaOH. D. KNO3. 
Câu 13: Hydrochloric acid phản ứng được với chất nào sau đây? 
 A. NaOH. B. Ag. C. Cu. D. CO2. 
Câu 14: Trong dãy các hydrogen halide, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là 
 A. hydrogen chloride. B. hydrogen bromide. C. hydrogen iodide. D. hydrogen fluoride. Câu 15: Nước muối 
sinh lý có tác dụng diệt khuẩn, sát trùng trong y học là dung dịch có nồng độ 0,9% của muối nào sau đây? 
 A. NaNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. Na2SO4. 4 
Câu 16: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng nhạt? 
 A. NaBr. B. NaNO3. C. NaF. D. NaCl. 
 3+ 2 ￿
Câu 17: Số oxi hóa của Mn trong K 2MnO4, Al trong Al , O trong Cl2O, P trong HPO 4 lần lượt là: 
A. +7, 0, +2, +5. B. +6, +3, -2, +5. C. +6, +3, -2, +6. D. +6, +3, +2, +5. 
Câu 18: Carbon đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? 
 to to
 A. C + O2  CO2. B. C + CO2  2CO. 
 to to
C. C + H2O  CO + H2. D. C + 2H2 ￿  CH4. 
 t 0
Câu 19: Phản ứng KNO3(s) ￿￿￿ o KNO2(s) + ½ O2(g) xảy ra ở 550 C. Đây là phản ứng 
 A. tỏa nhiệt, ΔrH 0. C. tỏa nhiệt, ΔrH > 0. D. thu nhiệt, ΔrH < 0. 
Câu 20: Cho phản ứng sau: Fe2O3(s) + 3H2(g) → 2Fe(s) + 3H2O(l). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của Fe2O3, 
H2O lần lượt là -824,2 kJ/mol, -285,8 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là 
 A. -538,4 kJ/mol. B. -33,2 kJ/mol. C. +33,2 kJ/mol. D. +538,4 kJ/mol. 
Câu 21: Để cắt sắt, thép người ta thường dùng đèn xì oxygen-acetylene. Khi đốt cháy acetylene, nhiệt lượng 
giải phóng lớn nhất khi acetylene cháy trong 
 A. không khí. B. khí oxygen nguyên chất. 
 C. hỗn hợp khí oxygen và khí nitrogen. D. hỗn hợp khí oxygen và khí carbonic. 
 o
 t ,MnO2
Câu 22: Cho phản ứng: 2KClO3 (s )  2KCl (s)+ 3O2 (g ). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến 
tốc độ của phản ứng? 
 A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. 
 C. Áp suất. D. Kích thước tinh thể KClO3. 
Câu 23: Cho các phát biểu sau: 
(a) Thực phẩm bảo quản trong tủ lạnh sẽ giữ được lâu hơn. 
(b) Hầm xương bằng nồi áp suất sẽ nhanh nhừ hơn. 
(c) Bệnh nhân dễ hô hấp hơn khi dùng oxygen từ bình chứa khí oxygen so với từ không khí. 
Các yếu tố chính ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong các quá trình trên lần lượt là 
 A. nhiệt độ, áp suất, nồng độ. B. nhiệt độ, nhiệt độ, nồng độ. 
 C. áp suất, nhiệt độ, nồng độ. D. nhiệt độ, nồng độ, áp suất. 
Câu 24: Đốt 11,2 gam iron trong khí chlorine dư thu được m gam muối. Giá trị của m là 
 A. 32,5. B. 24,5. C. 162,5. D. 25,4. 
Câu 25: Nước chlorine có tính tẩy màu là do trong thành phần chứa 
 A. HClO có tính oxi hóa mạnh. B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh. 
 C. HCl là acid mạnh. D. HCl có tính khử mạnh. 
Câu 26: Trong dãy các hydrohalic acid, hydrofluoric acid (HF) có nhiệt độ sôi cao nhất vì 
 A. khối lượng phân tử của HF nhỏ nhất. B. năng lượng liên kết H–F lớn nhất. 
 C. giữa các phân tử HF có liên kết hydrogen. D. HF ít phân cực nhất. 
Câu 27: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion halide? 
 A. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl. B. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. 
 C. 2HBr + H2SO4 → Br2 + SO2 + 2H2O. D. HI + NaOH → NaI + H2O. 
Câu 28: Cho một mẫu magnesium có khối lượng 4,8 gam vào dung dịch hydrochloric acid dư. Sau khi phản 
ứng kết thúc, thu được m gam muối chloride. Giá trị của m là 
 A. 9,5. B. 2,975. C. 19,0. D. 4,75. 5 
II. Tự luận: 3,0 điểm 
 to
Câu 29 (1,0 điểm): Cho sơ đồ phản ứng sau: Cl 2 + KOH  KCl + KClO3 + H2O. Cân bằng phản ứng 
trên theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất oxi hóa, chất khử. 
Câu 30 (1,0 điểm): Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử O2, N2, và NO lần lượt là 498 kJ/mol, 945 
kJ/mol và 607 kJ/mol. 
a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g). 
b) Giải thích vì sao nitrogen chỉ phản ứng với oxygen ở nhiệt độ cao hoặc khi có tia lửa điện. 
Câu 31 (0,5 điểm): Khi nhiệt độ tăng thêm 100C, tốc độ một phản ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó 
(đang tiến hành ở 300C) tăng lên 81 lần thì cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ bao nhiêu? 
Câu 32 (0,5 điểm): Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu, Al phản ứng hoàn toàn với lượng dư O2 thu được 
3,33 gam hỗn hợp Y gồm các oxide. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hoàn toàn 
Y. 
 ------------------ Hết ----------------- 
 ĐỀ SỐ 2 
I. Trắc nghiệm khách quan: 7,0 điểm 
Câu 1: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất nhường electron được gọi là 
 A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. acid. D. base. 
Câu 2: Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur là 
 A. +6. B. +3. C. + 4. D. +2. 
Câu 3: Quá trình Al → Al3+ + 3e là quá trình 
 A. oxi hóa - khử. B. oxi hóa. C. nhận proton. D. khử. 
Câu 4: Biến thiên enthalpy của phản ứng là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện 
 A. áp suất không đổi. B. số mol không đổi. 
 C. khối lượng không đổi. D. thể tích không đổi. 
Câu 5: Phương trình phản ứng nào sau đây là phương trình nhiệt hóa học? 
 o
 A. CaCO3(s) → CaO(s) + CO2 ∆r H 298 = +178,29 kJ 
 o
 B. C(s) + O2(g) → CO2(g) ∆r H 298 = -393,5 kJ 
 o
 C. N2 + O2 → 2NO ∆r H 298= +180 kJ 
 D. CuSO4 (aq) + Zn(s) → ZnSO4(aq) + Cu(s) 
Câu 6: Nhiệt tạo thành chuẩn đối với chất khí được xác định trong điều kiện áp suất là 
 A. 1 pa. B. 1 atm. C. 1 bar. D. 760 mmHg. 
Câu 7: Tốc độ phản ứng cho biết 
 A. phản ứng hóa học tỏa hay thu nhiệt. 
 B. ảnh hưởng của nhiệt độ, áp suất đến phản ứng hóa học. 
 C. mức độ xảy ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học. 
 D. biến thiên enthapy của phản ứng. 
Câu 8: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? 
 A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Thể tích. 
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về chất xúc tác không đúng? 
 A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. B. Có khối lượng không đổi sau phản ứng. 
 C. Làm tăng tốc độ phản ứng. D. Có bản chất hóa học thay đổi sau phản ứng. 
Câu 10: Nguyên tố halogen nào sau đây có bán kính nguyên tử nhỏ nhất? 
 A. Cl. B. F. C. I. D. Br. 
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của đơn chất halogen? 6 
 A. Iodine dễ bị thăng hoa. B. Florine là chất khí màu lục nhạt. 
 C. Bromine là chất lỏng không màu. D. Chlorine là chất khí màu vàng lục. 
 Câu 12: Từ fluorine đến iodine, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là 
 A. I2. B. F2. C. Br2. D. Cl 2. 
 Câu 13: Cho các hydrohalic acid: HF, HCl, HBr, HI. Acid mạnh nhất là 
 A. HI. B. HF. C. HBr. D. HCl. 
 Câu 14: Acid nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh? 
 A. HNO 3. B. HF. C. H 2SO4. D. HCl. 
 Câu 15: Dung dịch HCl làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ do có tính 
 A. tẩy màu. B. acid. C. base. D. khử. 
 Câu 16: Ở điều kiện thường, tính chất vật lý nào sau đây không phải của hydro chloride? 
 A. Nặng hơn không khí. B. Mùi xốc. 
 C. Chất khí, màu vàng lục. D. Tan nhiều trong nước. 
 Câu 17: Cho nước Cl2 vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hóa học: Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2. Trong 
 phản ứng hóa học trên, xảy ra quá trình oxi hóa 
 A. NaBr. B. Cl2. C. NaCl. D. Br2. 
 2+
 Câu 18: Trong phản ứng: Mg + FeCl2 MgCl2 + Fe, 2 mol Fe 
 A. nhận 4 mol electron. B. nhường 2 mol electron. 
 C. nhường 4 mol electron. D. nhận 2 mol electron. 
 Câu 19: Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) theo năng lượng 
 liên kết là 
 o o
 A. ∆rH 298 = Eb(H–H) + Eb(O=O) – 2Eb(O–H). B. ∆rH 298 = Eb(H–H) + Eb(O=O) – Eb(O–H). 
 o o
 C. ∆rH 298 = 2Eb(H–H) + Eb(O=O) – 2Eb(O–H). D. ∆rH 298 = 2Eb(H–H) + Eb(O=O) – 4Eb(O–H). 
 Câu 20: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt? 
 o
 t o
 A. Cu(OH)2(s)  CuO(s) + H2O(l) ∆rH 298 = + 9,0 kJ 
 o
 t o
 B. CaCO3(s)  CaO(s) + CO2(g) ∆rH 298 = +176,0 kJ. 
 C. 2C H (g) + 13O (g) → 8CO (g) + 10H O(g) ∆ Ho = −5316,0 kJ. 
 4 10 2 2 2 r 298
 o
 t o
 D. 2HgO(s)  2Hg(g) + O2(g) ∆rH 298 = +90 kJ. 
 Câu 21: Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây? 
 to
 A. 2Al(s) + Fe2O3(s)  Al2O3(s) + Fe(s). 
 to
 B. CaCO3(s)  CaO(s) + CO2(g). 
 to
 C. 4NH3(g) + 5O2(g)  4NO(g) + 6H2O(l). 
 D. Ba(OH)2(aq) + H2SO4(aq) → BaSO4(s) + 2H2O(l). 
Câu 22: Cho các biện pháp sau: 
 (a) Dùng khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang). 
 (b) Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh để giữ thực phẩm tươi lâu. 
 (c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clanhke. 
 (d) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3 từ N2 và H2. 
 Số biện pháp được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng là 
 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 
 Câu 23: Ở 25oC, phản ứng giữa Fe và dung dịch HCl có nồng độ nào dưới đây xảy ra nhanh nhất? 7 
 A. 0,1M. B. 0,2M. C. 1M. D. 2M. 
Câu 24: Khí X được dùng để khử trùng nước sinh hoạt. X là 
 A. Cl2. B. O2. C. CO2. D. F2. 
Câu 25: Br2 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? 
 to
 A. H2 + Br2  2HBr. B. 2Al + 3Br 2 → 2AlBr3. 
 C. Br2 + H2O € HBr + HBrO. D. Br 2 + 2H2O + SO2 → 2HBr + H2SO4. 
Câu 26: Thêm từ từ nước Cl2 vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là 
A. dung dịch xuất hiện màu xanh tím. B. dung dịch chuyển sang màu vàng lục. 
 C. xuất hiện kết tủa màu trắng. D. xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. 
Câu 27: Kim loại nào sau đây tác dụng với chlorine và hydrochloric acid đều cho cùng một loại muối? 
 A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag. 
Câu 28: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3? 
 A. NaCl. B. NaBr. C. NaI. D. NaF. 
II. Tự luận: 3,0 điểm 
Câu 29 (1,0 điểm): Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 + KNO2 + H2SO4 → MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O. Cân 
bằng phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất oxi hóa, chất khử. Câu 30 (1,0 
 to
điểm): Cho phản ứng đốt cháy ethane: C 2H6(g) +7/2 O2(g)  2CO2(g) + 3H2O(l). Biết nhiệt tạo thành 
chuẩn của C2H6(g), CO2(g), H2O(l) lần lượt là -84,7 kJ/mol, -393,5 kJ/mol, -285,8 kJ/mol. 
 a) Xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên. 
 b) Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 18 gam ethane. 
Câu 31 (0,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản 
ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Tính khối lượng của từng kim loại trong X. 
Câu 32 (0,5 điểm): Phản ứng 2CO(g) + O2(g) ⟶ 2CO2(g) có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ = 2. Tốc độ phản 
ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 400C lên 70oC? 
 ------------------ Hết ----------------- 
ĐỀ SỐ 3 
I. Trắc nghiệm khách quan: 7,0 điểm 
Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tố hydrogen trong hydrogen chloride bằng 
 A. 0. B. +2. C. -2. D. +1. 
Câu 2: Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng 
 A. không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố. 
 B. có xuất hiện sản phẩm là chất khí. 
 C. có sự xuất hiện sản phẩm là chất kết tủa. 
 D. có sự thay đổi số oxi hóa của một hoặc một số nguyên tố. 
Câu 3: Quá trình nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa - khử? 
 A. Đốt cháy cồn trong không khí. B. Vật dụng kim loại bị han gỉ. 
 C. Hòa tan muối ăn vào nước. D. Các vụ nổ pháo hoa. 
Câu 4: Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học 
 A. có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố. B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. 
 C. không có sự trao đổi nhiệt với môi trường. D. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. 
Câu 5: Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 
 A. một mol chất đó từ các đơn chất bền ở điều kiện tiêu chuẩn. 
 B. một mol chất đó từ các đơn chất bền ở điều kiện chuẩn. 
 C. hai mol chất đó từ các đơn chất bền ở điều kiện chuẩn. 8 
 D. một mol chất đó từ các hợp chất bền ở điều kiện chuẩn. 
Câu 6: Biến thiên enthalpy của một phản ứng có giá trị càng âm thì phản ứng 
 A. tỏa nhiệt càng ít. B. tỏa nhiệt càng nhiều. C. thu nhiệt càng nhiều. D. thu nhiệt càng ít. Câu 
7: Khái niệm nào sau đây dùng để đánh giá mức độ nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học? 
 A. Thời gian phản ứng. B. Tốc độ phản ứng. C. Gia tốc phản ứng. D. Hiệu suất phản ứng. 
Câu 8: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? 
 A. Nồng độ chất phản ứng. B. Chất xúc tác. 
 C. Nồng độ sản phẩm. D. Nhiệt độ. 
Câu 9: Chẻ củi nhỏ khi đốt để nhanh cháy hơn là vận dụng yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng nào sau đây? 
 A. nhiệt độ. B. diện tích bề mặt. C. chất xúc tác. D. nồng độ. 
Câu 10: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, halogen thuộc nhóm 
 A. VIIA. B. VIA. C. IVA. D. VA. 
Câu 11: Đơn chất halogen nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường? 
 A. Bromine. B. Iodine. C. Chlorine. D. Fluorine. 
Câu 12: Trong nước biển, ion halide nào có nồng độ lớn nhất? 
 A. Bromide. B. Iodide. C. Chloride. D. Fluoride. 
Câu 13: Ở điều kiện thường, hydrogen chloride có tính chất vật lý nào sau đây? 
 A. Tan nhiều trong nước. B. Là chất rắn. C. Là chất lỏng. D. Nhẹ hơn không khí. Câu 14: 
Hydrochloric acid không phản ứng với chất nào sau đây? 
 A. CaCO3. B. Au. C. Fe. D. Mg(OH) 2. 
Câu 15: Thuốc thử nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch sodium bromide? 
 A. Iodine. B. Hồ tinh bột. C. Quỳ tím. D. Silver nitrate. 
Câu 16: Trong các chất sau, chất có tính khử mạnh nhất là 
 A. hydrofluoric acid. B. hydrochloric acid. C. hydrobromic acid. D. hydroiodic acid. 
Câu 17: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + 14HCl → 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2 + 7H2O, vai trò của HCl 
 A. vừa là chất khử vừa là môi trường. B. là chất khử. 
 C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. D. là chất oxi hóa. 
Câu 18: Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Hệ số của chất khử (số nguyên, tối giản) là 
 A. 3. B. 30. C. 15. D. 8. 
Câu 19: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: 
 (a) C(s) + O2(g) → CO2(g) 
 (b) 2HgO(s) → 2Hg(g) + O 
 (c) 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) 571,5 kJ 
 (d) CaCO3(s) → CaO(s) + CO = +176,0 kJ 
 Dãy gồm các phản ứng tỏa nhiệt là: 
 A. (a), (b) và (c). B. (b) và (d). C. (a) và (c). D. (b) và (c). 
Câu 20: Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng 2H2S(g) + O2(g) → 2H2O(g) + 2S(s) theo 
nhiệt tạo thành của các chất là 
 o o o o
 A. ∆fH 298(H2O(g)) - ∆fH 298(H2S(g)). B. 2∆fH 298(H2S(g)) – 2∆fH 298(H2O(g)). 
 o o o o
 C. 2∆fH 298(H2O(g)) – 2∆fH 298(H2S(g)). D. ∆fH 298(H2O(g)) – 2∆fH 298(H2S(g)). 
Câu 21: Cho các biện pháp sau: 
 (a) Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh. 
 (b) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống. 
 (c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clinker. 9 
 (d) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3 từ N2 và H2. 
 Số biện pháp được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng là 
 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
 A. Nhiên liệu cháy ở tầng cao chậm hơn khi cháy ở tầng thấp. 
 B. Dùng cát để dập tắt nhanh đám cháy xăng dầu. 
 C. Để làm sữa chua nhanh, cần ngâm hỗn hợp sữa trong nước lạnh. 
 D. Cho nước chua vào khi muối dưa sẽ nhanh chua hơn. 
Câu 23: Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? 
 A. Đốt trong lò kín. B. Xếp củi chặt khít. C. Thổi hơi nước. D. Thổi không khí khô. 
Câu 24: Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine tính phi kim giảm dần do 
 A. số lớp electron giảm dần. B. độ âm điện giảm dần. 
 C. nguyên tử khối tăng dần. D. bán kính nguyên tử giảm dần. 
Câu 25: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? 
 o
 t to
 A. I2 + H2  2HI.B. 3Cl 2 + 2Fe  2FeCl3. 
 xt
 C. Br2 + 2KCl → 2KCl + Cl2. D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2. 
Câu 26: Hydrochloric acid thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây? 
 A. AgNO 3. B. Ba(OH) 2. C. Fe. D. KMnO4. 
Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu làm cho hydrogen fluoride có nhiệt độ sôi lớn nhất trong dãy hydrogen halide 
là 
 A. tạo được liên kết hydrogen với nước. B. có tính khử yếu nhất. 
 C. tạo được liên kết hydrogen liên phân tử. D. có phân tử khối nhỏ nhất. 
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
 A. Dung dịch HF có tính acid yếu. 
 B. Có thể nhận biết ion Cl- bằng dung dịch AgNO3. 
 C. Dung dịch HF không thể chứa trong bình thủy tinh. 
 D. Tính khử của ion Br- mạnh hơn ion I-. 
II. Tự luận: 3,0 điểm 
Câu 29 (1,0 điểm): Cho sơ đồ phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. 
Cân bằng phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất oxi hóa, chất khử. 
Câu 30 (1,0 điểm): Cho phản ứng: F2(g) + H2(g) → 2HF(g). 
 (a) Biết năng lượng liên kết (kJ.mol-1) ở 25oC của F–F, H–H và H–F lần lượt là 159, 436 và 569. Tính 
 biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng. 
 (b) Khi tạo thành 16 gam HF từ phản ứng trên thì lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào là bao nhiêu? 
Câu 31 (0,5 điểm): Phản ứng phân hủy một loại hoạt chất kháng sinh tiến hành ở 27oC, sau 10 giờ thì lượng 
hoạt chất giảm đi một nửa. Khi đưa vào cơ thể người (37oC) thì sau 5 giờ lượng hoạt chất giảm đi một nửa. 
a) Tính hệ số nhiệt độ của phản ứng. 
 b) Phản ứng tiến hành ở nhiệt độ nào thì sau 75 phút lượng hoạt chất giảm đi một nửa? Giả thiết hệ số nhiệt 
độ của phản ứng không thay đổi trong khoảng nhiệt độ trên. 
Câu 32 (0,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 0,48 gam kim loại M có hóa trị không đổi bằng khí chlorine, thu được 
1,332 gam muối chloride. Xác định M. 10 
ĐỀ SỐ 4 
I. Trắc nghiệm khách quan: 7,0 điểm 
Câu 1: Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là (1) của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp 
electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có (2)... lớn hơn. Cụm từ thích hợp điễn vào chỗ trống 
là: 
 A. (1) điện tích, (2) độ âm điện. B. (1) độ âm điện, (2) điện tích. 
 C. (1) electron, (2) độ âm điện. D. (1) độ âm điện, (2) electron. 
Câu 2: Chất oxi hóa là chất 
 A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. 
 B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. 
 C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. 
 D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. 
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây không đúng về phản ứng oxi hóa - khử? 
 A. Luôn xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử. 
 B. Luôn có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các nguyên tố hóa học. 
 C. Trong phản ứng có xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. 
 D. Có sự tăng và giảm số oxi hóa của một hay một số nguyên tố hóa học. 
Câu 4: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng 
 A. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. 
 C. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. giải phóng ion dưới dạng nhiệt. 
Câu 5: Phương trình nhiệt hóa học là phương trình hóa học được bổ sung thêm 
 A. trạng thái tồn tại của các chất. 
 B. trạng thái tồn tại của các chất và giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng. 
 C. giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng. 
 D. trạng thái tồn tại của các chất và điều kiện phản ứng. 
Câu 6: Chất nào dưới đây có 
 A. Cl2(g). B. S(s). C. NH3(g). D. O2(g). 
Câu 7: Trong quá trình xảy ra phản ứng hóa học, tốc độ phản ứng 
 A. không đổi cho đến khi kết thúc. B. tăng dần cho đến khi kết thúc. 
 C. giảm dần cho đến khi kết thúc. D. giảm dần sau đó tăng dần. 
Câu 8: Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → cC + dD. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng trong trường 
hợp nào sau đây đúng? 
 1 C 1 C 1 C 1 C
 A. v . A B. v . B C. v . C D. v . d
 tb a t tb b t tb c t tb d t
Câu 9: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi cho men rượu vào tinh bột đã 
được nấu chín để ủ rượu? 
 A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Áp suất. 
Câu 10: Trong nhóm halogen, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là 
 A. Cl. B. F. C. Br. D. I. 
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen? 
 A. Có tính oxi hóa mạnh. B. Ở điều kiện thường đều là chất khí. 
 C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. Có tính khử mạnh. 
Câu 12: Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào sau đây? 
 A. Tuyến thượng thận. B. Tuyến tụy. C. Tuyến yên. D. Tuyến giáp. 11 
Câu 13: Trong số các hydrogen halide, chất tan tốt trong nước nhất là 
 A. HBr. B. HCl. C. HF. D. HI. 
Câu 14: Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid yếu? 
 A. HF. B. HBr. C. HCl. D. HI. 
Câu 15: Dãy ion halide được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là: 
 A. F-, Cl-, Br-, I-. B. I-, Br-, Cl-, F-. C. F -, Br-, Cl-, I-. D. I-, Br-, F-, Cl-. 
Câu 16: Acid nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh? 
 A. H2SO4. B. HNO 3. C. HF. D. HCl. 
Câu 17: Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa - khử? 
 A. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2. 
 C. Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3. D. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O. 
 to
Câu 18: Cho phản ứng hóa học: 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Trong phản ứng này 
 A. HCl bị khử. B. MnO2 bị oxi hóa. C. MnO2 là chất khử. D. HCl bị oxi hóa. 
 o
Câu 19: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: N 2(g) + O2(g) → 2NO(g) ∆ rH 298 = +180 kJ. Phát biểu nào 
sau đây không đúng? 
 A. Nhiệt tạo thành chuẩn của NO là 90 kJ/mol. 
 B. Biến thiên enthapy chuẩn của phản ứng tạo thành 3 mol NO là 270 kJ . 
 C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường. 
 D. Phản ứng có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. 
 o
Câu 20: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: CO(g) + ½ O2(g) → CO2(g) ∆rH 298 = –283,0 kJ. Biết nhiệt tạo 
thành chuẩn của CO2(g) là –393,5 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO(g) là 
 A. –221,0 kJ/mol. B. +110,5 kJ/mol. C. –141,5 kJ/mol. D. –110,5 kJ/mol. 
Câu 21: Cho các phản ứng sau: 
 (1) 2Al(s) + Fe2O3(s) Al2O3(s) + 2Fe(s) 
 (2) 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) 
 (3) C(s) + O2(g) CO2(g) 
 (4) CaCO3(s) + 2HCl(aq) CaCl2(aq) + H2O(l) + CO2(g) 
 Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng nào sau đây? 
 A. Chỉ (3). B. Chỉ (2). C. (2) và (3). D. (2) và (4). 
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
 A. Các chất đốt rắn như than, củi có kích thước nhỏ sẽ nhanh cháy hơn. 
 B. Nhiệt độ của ngọn lửa acetylen cháy trong oxygen thấp hơn cháy trong không khí. 
 C. Áp dụng yếu tố tăng diện tích tiếp xúc trong sản xuất than tổ ong. 
 D. Dùng men làm chất xúc tác để làm sữa chua, yaourt. 
Câu 23: Tốc độ phản ứng bị giảm đi trong quá trình nào sau đây? 
 A. Quạt gió vào bếp than đang cháy. B. Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh. 
 C. Dùng men trong nấu rượu. D. Hầm xương trong nồi áp suất. Câu 24: Trường 
hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? 
 A. H2O + F2. B. KBr + Cl2. C. KBr + I2. D. NaI + Br2. 
Câu 25: Cl2 đóng vai trò vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử khi tác dụng với 
 A. dung dịch NaOH loãng. B. dung dịch FeCl2. 
 C. Fe, đun nóng. D. dung dịch KI. 
Câu 26: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với hydrochloric acid? 
 A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. B. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. 
 C. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2. D. Fe2O3, KMnO4¸ Fe, CuO, AgNO3. 12 
Câu 27: Cho các phản ứng sau: 
 to
 (a) 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O 
 to
 (b) 14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O 
 to
 (c) 16HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 
 (d) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 
 (e) 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2 
 Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là 
 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm giữa các chất hoặc dung dịch sau: (a) Cl2 + NaI, (b) NaBr + AgNO3, (c) Cl2 + 
NaOH, (d) HF + AgNO3, (e) HCl + CaCO3, (g) HI + H2SO4 đặc. Số thí nghiệm có phản ứng xảy ra là 
 A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. 
II. Tự luận: 3,0 điểm Câu 29 (1,0 điểm): Đốt cháy khí methane CH4 bằng khí oxygen thu được khí 
 0
 carbon dioxide và hơi nước. Biết nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH 298, kJ/mol) của CH4(g), CO2(g) và H2O(g) 
 lần lượt là: –74,9, –393,5, – 285,8. Viết phương trình nhiệt hóa học của phản ứng đốt cháy trên và cho biết 
 phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt. 
Câu 30 (1,0 điểm): Lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử xảy ra theo phương pháp thăng bằng electron 
khi thực hiện thí nghiệm cho MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đặc, thu được MnCl2, Cl2 và H2O. Xác 
định vai trò các chất tham gia phản ứng. 
Câu 31 (0,5 điểm): NOCl là chất khí độc, sinh ra do sự phân hủy nước cường toan (hỗn hợp HNO3 và HCl có 
tỉ lệ 1:3) NOCl có tính oxi hóa mạnh, ở nhiệt độ cao bị phân hủy theo phản ứng hóa học sau: 2NOCl → 2NO 
 o -7 o -7
+ Cl2. Tốc độ phản ứng ở 70 C là 2.10 mol/(l.s) và ở 80 C là 4,5.10 mol/(l.s). 
 a) Tính hệ số nhiệt độ ￿của phản ứng. 
 b) Dự đoán tốc độ phản ứng ở 600C. 
Câu 32 (0,5 điểm): Hỗn hợp A gồm Mg và Zn. B là dung dịch HCl nồng độ x mol/lít. Thực hiện hai thí 
nghiệm sau: 
- Thí nghiệm 1: Cho m gam hỗn hợp A vào 200 ml B thu được 0,04 mol khí H2. 
- Thí nghiệm 2: Cho m gam hỗn hợp A vào 300 ml B thu được 0,05 mol khí H2. 
Tính nồng độ mol của dung dịch HCl. 
 ------------------ Hết ----------------- 
ĐỀ SỐ 5 
I. Trắc nghiệm khách quan: 7,0 điểm 
Câu 1: Trong phân tử CO2, số oxi hóa của nguyên tố O bằng 
 A. +1. B. -1. C. +2. D. -2. 
Câu 2: Chất khử là chất 
 A. nhận electron. B. tham gia quá trình khử. 
 C. có số oxi hóa giảm sau phản ứng. D. nhường electron. 
Câu 3: Quá trình S2- → S0 + 2e là quá trình 
 A. oxi hóa. B. nhận proton. C. cho proton. D. khử. 
Câu 4: Nhiệt tạo thành chuẩn của các chất được xác định trong điều kiện nhiệt độ là 
 A. -25oC (-298K). B. 0oC (273K). C. 25oC (298K). D. 35oC (283K). 
Câu 5: Chất nào sau đây có nhiệt tạo thành chuẩn bằng không? 
 A. CaCO3(s). B. O2(g). C. SO2(g). D. CH4(g). 13 
Câu 6: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thu nhiệt? 
 o o
 2 2 2
 A. 2CO(g) + O (g) → 2CO (g) rH298 =−566 kJ. B. 2HgO(s) → 2Hg(g) + O (g) rH298 = +90 kJ 
 o o
 to
 C. H 2(g) + F2 (g) → 2HF(g) rH298 =−546 kJ. D. C2H4(g) + H2(g) ￿￿￿ C2H6(g) rH298 = −134 kJ. 
 Câu 7: Tốc độ phản ứng hóa học là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi A. 
số oxi hóa của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. 
B. lượng chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. 
C. năng lượng giải phóng ra của phản ứng trong một đơn vị thời gian. 
D. năng lượng liên kết của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. 
Câu 8: Tốc độ phản ứng 
A. tỉ lệ thuận với tích nồng độ các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp. 
B. tỉ lệ nghịch với tích nồng độ các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp. 
C. tỉ lệ thuận với tích nồng độ các chất sản phẩm với số mũ thích hợp. 
D. tỉ lệ nghịch với tích nồng độ các chất sản phẩm với số mũ thích hợp. 
Câu 9: Cho các yếu tố sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, thời gian. Trong những yếu tố trên, 
số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 10: Khi đun nóng, chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là 
 A. F 2. B. Cl 2. C. Br 2. D. I 2. 
Câu 11: Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là 
A. F2. B. Cl 2. C. Br 2. D. I2. 
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về các đơn chất halogen? 
A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. 
B. Đều là chất khí ở điều kiện thường. 
C. Ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ. 
D. Tính oxi hóa tăng dần từ fluorine đến iodine. 
Câu 13: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid? 
 A. HCl, HBr, HI, HF. B. HCl, HBr, HF, HI. 
 C. HF, HCl, HBr, HI. D. HI, HBr, HCl, HF. 
Câu 14: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt các ion F −, Cl−, Br− trong dung dịch muối? 
A. NaOH. B. AgNO 3. C. HCl. D. KNO 3. 
Câu 15: Cho quỳ tím ẩm vào bình đựng khí HCl, hiện tượng quan sát được là 
 A. quỳ tím chuyển sang màu xanh. B. quỳ tím chuyển sang màu đỏ. 
 C. quỳ tím không chuyển màu. D. quỳ tím mất màu. 
Câu 16: Trong các ion halide, ion có tính khử mạnh nhất là 
 A. F−. B. Br −. C. I−. D. Cl−. 
Câu 17: Số oxi hóa của S trong H2S và S lần lượt là 
 A. +2 và 0. B. -2 và 0. C. +4 và -2. Câu D. -2 và +4. 
18: Cho các phản ứng: 
 (a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 
 (b) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O 
 (c) HCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3 
 (d) 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 
 Số phản ứng oxi hóa - khử là 14 
 A. 1. B. 2. C. 3. Câu D. 4. 
19: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: 
 0
(1) CS2(l) + 3O2(g) → CO2(g) + 2SO2(g) ∆rH298 = -1110,21 kJ/mol 
 0
(2) CO2(g) → CO(g) + (g) ∆ rH298 = +280 kJ/mol 
(3) Na(s) + 2H2O(l) → NaOH(aq) + H2(g) kJ/mol 
 0
 (40 ZnSO4(s) → ZnO(s) + SO2(g) ∆ rH298 = +235,21 kJ/mol 
 Cặp phản ứng thu nhiệt là 
 A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (2) và (4). 
Câu 20: Cho phản ứng sau: 2F 2(g) + 2H2O(g) → 4HF(g) + O 2(g). Biết năng lượng liên kết: E b(F-F) = 159 
kJ/mol, Eb(O-H) = 459 kJ/mol, Eb(H-F) = 569 kJ/mol, Eb(O=O) = 494 kJ/mol. Biến thiên enthapy của phản ứng trên 
là 
 A. -616 kJ. B. 616 kJ. C. -445 kJ. D. 445 kJ. 
Câu 21: Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng? 
 A. Thanh củi được chẻ nhỏ sẽ cháy nhanh hơn. B. Quạt gió vào bếp than để than cháy nhanh hơn. 
 C. Enzyme thúc đẩy phản ứng sinh hóa trong cơ thể. D. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh. 
Câu 22: Có hai cốc chứa dung dịch Na2S2O3 với nồng độ mol trong cốc (1) lớn hơn cốc (2). Thêm dung dịch 
H2SO4 1M lần lượt vào hai cốc. Hiện tượng quan sát được là A. cốc (1) xuất hiện kết tủa vàng nhạt, cốc (2) 
không thấy kết tủa. 
B. cốc (1) xuất hiện kết tủa nhanh hơn cốc (2). 
C. cốc (1) xuất hiện kết tủa chậm hơn cốc (2). 
D. cốc (1) và cốc (2) xuất hiện kết tủa với tốc độ như nhau. 
Câu 23: Đối với phản ứng phân hủy H2O2 trong nước, tác động nào sau đây không làm thay đổi tốc độ phản 
ứng? 
 A. Thêm xúc tác MnO2. B. Tăng nồng độ H2O2. 
 C. Đun nóng. D. Tăng áp suất. 
Câu 24: Sục khí chlorine vào dung dịch sodium bromide, hiện tượng xảy ra là 
 A. dung dịch màu vàng bị mất màu. B. có khí màu nâu đỏ thoát ra. 
 C. dung dịch không màu chuyển sang màu vàng. D. dung dịch không màu chuyển sang màu xanh. 
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Các đơn chất halogen đều thể hiện tính khử và tính oxi hóa. 
 B. Tính oxi hóa tăng dần từ F2 đến I2. 
 C. Khả năng phản ứng với H2, H2O tăng dần từ F2 đến I2. 
 D.F2 không có tính khử. 
Câu 26: Trong các hydrogen halide, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là 
 A. HCl. B. HBr. C. HI. D. HF. Câu 27: 
Cho các phát biểu sau: 
 (a) Tất cả các muối halide đều tan trong nước. 
 (b) Nước Javel có tính oxi hóa mạnh nên có ứng dụng tẩy trắng. 
 (c) Tất cả hydrogen halide khi tan trong nước cho dung dịch có tính acid mạnh. 
 -
 (d) Cl2 khử được ion I trong dung dịch NaI thành I2. 
 Phát biểu đúng 
 A. là (a), (b) và (c). B. là (b) và (c). C. là (b) và (d). D. chỉ có (b). 
Câu 28: Cho các chất sau: CaCO3, CaO, Ca(OH)2, KMnO4, Ag, Mg, AgNO3. Số chất phản ứng với dung dịch 
HCl ở điều kiện thích hợp tạo ra chất khí là 
 A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 15 
II. Tự luận: 3,0 điểm 
Câu 29 (1,0 điểm): Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng 
electron: 
a) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O 
b) FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O 
Câu 30 (1,0 điểm): Cho phản ứng đốt cháy bezene (C6H6) và propane (C3H8) như sau: 
 to
 C6H6(l) + 15/2O2(g)  6CO2(g) + 3H2O(l) (1) 
 to
 C3H8(g) + 5O2(g)  3CO2(g) + 4H2O(l) (2) 
a) Tính biến thiên enthalpy của phản ứng (1) và (2) ở điều kiện chuẩn. 
b) So sánh lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 1,0 gam C3H8(g) với đốt cháy hoàn toàn 1,0 gam C6H6(l). 
 Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của C6H6(l), H2O(l) và CO2(g), C3H8(g) lần lượt là 49 kJ/mol, 285,84 
kJ/mol và -393,5 kJ/mol, -105 kJ/mol. 
Câu 31 (0,5 điểm): Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff bằng 2,5. Ở 15°C, tốc độ của một phản ứng 
là 0,2 (mol/L.s). Tính tốc độ của phản ứng ở 40°C và 45°C. 
Câu 32 (0,5 điểm): Cho m gam muối carbonate phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 7,437 lít 
khí CO2 (đkc) và 32,3 gam muối chloride. Tính m. 
 ------------------ Hết ----------------- 

File đính kèm:

  • docxhuong_dan_on_tap_cuoi_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_tru.docx