Kế hoạch bài dạy Ngữ văn 7 (Kết nối tri thức) - Bài: Đồng dao mùa xuân - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Diễm Phương

docx 9 trang Gia Linh 06/09/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Ngữ văn 7 (Kết nối tri thức) - Bài: Đồng dao mùa xuân - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Diễm Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Ngữ văn 7 (Kết nối tri thức) - Bài: Đồng dao mùa xuân - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Diễm Phương

Kế hoạch bài dạy Ngữ văn 7 (Kết nối tri thức) - Bài: Đồng dao mùa xuân - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Diễm Phương
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY
 Trường: THCS VÀ THPT Y ĐÔN Họ và tên giáo viên:
 Tổ: VĂN- SỬ- ĐỊA-GDCD TRẦN THỊ DIỄM PHƯƠNG
 BÀI HỌC
 (Ngữ liệu: Văn Bản ĐỒNG DAO MÙA XUÂN.
 bộ SGK KNTT)
 Môn học: Ngữ Văn, lớp 7, tập 1
 Thời gian thực hiện: 2 tiết
 I. MỤC TIÊU 
 1. Kiến thức: 
HS nhận biết được các đặc điểm về số tiếng trong mỗi dòng thơ, số dòng trong bài 
thơ; đặc điểm vần, nhịp của thể thơ bốn chữ qua tìm hiểu bài thơ Đồng dao mùa 
xuân của nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm.
- Nhận biết và nhận xét được nét độc đáo của bài thơ thể hiện ở yếu tố tự sự, yếu 
tố miêu tả, hình ảnh thơ (người lính trẻ, khung cảnh trận chiến trên rừng Trường 
Sơn), biện pháp tu từ (nói giảm nói tránh, điệp ngữ,..
- Nhận biết được chủ đề của văn bản
 2. Năng lực
 Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến văn bản Đồng dao mùa xuân.
- Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhận của cá nhân về văn bản Đồng dao mùa 
xuân.
- Giao tiếp và hợp tác: Biết lắng nghe và phản hồi tích cực trong giao tiếp
 3. Về phẩm chất:
- Yêu nước: HS cảm nhận được tình yêu quê hương, đất nước được thể hiện trong 
bài thơ, biết ơn những người đã góp phần làm nên cuộc sống hôm nay và trân trọng 
những gì mà các em đang có
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
 - Máy chiếu, máy tính
 - Phiếu học tập
 - Bút trình chiếu
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
 DẠY KĨ NĂNG ĐỌC
 A. TIẾN TRÌNH
 Hoạt Nội dung dạy 
 động Mục tiêu học trọng PP, KTDH Phương án đánh giá
 học tâm - Kích hoạt -Trò chơi ai Trò chơi - Sản phẩm học tập: kết 
 kiến thức nền nhanh hơn Đàm thoại, quả tham gia trò chơi, 
 liên quan đến - Hướng dẫn 
 gợi mở
 thể loại -Xác xác định câu trả lời của HS.
 Hoạt định nhiệm vụ nhiệm vụ học - PPĐG: ĐG qua sản 
 động học tập tập phẩm học tập , Hỏi đáp
 +dẫn dắt/giới 
 - CCĐG: câu hỏi và 
 Mở đầu thiệu bài học
 (10p) đáp án của trò chơi; 
 câu hỏi và đáp án. 
 - Người đánh giá: GV
 - Nhận biết và 1.Đọc VB - Sản phẩm học tập: 
 nhận xét được (câu hỏi trong phiếu học tập đã hoàn 
 những nét độc khi đọc) Dạy học hợp thành, câu trả lời 
 Hoạt 
 đáo của bài thơ 2.Nét độc đáo tác miệng
 động
 bốn chữ thể của bài thơ Kĩ thuật sử - PPĐG: đánh giá qua 
 Hình 
 hiện qua từ thể hiện qua dụng phiếu sản phẩm học tập, hỏi 
 thành 
 ngữ, hình từ ngữ, hình HT. đáp
 kiến 
 ảnh,vần, nhịp, ảnh,vần, nhịp, - CCĐG: 
 thức 
 biện pháp tu từ biện pháp tu + Phiếu học tập, rubric 
 mới
 - Nhận biết từ. 1
 (60p)
 được chủ đề 3. Chủ đề VB Thuyết trình + Câu hỏi – đáp án
 VB - Người đánh giá: GV, 
 HS
 - Nhận biết và -Tổng kết Dạy học hợp - Sản phẩm học tập: sơ 
 nhận xét được những vấn đề tác. đồ tư duy
 những nét độc trọng tâm của Kĩ thuật sơ đồ - PPĐG: đánh giá sản 
 Hoạt 
 đáo của bài thơ VB tư duy phẩm học tập
 động 
 bốn chữ thể - Công cụ đánh giá: sơ 
 Luyện 
 hiện qua từ đồ tư duy + rubric 2
tập (15p)
 ngữ, hình - Người đánh giá: HS 
 ảnh,vần, nhịp, tự đánh giá 
 biện pháp tu từ. - Nhận biết 
 được chủ đề 
 VB
 Vận dụng kĩ Viết đoạn văn - Sản phẩm học tập: 
 năng đọc hiểu kết nối với chủ Đoạn văn
 Hoạt văn bản để viết đề - PPĐG: đánh giá sản 
 động được đoạn văn phẩm học tập
 Vận kết nối với chủ - Công cụ đánh giá: 
 dụng đề Bảng kiểm
 (5p) - Người đánh giá: HS tự 
 đánh giá 
 B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
 1. Hoạt động MỞ ĐẦU (10’)
a) Mục tiêu
- Kích hoạt được kiến thức nền liên quan đến thể loại của văn bản.
- Xác định nhiệm vụ học tập.
b) Nội dung: Thi kể tên bài thơ đã học
c) Sản phẩm: 
- kết quả tham gia trò chơi, câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS thực hiện nhiệm vụ học tập.
B3: Báo cáo, thảo luận 
- Trả lời câu hỏi gợi dẫn
B4: Kết luận, nhận định
Dựa trên nội dung câu trả lời của HS, GV nhận xét, dẫn dắt, xác định nhiệm vụ học 
tập
2. Hoạt động: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (60’)
2.1. Hoạt động đọc văn bản (8’):
a. Mục tiêu: 
- Đọc trực tiếp văn bản
b. Nội dung: 
- HS đọc văn bản theo các chiến lược.
c. Sản phẩm: Phần đọc văn bản của học sinh
d. Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS DỰ KIẾN SẢM PHẨM
 B 1: Chuyển giao nhiệm vụ 
 HS đọc bài thơ; Chú ý các từ ngữ mới 
 khó và các thẻ chỉ dẫn
 B2: Thực hiện nhiệm vụ
 - HS đọc bài thơ
 B 3: Báo cáo, thảo luận HS nhận xét, rút kinh nghiệm
 B 4: Kết luận, nhận định 
2.2.Hoạt động sau khi đọc (52’):
2.2.1.Hoạt động tìm hiểu nét độc đáo về đặc điểm hình thức của bài thơ (từ ngữ, 
hình ảnh, biện pháp tu từ)
a. Mục tiêu: 
- Nhận biết và nhận xét được những nét độc đáo của bài thơ bốn chữ thể hiện qua 
từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp.
b. Nội dung: HS đọc câu hỏi và hoàn thành phiếu học tập số 1
c) Sản phẩm: Phiếu học tập của HS đã hoàn thành và câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS DỰ KIẾN SẢM PHẨM
 B1: Chuyển giao nhiệm vụ
 HS theo năng lực hoàn thành Phiếu 2. Nét độc đáo của bài thơ
 học tập số 1.
 B 2: Thực hiện nhiệm vụ: 
 Thực hiện nhiệm vụ 
 B 3: Báo cáo, thảo luận
 HS báo cáo
 Đại diện trình bày sản phẩm (Từ phiếu 
 học tập)
 HS theo dõi, lắng nghe, nhận xét, bổ 
 sung (nếu cần)
 B4: Kết luận, nhận định
 GV nhận xét, đánh giá, kết luận nội 
 dung liên quan đến phiếu học tập 1 và 
 yêu cầu HS phải gạch chân ít nhất 2 từ 
 gieo vần, 2 từ ngữ, hình ảnh đặc sắc, 1 
 biện pháp tu từ vào sách giáo khoa. - Gv đưa bảng tiêu chí định hướng cho học sinh tham khảo
 Mức đánh giá
 Tiêu chí (1) (2) (3)
 Chưa đạt Đạt Tốt
 HS nhận xét HS chưa nêu được/ HS nêu được ít nhất HS nêu được đầy đủ 
 được đặc điểm hoặc nêu chưa chính 2 đặc điểm của thể và nhận xét được 
 của thể thơ bốn xác những đặc điểm thơ 4 chữ đặc điểm của thể 
 chữ thể hiện qua của thể thơ 4 chữ trong bài thơ thơ 4 chữ trong bài 
 số dòng, vần, thơ
 nhịp, hình ảnh, 
 từ ngữ, trong 
 bài thơ
 HS nhận xét HS chưa nhận xét HS nhận xét được ít HS đầy đủ và chính 
 được tác dụng được/ hoặc nhận xét nhất 2 đặc điểm xác những đặc điểm 
 của đặc điểm chưa chính xác những vần, nhịp, hình ảnh, vần, nhịp, hình ảnh, 
 vần, nhịp, hình đặc điểm vần, nhịp, từ ngữ, trong bài từ ngữ, trong bài 
 ảnh, từ ngữ, hình ảnh, từ ngữ, thơ thơ
 trong bài thơ trong bài thơ
2.2.2. Hoạt động tìm hiểu chủ đề của văn bản:
 a. Mục tiêu: 
- Nhận biết chủ đề văn bản
- Giáo dục phẩm chất yêu nước
b. Nội dung: 
- Chủ đề của văn bản
c. Sản phẩm: 
- Các câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS DỰ KIẾN SẢM PHẨM
 B 1: Chuyển giao nhiệm vụ 3. Chủ đề văn bản - Tìm những câu thơ thể hiện tình cảm 
 của đồng đội, nhân dân và tác giả dành 
 cho người lính? Từ đó xác định chủ đề 
 của bài thơ?
 - HS trả lời câu hỏi vào bảng con và trả 
 lời miệng. 
 B 2:Thực hiện nhiệm vụ:
 - HS ghi kết quả vào bảng phiếu học tập 
 số 2
 - Tình cảm của đồng đội, nhân dân: 
 “Bạn bè mang theo, Dài bao thương 
 nhớ - mùa xuân nhân gian”: Thương 
 xót, cảm phục, biết ơn những người 
 - GV theo dõi, hỗ trợ . lính đã hi sinh tuổi xuân vì đất nước 
 B3:Báo cáo, thảo luận - Chủ đề: Ca ngợi hình ảnh người 
 - HS chia sẻ ý kiến lính.
 - HS trả lời cá nhân câu hỏi
 - GV gọi hs nhận xét, bổ sung 
 B4: Kết luận, nhận định
 GV nhận xét kết quả làm việc của HS.
 GV kết luận, chuẩn kiến thức.
3. Hoạt động LUYỆN TẬP (15p)
a. Mục tiêu: 
- Nhận biết và nhận xét được những nét độc đáo của bài thơ bốn chữ thể hiện qua từ 
ngữ, hình ảnh,vần, nhịp, biện pháp tu từ.
- Nhận biết được chủ đề VB
b. Nội dung: Tổng kết những vấn đề trọng tâm của VB
c. Sản phẩm: giá trị nội dung và nghệ thuật của văn bản
d. Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS DỰ KIẾN SẢM PHẨM
 B1: Chuyển giao nhiệm vụ
 Yêu cầu HS theo dõi bài tập luyện tập
 B2: Thực hiện nhiệm vụ HS tiếp nhận nhiệm vụ 
B3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày ý kiến của mình
B4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, chốt kiến thức:
*Đặc điểm và nét độc đáo của thể thơ 4 
chữ:
- Số tiếng trong mỗi dòng thơ: 4 tiếng
- Ngôn ngữ: giàu tính tạo hình
- Gieo vần: đặc sắc (chữ cuối của vần 
chẵn vần với nhau)
- Nhịp thơ: Linh hoạt 2/2;1/3
- Từ ngữ, hình ảnh: Gần gũi, quen thuộc, 
đa nghĩa
- Biện pháp tu từ: So sánh, ẩn dụ, điệp 
ngữ.
* Chủ đề của VB: Ca ngợi hình ảnh 
người lính.
 + GV đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập của HS bằng rubric 2:
Nội dung yêu Mức đánh giá
 cầu (1) (2) (3)
 Phần thông HS chưa nêu được/ HS nêu được tương HS nêu được đầy đủ, 
 tin hoặc nêu chưa chính đối đầy đủ, chi tiết chi tiết thông tin về 
 xác thông tin về đặc thông tin về đặc điểm đặc điểm của thể thơ 
 điểm của thể thơ 4 của thể thơ 4 chữ và 4 chữ và chủ đề của 
 chữ và chủ đề của chủ đề của văn bản văn bản
 văn bản
 Phần hình Sơ đồ của HS chưa Sơ đồ của HS có sự Sơ đồ của HS thể 
 thức có sự thể hiện độ dày thể hiện độ dày nhánh hiện rõ độ dày nhánh nhánh phân biệt ý nhưng chưa theo thứ giảm dần theo thứ tự 
 lớn, nhỏ tự đúng ý chính, phụ.
4. Hoạt động 4. VẬN DỤNG (5p):
a. Mục tiêu: Vận dụng kĩ năng đọc – hiểu VB để viết đoạn văn kết nối với chủ đề 
VB
b. Nội dung: Viết đoạn văn kết nối với chủ đề..
c. Sản phẩm: Đoạn văn của HS
d. Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS DỰ KIẾN SẢM PHẨM
 B1: Chuyển giao nhiệm vụ
 B2: Thực hiện nhiệm vụ
 HS tiếp nhận nhiệm vụ và thực hiện 
 nhiệm vụ .
 B3: Báo cáo, thảo luận
 - HS đọc và cảm nhận nội dung mình 
 viết và so sánh với yêu cầu của đề bài.
 B4: Kết luận, nhận định
 - GV gợi ý cách viết và cho HS tham 
 khảo đoạn văn mẫu đã chuẩn bị
 IV. HỒ SƠ DẠY HỌC

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_ngu_van_7_ket_noi_tri_thuc_bai_dong_dao_mua.docx