Kế hoạch dạy học Toán 10 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Y Đôn (Kết nối tri thức và cuộc sống)
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học Toán 10 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Y Đôn (Kết nối tri thức và cuộc sống)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học Toán 10 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Y Đôn (Kết nối tri thức và cuộc sống)

TRƯỜNG: THCS VÀ THPT Y ĐÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: TOÁN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TOÁN, KHỐI LỚP 10 NĂM HỌC 2023 – 2024 (Bộ sách kết nối trí thức với cuộc sống) Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT; Công văn số 2580/SGDĐT-GDTrH ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Sở GDĐT tỉnh Gia Lai; Quyết định số /QĐ- YĐ ngày /8/2023 của Hiệu trưởng Trường THCS và THPT Y Đôn. I. Đặc điểm tình hình chung. 1. Số lớp: 07 ; Số học sinh: 315 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn: 200 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 04 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 2; Trên đại học: 2 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 4; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0 3. Thiết bị dạy học: STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Máy Laptop cá nhân 01 cái/ 01 GV Các tiết dạy của chương trình toán lớp 10 cần hỗ trợ công nghệ thông tin. 2 Tranh ảnh, mô hình Các tiết dạy của chương trình toán lớp toán học. 10 có yêu cầu minh hoạ trực quan. 3 Bộ thiết bị dạy học về 02 bộ Các tiết dạy của chương trình toán lớp hình chóp, hình chóp 10 có yêu cầu minh hoạ trực quan. cụt, hình lăng trụ. 4 Bộ thiết bị vẽ bảng 04 bộ/ 01 lớp Các tiết dạy của chương trình lớp 11 dạy học. có tổ chức hoạt động thảo luận. 5 Bộ thước thực hành đo 04 bộ Các tiết dạy của chương trình toán lớp khoảng cách, đo chiều 10 có trãi nghiệm thực tế. cao ngoài trời. 6 Bộ thiết bị dạy Thống 03 bộ Tất cả các tiết dạy của chương trình kê và Xác suất. toán lớp 10 bài xác xuất. 7 Máy vi tính/phần mềm 02 phần mềm Tất cả các tiết dạy của chương trình toán học toán lớp 10 có hỗ trợ công nghệ thông tin. 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập. STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú Sử dụng để giảng dạy: Phần mềm toán học hỗ trợ học sinh khám phá, hình 1 Phòng máy 16 phòng thành, thực hành, luyện tập các kiến thức hình học; các kiến thức thống kê và xác suất. Vẽ hình đơn giản với phần mềm 1 GeoGebra 2 Phòng học đa chức 02 Sử dụng để giảng dạy: Phần mềm toán năng học hỗ trợ học sinh khám phá, hình thành, thực hành, luyện tập các kiến thức hình học; các kiến thức thống kê và xác suất. Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra II. Kế hoạch dạy học. 1. Phân phối chương trình. 1.1. Phân phối chương trình toán 10 không có chuyên đề. Học kì I 18 Tuần x 3 tiết = 54 tiết Hoạt động trải nghiệm 04 tiết Học kì II 17 Tuần x 3 tiết = 51 tiết Hoạt động trải nghiệm 03 tiết HỌC KÌ I Tuần Tiết Tên bài học Yêu cầu cần đạt CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP (9 tiết) 1 1 §1. Mệnh đề + Thiết lập và phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: Mệnh đề phủ định, mệnh 1 2 §1. Mệnh đề đề đảo, mệnh đề tương đương, mệnh đề có 1 3 §1. Mệnh đề chứa ký hiệu ∀,∃ , điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ. 2 4 §1. Mệnh đề +Xác định tính đúng/sai của mệnh đề toán học trong những trường hợp đơn giản. 2 5 §2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp + Nhận biết được các khái niệm cơ bản về tập hợp và biết sử dụng các ký hiệu ⊂ , ⊃ ,∅ + 2 6 §2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp Thực hiện được phép toán trên các tập hợp và biết sử dụng biểu đồ Ven để biểu diễn chúng 3 7 §2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp trong những trường hợp cụ thể. + Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 3 8 §2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp thường gặp với phép toán trên tập hợp (ví dụ: Những bài toán liên quan đến đếm số phần tử của hợp các tập hợp, ). - Hệ thống lại được kiến thức về: + các khái niệm mệnh đề, mệnh đề chứa biến, mệnh đề phủ định, kéo theo, mệnh đề đảo, hai mệnh đề tương đương. 3 9 Bài tập cuối chương I + các khái niệm về tập hợp, phần tử, tập con, hai tập hợp bằng nhau, tập rỗng. - Biết giải được một số bài toán cơ bản trong chương I: Mệnh đề và tập hợp. - giải quyết được một số vấn đề thực tiễn lên quan đến số phần tử của tập hợp và các phép trên toán tập hợp. CHƯƠNG II: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN (6 tiết) + Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 4 10 §3. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn + Biểu diễn được miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng 4 11 §3. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn tọa độ. + Vận dụng được kiến thức về bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết bài toán thực tiễn. + Nhận biết được hệ bất phương trình bậc 4 12 §4. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn nhất hai ẩn. + Biểu diễn được miền nghiệm của hệ bất 5 13 §4. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ. 5 14 §4. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn + Vận dụng được kiến thức về hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết bài toán thực tiễn + Hệ thống hóa được các kiến thức về bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất 5 15 Bài tập cuối chương II hai ẩn. + Giải được một số bài toán cơ bản về bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn cuối chương II. + Vận dụng được kiến thức trong chương II để giải quyết một số bài toán trong thực tiễn. CHƯƠNG III: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC (7 tiết) + Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 0o đến 180o. 6 16 §5. Giá trị lượng giác của một góc từ 0o đến + Giải thích được hệ thức liên hệ giữa giá trị 180o lượng giác của các góc phụ nhau, bù nhau. + Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc từ 0 o đến 180 o bằng máy 6 17 §5. Giá trị lượng giác của một góc từ 0o đến tính cầm tay. 180o + Vận dụng giải một số bài toán có nội dung thực tiễn. 6 18 §6. Hệ thức lượng trong tam giác + Hiểu định lí côsin, định lí sin, công thức 7 19 §6. Hệ thức lượng trong tam giác tính diện tích tam giác. 7 20 §6. Hệ thức lượng trong tam giác + Giải tam giác và giải quyết một số bài toán 7 21 §6. Hệ thức lượng trong tam giác trong đo đạc. + Nắm được tất cả các thức chương III và biết vận dụng để giải được các bài tập cơ bản. 8 22 Bài tập cuối chương III + Biết vận dụng định lý côsin, định lý sin và công thức tính diện tích tam giác vào giải quyết những tình huống mang tính thực tế. CHƯƠNG IV: VECTƠ (13 tiết) + Nhận biết khái niệm vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ cùng hướng, hai vectơ bằng 8 23 §7. Các khái niệm mở đầu nhau, vectơ-không. + Biểu thị một số đại lượng như lực, vận tốc bằng vectơ. + Hệ thống và nắm được kiến thức chương I, II, III. 8 24 Ôn tập kiểm tra giữa học kì I + Biết vận dụng kiến thức chương I, II, III để 9 25 Kiểm tra giữa học kì I giải các bài tập cơ bản. 3 9 26 Kiểm tra giữa học kì I + Vận dụng được vào giải các bài toán thực tế. + Nhận biết khái niệm vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ cùng hướng, hai vectơ bằng 9 27 §7. Các khái niệm mở đầu nhau, vectơ-không. + Biểu thị một số đại lượng như lực, vận tốc bằng vectơ. + Thực hiện các phép toán cộng, trừ, vectơ. 10 28 §8. Tổng và hiệu của hai vectơ + Mô tả trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác bằng vectơ. 10 29 §8. Tổng và hiệu của hai vectơ + Vận dụng vectơ trong bài toán tổng hợp lực, tổng hợp vận tốc. 10 30 §9. Tích của một vectơ với một số + Thực hiện phép nhân vectơ với một số. + Mô tả các mối quan hệ cùng phương, cùng 11 31 §9. Tích của một vectơ với một số hướng bằng vectơ. + Nhận biết tọa độ của vectơ và thể hiện các phép toán vectơ theo tọa độ. 11 32 §10. Vectơ trong mặt phẳng tọa độ + Thể hiện mối quan hệ giữa các vectơ thông 11 33 §10. Vectơ trong mặt phẳng tọa độ qua tọa độ của chúng. + Ứng dụng của tọa độ vectơ trong bài toán 12 34 §10. Vectơ trong mặt phẳng tọa độ xác định vị trí của vật trên mặt phẳng tọa độ. + Tính góc, tích vô hướng của hai vectơ trong những trường hợp cụ thể. 12 35 §11. Tích vô hướng của hai vectơ + Công thức tọa độ của tích vô hướng, tính 12 36 §11. Tích vô hướng của hai vectơ chất của tích vô hướng. + Liên hệ khái niệm tích vô hướng với khái 13 37 §11. Tích vô hướng của hai vectơ niệm công trong Vật lí. + Nắm được các kiến thức chương IV và biết 13 38 Bài tập cuối chương IV vận dụng giải được các bài tập cơ bản. + Ứng dụng được kiến thức về vectơ và tích vô hướng vào bài toán hình học và bài toán vật lý. CHƯƠNG V: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM (8 tiết) + Hiểu k/n Số gần đúng, sai số tuyệt đối. + Xác định Số gần đúng của một số với độ 13 39 §12. Số gần đúng và sai số chính xác cho trước. + Xác định sai số tương đối của số gần đúng. 14 40 §12. Số gần đúng và sai số + Xác định số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước. + Biết sử dụng MTCT để tính số gần đúng. 14 41 §13. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm + Tính các số đặc trưng đo độ phân tán 14 42 §13. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm 15 43 §14. Các số đặc trưng đo độ phân tán + Biết ý nghĩa các số đặc trưng đo độ phân 15 44 §14. Các số đặc trưng đo độ phân tán tán. 15 45 §14. Các số đặc trưng đo độ phân tán + Phát hiện các giá trị bất thường sử dụng các công cụ toán học. 16 46 Bài tập cuối chương IV Nắm được các kiến thức chương V và biết vận dụng giải các bài tập cuối chương. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (4 tiết) + Hiểu sự khác biệt giữa tiết kiệm và đầu tư. 16 47 Tìm hiểu một số kiến thức về tài chính + Thực hành thiết lập kế hoạch đầu tư cá nhân 4 để đạt được tỉ lệ tăng trưởng như mong đợi. 16 48 Tìm hiểu một số kiến thức về tài chính + Thực hành thu thập dữ liệu và phân tích, xử lí số liệu. + Biết sử dụng máy tính cầm tay hoặc phần mềm bảng tính để tính các số đặc trưng của mẫu số liệu. 17 49 Mạng xã hội: Lợi và hại + Chỉ ra được những kết luận tác hại và lợi ích của việc sử dụng mạng xã hội nhờ ý nghĩa 17 50 Mạng xã hội: Lợi và hại của số đặc trưng trên của mẫu số liệu. 17 51 Ôn tập kiểm tra học kì I + Hệ thống được tất cả các kiến thức chương 18 52 Kiểm tra học kì I I, II, III, IV, V và biết vận dụng các kiến thức 18 53 Kiểm tra học kì I để giải các dạng bài tập cơ bản. 18 54 Trả bài kiểm tra học kì I 19 Tiết ôn tập 19 Tiết ôn tập 19 Tiết ôn tập HỌC KÌ II Tuần Tiết Bài học Yêu cầu cần đạt CHƯƠNG VI: HÀM SỐ ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG (13 tiết) + Nhận biết được những mô hình dẫn đến khái niệm hàm số. 55 §15. Hàm số + Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm số: Định nghĩa hàm số, tập xác định, tập giá 20 56 §15. Hàm số trị, hàm số đồng biến, nghịch biến, đồ thị của hs. 57 §15. Hàm số + Mô tả dạng của đồ thị hàm số đồng biến, nghịch biến. 58 §15. Hàm số + Vận dụng được các kiến thức của hàm số vào giải quyết bài toán thực tiễn. + Nhận biết hàm số bậc hai. + Thiết lập được bảng giá trị của hs bậc hai. 21 59 §16. Hàm số bậc hai + Vẽ được Parabol là đồ thị hàm số bậc hai. + Nhận biết được các yếu tố của Parabol như 60 §16. Hàm số bậc hai đỉnh, trục đối xứng. + Nhận biết và giải thích được các tính chất 61 §16. Hàm số bậc hai của hàm số bậc hai thông qua đồ thị. + Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải quyết bài toán thực tiễn. 22 62 §17. Dấu của tam thức bậc hai + Giải thích định lí về dấu của tam thức bậc hai từ việc quan sát đồ thị của hàm số bậc hai. 63 §17. Dấu của tam thức bậc hai + Giải được bất phương trình bậc hai và biết 64 §17. Dấu của tam thức bậc hai vận dụng vào giảiquyết bài toán thực tiễn. 65 §18. Phương trình quy về phương trình bậc hai + Giải một số phương trình chứa căn bậc hai 23 đơn giản có thể quy về phương trình bậc hai. 66 §18. Phương trình quy về phương trình bậc hai + Hệ thống và nắm được tất cả các kiến thức chương VI. 24 67 Bài tập chương VI + Vận dụng được các kiến thức đã học để giải 5 các bài tập cuối chương. CHƯƠNG VII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG (12 tiết) 24 + Mô tả được phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng. 68 §19. Phương trình đường thẳng + Lập được phương trình của đường thẳng khi biết một điểm và một vectơ pháp tuyến hoặc biết một điểm và một vectơ chỉ phương 69 §19. Phương trình đường thẳng hoặc biết hai điểm. + Giải thích được mối liên hệ giữa đồ thị hàm số bậc nhất và đường thẳng. + Vận dụng được kiến thức về phương trình đường thẳng để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn. 70 §20. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc + Nhận biết hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc. và khoảng cách + Thiết lập công thức tính góc giữa hai đường 25 71 §20. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc thẳng. + Tính khoảng cách từ một điểm đến một và khoảng cách đường thẳng. + Vận dụng các công thức tính góc và khoảng cách để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn. 72 Ôn tập kiểm tra giữa học kì II + Hệ thống kiến thức đã học. + Vận dụng được các kiến thức đã học để giải 73 Kiểm tra giữa học kì II quyết các dạng toán 26 74 Kiểm tra giữa học kì II 75 §20. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (tiếp theo) + Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết toạ độ tâm và bán kính hoặc biết toạ 76 §21. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ độ ba điểm mà đường tròn đi qua. + Xác định được tâm và bán kính đường tròn 27 khi biết phương trình của đường tròn của nó. 77 §21. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ + Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết toạ độ của tiếp điểm. + Vận dụng được kiến thức về phương trình đường tròn để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. 78 §22 . Ba đường conic + Nhận biết ba đường conic bằng hình học. 79 §22 . Ba đường conic + Nhận biết được phương trình chính tắc của 28 80 §22 . Ba đường conic ba đường conic. 81 §22 . Ba đường conic + Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic. + Hệ thống và nắm được tất cả các kiến thức chương VII. 29 82 Bài tập chương VII + Vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài tập cơ bản cuối chương và các bài toán có liên quan đến thực tiễn. CHƯƠNG VIII: ĐẠI SỐ TỔ HỢP (11 tiết) 29 83 §23. Quy tắc đếm + Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân để tính toán cách thực hiện một công 84 §23. Quy tắc đếm việc hoặc 6 85 §23. Quy tắc đếm đếm số phần tử của một tập hợp. 30 + Vận dụng được sơ đồ hình cây trong các bài 86 §23. Quy tắc đếm toán đếm đơn giản. 87 §24. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp + Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổhợp. 31 88 §24. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp + Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 89 §24. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp bằng máy tính cầmtay. 90 §24. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp 91 §25. Nhị thức Newton Khai triển được nhị thức Newton (a + b)nvới số 32 mũ thấp (n = 4 hoặc n = 5) bằng cách vận 92 §25. Nhị thức Newton dụng tổ hợp. + Hệ thống và nắm được tất cả các kiến thức 93 Bài tập chương VIII chương VIII. + Vận dụng được các kiến thức đã học để giải quyết các dạng toán cuối chương. CHƯƠNG IX: TÍNH XÁC SUẤT THEO ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN (6 tiết) + Nhận biết được một số khái niệm: phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố 94 §26. Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất ;biến cố đối; định nghĩa cổ điển của xác suất; nguyên lí xác suấtbé. 33 95 §26. Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất + Mô tả được không gian mẫu, biến cố trong một số thí nghiệm đơn giản. + Mô tả tính chất cơ bản của xác suất. 96 §27. Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ + Tính được xác suất của biến cố trong một điển số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ 97 §27. Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ hợp. điển + Tính được xác suất trong một số thí nghiệm 98 §27. Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ lặp bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây. 34 điển + Nắm và vận dụng quy tắc tính xác suất của biến cố đối. + Hệ thống và nắm được tất cả các kiến thức 99 Bài tập chương IX chương IX. + Vận dụng được các kiến thức đã học để giải quyết các dạng toán cuối chương. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (3 tiết) + Biết kiểm tra tính đúng đắn của một kết quả hình học thông qua những ví dụ cụ thể. 100 Một số nội dung cho hoạt động trải nghiệm hình + Biết sử dụng kết quả hình học để tính toán học trong đo đạc thực tế. + Biết gấp giấy, đo đạc và xác định các yếu tố 35 của ba đường conic. 101 Một số nội dung cho hoạt động trải nghiệm hình + Biết thực hành trải nghiệm trong phòng học máy: sử dụng phần mềm GeoGepa để xác định các bài toán quỹ tích liên quan đến ba đường conic + Nắm được phương pháp đánh dấu và bắt lại. + Biết sử dụng phương pháp đánh dấu và bắt 102 Ước tính số cá thể trong một quần thể lại để ước tính số cá thể trong một quần thể. + Hiểu được tầm quan trọng của phương pháp đánh dấu và bắt lại đối với việc nghiên cứu những quần thể động vật, giải quyết sức khỏe 7 con người và một số lĩnh vực khác. 103 Ôn tập kiểm tra học kì II + Hệ thống hóa được lý thuyết và các dạng toán cơ bản. 36 104 Kiểm tra học kì II + Vận dụng được tất cả kiến thức đã học, các 105 Kiểm tra học kì II kỹ năng để giải quyết bài tập ôn tập cuối năm. 37 Tiết ôn tập 37 Tiết ôn tập 37 Tiết ôn tập 1.2. Phân phối chương trình toán 10 có chuyên đề. Chuyên đề toán Học kì I 18 Tuần x 3 tiết = 54 tiết Hoạt động trải nghiệm 04 tiết 18 x 1= 18 tiết Chuyên đề Học kì II 17 Tuần x 3 tiết = 51 tiết Hoạt động trải nghiệm 03 tiết 17 x 1=17 tiết HỌC KÌ I Tuần Tiết Bài học Yêu cầu cần đạt CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP (9 tiết) 1 1 §1. Mệnh đề + Thiết lập và phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: Mệnh đề phủ định, mệnh 1 2 §1. Mệnh đề đề đảo, mệnh đề tương đương, mệnh đề có 1 3 §1. Mệnh đề chứa ký hiệu ∀,∃ , điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ. 1 4 §1. Mệnh đề +Xác định tính đúng/sai của mệnh đề toán học trong những trường hợp đơn giản. 2 5 §2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp + Nhận biết được các khái niệm cơ bản về tập hợp và biết sử dụng các ký hiệu ⊂ , ⊃ ,∅ + 2 6 §2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp Thực hiện được phép toán trên các tập hợp và biết sử dụng biểu đồ Ven để biểu diễn chúng 2 7 §2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp trong những trường hợp cụ thể. + Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 2 8 §2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp thường gặp với phép toán trên tập hợp (ví dụ: Những bài toán liên quan đến đếm số phần tử của hợp các tập hợp, ). - Hệ thống lại được kiến thức về: + các khái niệm mệnh đề, mệnh đề chứa biến, mệnh đề phủ định, kéo theo, mệnh đề đảo, hai mệnh đề tương đương. 3 9 Bài tập cuối chương I + các khái niệm về tập hợp, phần tử, tập con, hai tập hợp bằng nhau, tập rỗng. - Biết giải được một số bài toán cơ bản trong chương I: Mệnh đề và tập hợp. - giải quyết được một số vấn đề thực tiễn lên quan đến số phần tử của tập hợp và các phép trên toán tập hợp. CHƯƠNG II: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN (6 tiết) 8 + Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 3 10 §3. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn + Biểu diễn được miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng 3 11 §3. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn tọa độ. + Vận dụng được kiến thức về bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết bài toán thực tiễn. + Nhận biết được hệ bất phương trình bậc 3 12 §4. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn nhất hai ẩn. + Biểu diễn được miền nghiệm của hệ bất 4 13 §4. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ. 4 14 §4. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn + Vận dụng được kiến thức về hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết bài toán thực tiễn + Hệ thống hóa được các kiến thức về bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất 4 15 Bài tập cuối chương II hai ẩn. + Giải được một số bài toán cơ bản về bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn cuối chương II. + Vận dụng được kiến thức trong chương II để giải quyết một số bài toán trong thực tiễn. 4 16 CĐ1: Hệ pt bậc nhất 3 ẩn + Nhận biết hệ phương trình bậc nhất ba ẩn. 5 17 CĐ1: Hệ pt bậc nhất 3 ẩn + Giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn bằng 5 18 CĐ1: Hệ pt bậc nhất 3 ẩn phương pháp Gauss. 5 19 CĐ1: Hệ pt bậc nhất 3 ẩn + Tìm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất 5 20 CĐ1: Hệ pt bậc nhất 3 ẩn ba ẩn bằng máy tính cầm tay. + Vận dụng hệ phương trình bậc nhất ba ẩn 6 21 CĐ1: Ứng dụng của Hệ pt bậc nhất 3 ẩn vào giải một số bài toán vật lí, hóa học và sinh học. + Vận dụng hệ phương trình bậc nhất ba ẩn để 6 22 CĐ1: Ứng dụng của Hệ pt bậc nhất 3 ẩn giải quyết một số vấn đề thực tiễn cuộc sống. CHƯƠNG III: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC (7 tiết) + Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 0o đến 180o. 6 23 §5. Giá trị lượng giác của một góc từ 0o đến + Giải thích được hệ thức liên hệ giữa giá trị 180o lượng giác của các góc phụ nhau, bù nhau. + Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc từ 0 o đến 180 o bằng máy 6 24 §5. Giá trị lượng giác của một góc từ 0o đến tính cầm tay. 180o + Vận dụng giải một số bài toán có nội dung thực tiễn. 7 25 §6. Hệ thức lượng trong tam giác + Hiểu định lí côsin, định lí sin, công thức 7 26 §6. Hệ thức lượng trong tam giác tính diện tích tam giác. 7 27 §6. Hệ thức lượng trong tam giác + Giải tam giác và giải quyết một số bài toán 7 28 §6. Hệ thức lượng trong tam giác trong đo đạc. + Nắm được tất cả các thức chương III và biết vận dụng để giải được các bài tập cơ bản. 9 8 29 Bài tập cuối chương III + Biết vận dụng định lý côsin, định lý sin và công thức tính diện tích tam giác vào giải quyết những tình huống mang tính thực tế. + Vận dụng hệ phương trình bậc nhất ba ẩn 8 30 CĐ1: Ứng dụng của Hệ pt bậc nhất 3 ẩn vào giải một số bài toán vật lí, hóa học và sinh học. 8 31 CĐ1: Ứng dụng của Hệ pt bậc nhất 3 ẩn + Vận dụng hệ phương trình bậc nhất ba ẩn để giải quyết một số vấn đề thực tiễn cuộc sống. + Hệ thống và nắm được kiến thức chương I, II, III. 8 32 Ôn tập kiểm tra giữa học kì I + Biết vận dụng kiến thức chương I, II, III để 9 33 Kiểm tra giữa học kì I giải các bài tập cơ bản. + Vận dụng được vào giải các bài toán thực 9 34 Kiểm tra giữa học kì I tế. 9 35 CĐ1: Bài tập cuối chuyên đề + Hệ thống được tất cả các kiến thức chuyên đề 1 và biết vận dụng để giải quyết các bài 9 36 CĐ1: Bài tập cuối chuyên đề tập cuối chuyên đề 1. CHƯƠNG IV: VECTƠ (13 tiết) + Nhận biết khái niệm vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ cùng hướng, hai vectơ bằng 10 37 §7. Các khái niệm mở đầu nhau, vectơ-không. + Biểu thị một số đại lượng như lực, vận tốc 10 38 §7. Các khái niệm mở đầu bằng vectơ. + Thực hiện các phép toán cộng, trừ, vectơ. 10 39 §8. Tổng và hiệu của hai vectơ + Mô tả trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác bằng vectơ. 10 40 §8. Tổng và hiệu của hai vectơ + Vận dụng vectơ trong bài toán tổng hợp lực, tổng hợp vận tốc. 11 41 §9. Tích của một vectơ với một số + Thực hiện phép nhân vectơ với một số. + Mô tả các mối quan hệ cùng phương, cùng 11 42 §9. Tích của một vectơ với một số hướng bằng vectơ. + Nhận biết tọa độ của vectơ và thể hiện các phép toán vectơ theo tọa độ. 11 43 §10. Vectơ trong mặt phẳng tọa độ + Thể hiện mối quan hệ giữa các vectơ thông 11 44 §10. Vectơ trong mặt phẳng tọa độ qua tọa độ của chúng. + Ứng dụng của tọa độ vectơ trong bài toán 12 45 §10. Vectơ trong mặt phẳng tọa độ xác định vị trí của vật trên mặt phẳng tọa độ. + Tính góc, tích vô hướng của hai vectơ trong những trường hợp cụ thể. 12 46 §11. Tích vô hướng của hai vectơ + Công thức tọa độ của tích vô hướng, tính 12 47 §11. Tích vô hướng của hai vectơ chất của tích vô hướng. + Liên hệ khái niệm tích vô hướng với khái 12 48 §11. Tích vô hướng của hai vectơ niệm công trong Vật lí. + Nắm được các kiến thức chương IV và biết 13 49 Bài tập cuối chương IV vận dụng giải được các bài tập cơ bản. + Ứng dụng được kiến thức về vectơ và tích vô hướng vào bài toán hình học và bài toán vật lý. 13 50 CĐ 2: Phương pháp quy nạp toán học + Mô tả các bước chứng minh tính đúng đắn của một mệnh đề toán học bằng phương pháp 13 51 CĐ 2: Phương pháp quy nạp toán học quy nạp toán học . 10 13 52 CĐ 2: Phương pháp quy nạp toán học + Chứng minh tinh đúng đắn của một mệnh để toán học bằng phương pháp quy nạp toán 14 53 CĐ 2: Phương pháp quy nạp toán học học . + Vận dụng phương pháp quy nạp để giải quyết một số vắn đề thực tiễn . CHƯƠNG V: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM (8 tiết) 54 + Hiểu k/n Số gần đúng, sai số tuyệt đối. + Xác định Số gần đúng của một số với độ 14 §12. Số gần đúng và sai số chính xác cho trước. 55 + Xác định sai số tương đối của số gần đúng. 14 §12. Số gần đúng và sai số + Xác định số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước. + Biết sử dụng MTCT để tính số gần đúng. 14 56 §13. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm + Tính các số đặc trưng đo độ phân tán 15 57 §13. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm 15 58 §14. Các số đặc trưng đo độ phân tán + Biết ý nghĩa các số đặc trưng đo độ phân tán. 15 59 §14. Các số đặc trưng đo độ phân tán + Phát hiện các giá trị bất thường sử dụng các 15 60 §14. Các số đặc trưng đo độ phân tán công cụ toán học. 16 61 Bài tập cuối chương IV Nắm được các kiến thức chương V và biết vận dụng giải các bài tập cuối chương. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (4 tiết) + Hiểu sự khác biệt giữa tiết kiệm và đầu tư. 16 62 Tìm hiểu một số kiến thức về tài chính + Thực hành thiết lập kế hoạch đầu tư cá nhân để đạt được tỉ lệ tăng trưởng như mong đợi. 16 63 Tìm hiểu một số kiến thức về tài chính + Thực hành thu thập dữ liệu và phân tích, xử lí số liệu. + Biết sử dụng máy tính cầm tay hoặc phần mềm bảng tính để tính các số đặc trưng của mẫu số liệu. 16 64 Mạng xã hội: Lợi và hại + Chỉ ra được những kết luận tác hại và lợi ích của việc sử dụng mạng xã hội nhờ ý nghĩa 17 65 Mạng xã hội: Lợi và hại của số đặc trưng trên của mẫu số liệu. CHƯƠNG VI: HÀM SỐ ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG (13 tiết) + Nhận biết được những mô hình dẫn đến khái niệm hàm số. 17 66 §15. Hàm số + Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm 17 67 §15. Hàm số số: Định nghĩa hàm số, tập xác định, tập giá trị, hàm số đồng biến, nghịch biến, đồ thị của 17 68 §15. Hàm số hs. 18 69 Ôn tập kiểm tra học kì I + Hệ thống được tất cả các kiến thức chương 18 70 Ôn tập kiểm tra học kì I I, II, III, IV, V và biết vận dụng các kiến thức 18 71 Kiểm tra học kì I để giải các dạng bài tập cơ bản. 18 72 Kiểm tra học kì I 19 Tiết ôn tập 19 Tiết ôn tập 19 Tiết ôn tập 19 Tiết ôn tập 11 HỌC KÌ II Tuần Tiết Tên bài học Yêu cầu cần đạt 20 + Mô tả dạng của đồ thị hàm số đồng biến, nghịch biến. 73 §15. Hàm số + Vận dụng được các kiến thức của hàm số vào giải quyết bài toán thực tiễn. + Nhận biết hàm số bậc hai. + Thiết lập được bảng giá trị của hs bậc hai. 74 §16. Hàm số bậc hai + Vẽ được Parabol là đồ thị hàm số bậc hai. + Nhận biết được các yếu tố của Parabol như 75 §16. Hàm số bậc hai đỉnh, trục đối xứng. + Nhận biết và giải thích được các tính chất 76 §16. Hàm số bậc hai của hàm số bậc hai thông qua đồ thị. + Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải quyết bài toán thực tiễn. 21 77 §17. Dấu của tam thức bậc hai + Giải thích định lí về dấu của tam thức bậc hai từ việc quan sát đồ thị của hàm số bậc hai. 78 §17. Dấu của tam thức bậc hai + Giải được bất phương trình bậc hai và biết 79 §17. Dấu của tam thức bậc hai vận dụng vào giảiquyết bài toán thực tiễn. 80 §18. Phương trình quy về phương trình bậc hai + Giải một số phương trình chứa căn bậc hai đơn giản có thể quy về phương trình bậc hai. 22 81 §18. Phương trình quy về phương trình bậc hai + Hệ thống và nắm được tất cả các kiến thức chương VI. 82 Bài tập chương VI + Vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài tập cuối chương. CHƯƠNG VII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG (12 tiết) + Mô tả được phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng. 83 §19. Phương trình đường thẳng + Lập được phương trình của đường thẳng khi biết một điểm và một vectơ pháp tuyến hoặc biết một điểm và một vectơ chỉ phương 84 §19. Phương trình đường thẳng hoặc biết hai điểm. + Giải thích được mối liên hệ giữa đồ thị hàm số bậc nhất và đường thẳng. + Vận dụng được kiến thức về phương trình đường thẳng để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn. 23 85 §20. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. + Nhận biết hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc. Góc và khoảng cách + Thiết lập công thức tính góc giữa hai đường 86 §20. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. thẳng. + Tính khoảng cách từ một điểm đến một Góc và khoảng cách đường thẳng. 87 §20. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. + Vận dụng các công thức tính góc và khoảng cách để giải một số bài toán có liên quan đến Góc và khoảng cách thực tiễn. + Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết toạ độ tâm và bán kính hoặc biết toạ 88 §21. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ độ ba điểm mà đường tròn đi qua. 12 24 + Xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình của đường tròn của nó. 89 §21. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ + Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết toạ độ của tiếp điểm. + Vận dụng được kiến thức về phương trình đường tròn để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. 90 §22 . Ba đường conic + Nhận biết ba đường conic bằng hình học. + Nhận biết được phương trình chính tắc của 91 §22 . Ba đường conic ba đường conic. 92 §22 . Ba đường conic + Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic. 93 §22 . Ba đường conic + Hệ thống và nắm được tất cả các kiến thức chương VII. 94 Bài tập chương VII + Vận dụng được các kiến thức đã học để giải 25 các bài tập cơ bản cuối chương và các bài toán có liên quan đến thực tiễn. 95 + Xác định các yếu tố đặc đặc trưng của elip CĐ 3: Elip (ellipse) khi biết phương trình chính tắc . + Giải quyết một số vấn đề thực tiễn. 96 Ôn tập kiểm tra giữa học kì II + Hệ thống kiến thức đã học. 26 97 Kiểm tra giữa học kì II + Vận dụng được các kiến thức đã học để giải quyết các dạng toán 98 Kiểm tra giữa học kì II CĐ 3: Elip + Xác định các yếu tố đặc đặc trưng của elip 99 (ellipse) khi biết phương trình chính tắc . 100 CĐ 3: Elip + Giải quyết một số vấn đề thực tiễn. 101 CĐ 3: Hypebol + Xác định các yếu tố đặc trưng của đường hypebol ( hyperbola ) khi biết phương trình 102 CĐ 3: Hypebol 27 chính tắc của nó . 103 CĐ 3: Hypebol + Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với đường hypebol . 104 CĐ 3: Parabol + Xác định được các yếu tố đặc trưng của 105 CĐ 3: Parabol đường parabol ( parabola ) khi biết phương trinh chính tắc của nỗ . + Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 28 gắn với đường parabol . 106 CĐ 3: Sự đồng nhất giữa ba đường conic + Nhận biết đường conic như là giao của mặt phẳng với mặt nón . 107 CĐ 3: Sự đồng nhất giữa ba đường conic + Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic . 108 CĐ 3: Bài tập cuối chuyên đề 3 + Ôn lại các kiến thức cơ bản của chuyên đề. + Giải được các dạng toán cơ bản trong chuyên đề. 109 §23. Quy tắc đếm + Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc 29 nhân để tính toán cách thực hiện một công 110 §23. Quy tắc đếm việc hoặc 111 §23. Quy tắc đếm đếm số phần tử của một tập hợp. 13 112 §23. Quy tắc đếm + Vận dụng được sơ đồ hình cây trong các bài toán đếm đơn giản. 30 113 §24. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp + Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổhợp. 114 §24. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp + Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 115 §24. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp bằng máy tính cầmtay. 116 §24. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp 31 117 §25. Nhị thức Newton Khai triển được nhị thức Newton (a + b)nvới số mũ thấp (n = 4 hoặc n = 5) bằng cách vận 118 §25. Nhị thức Newton dụng tổ hợp. 119 + Hệ thống và nắm được tất cả các kiến thức Bài tập chương VIII chương VIII. + Vận dụng được các kiến thức đã học để giải quyết các dạng toán cuối chương. 120 CĐ 2: Nhị thức Newtơn + Xác định các hệ số trong khai triển nhị thức 32 121 CĐ 2: Nhị thức Newtơn Newton thông qua tam giác Pascal . + Khai triển nhị thức Newton (a + b)n bằng 122 CĐ 2: Nhị thức Newtơn cách sử dụng tam giác Pascal hoặc sử dụng 123 CĐ 2: Nhị thức Newtơn công thức tổ hợp . + Xác định hệ số của xn trong khai triển 124 CĐ 2: Nhị thức Newtơn (ax+b)n thành đa thức . CHƯƠNG IX: TÍNH XÁC SUẤT THEO ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN (6 tiết) 33 + Nhận biết được một số khái niệm: phép §26. Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố 125 suất ;biến cố đối; định nghĩa cổ điển của xác suất; nguyên lí xác suấtbé. 126 §26. Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác + Mô tả được không gian mẫu, biến cố trong suất một số thí nghiệm đơn giản. + Mô tả tính chất cơ bản của xác suất. 127 §27. Thực hành tính xác suất theo định nghĩa + Tính được xác suất của biến cố trong một cổ điển số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ 128 §27. Thực hành tính xác suất theo định nghĩa hợp. cổ điển + Tính được xác suất trong một số thí nghiệm 34 129 §27. Thực hành tính xác suất theo định nghĩa lặp bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây. cổ điển + Nắm và vận dụng quy tắc tính xác suất của biến cố đối. + Hệ thống và nắm được tất cả các kiến thức 130 Bài tập chương IX chương IX. + Vận dụng được các kiến thức đã học để giải quyết các dạng toán cuối chương. 131 CĐ 2: Bài tập cuối chuyên đề 2 + Ôn lại các kiến thức cơ bản của chuyên đề. + Giải được các dạng toán trong chuyên đề. 132 CĐ 2: Bài tập cuối chuyên đề 2 HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (3 tiết) 35 + Biết kiểm tra tính đúng đắn của một kết quả hình học thông qua những ví dụ cụ thể. 133 Một số nội dung cho hoạt động trải nghiệm + Biết sử dụng kết quả hình học để tính toán hình học trong đo đạc thực tế. + Biết gấp giấy, đo đạc và xác định các yếu tố của ba đường conic. 134 Một số nội dung cho hoạt động trải nghiệm + Biết thực hành trải nghiệm trong phòng hình học máy: sử dụng phần mềm GeoGepa để xác 14 định các bài toán quỹ tích liên quan đến ba đường conic + Nắm được phương pháp đánh dấu và bắt lại. + Biết sử dụng phương pháp đánh dấu và bắt 135 Ước tính số cá thể trong một quần thể lại để ước tính số cá thể trong một quần thể. + Hiểu được tầm quan trọng của phương pháp đánh dấu và bắt lại đối với việc nghiên cứu những quần thể động vật, giải quyết sức khỏe con người và một số lĩnh vực khác. 136 CĐ: Bài tập tổng hợp chuyên đề + Hệ thống và nắm được tất cả các kiến thức chuyên đề 1, 2, 3. 36 137 CĐ: Bài tập tổng hợp chuyên đề + Vận dụng được các kiến thức đã học để giải quyết các dạng toán cơ bản. 138 Ôn tập kiểm tra học kì II + Hệ thống hóa được lý thuyết và các dạng toán cơ bản. 139 Kiểm tra học kì II + Vận dụng được tất cả kiến thức đã học, các 140 Kiểm tra học kì II kỹ năng để giải quyết bài tập ôn tập cuối năm. 37 Tiết ôn tập 37 Tiết ôn tập 37 Tiết ôn tập 37 Tiết ôn tập 2. Chuyên đề lựa chọn. STT Chuyên đề Số tiết Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) + Nhận biết hệ phương trình bậc nhất ba ẩn. + Giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn bằng phương 1 Hệ phương trình bậc nhất 3 pháp Gauss. + Tìm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất ba ẩn bằng ẩn. máy tính cầm tay. + Vận dụng hệ phương trình bậc nhất ba ẩn vào giải một 11 số bài toán vật lí, hóa học và sinh học. + Vận dụng hệ phương trình bậc nhất ba ẩn để giải quyết một số vấn đề thực tiễn cuộc sống. + Mô tả các bước chứng minh tính đúng đắn của một mệnh đề toán học bằng phương pháp quy nạp toán học . + Chứng minh tinh đúng đắn của một mệnh để toán học bằng phương pháp quy nạp toán học . + Vận dụng phương pháp quy nạp để giải quyết một số vắn đề thực tiễn .+ Xác định các hệ số trong khai triển 2 Phương pháp quy nạp. Nhị 12 nhị thức Newton thông qua tam giác Pascal . thức Niu tơn. + Khai triển nhị thức Newton (a + b)n bằng cách sử dụng tam giác Pascal hoặc sử dụng công thức tổ hợp . + Xác định hệ số của xn trong khai triển (ax+b)n thành đa thức . + Xác định các yếu tố đặc đặc trưng của elip (ellipse) khi biết phương trình chính tắc . 15 + Giải quyết một số vấn đề thực tiễn. 3 Ba đường cônic và ứng dụng. 12 + Xác định các yếu tố đặc trưng của đường hypebol ( hyperbola ) khi biết phương trình chính tắc của nó . + Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với đường hypebol . + Xác định được các yếu tố đặc trưng của đường parabol ( parabola ) khi biết phương trinh chính tắc của nỗ . + Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường parabol . + Nhận biết đường conic như là giao của mặt phẳng với mặt nón . + Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic . 3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ. Bài kiểm tra, đánh Thời gian Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức giá (1) điểm (3) (4) (2) Giữa Học kỳ 1 90 phút Tuần 9 Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ bài 1 70% TN và 30% TL đến bài 7. (thi viết trên giấy) Cuối Học kỳ 1 90 phút Tuần 18 Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ bài 1 70% TN và 30% TL đến bài 14. (thi viết trên giấy) Giữa Học kỳ 2 90 phút Tuần 26 Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ bài 15 70% TN và 30% TL đến bài 22. (thi viết trên giấy) Cuối Học kỳ 2 90 phút Tuần 36 Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ bài 15 70% TN và 30% TL đến bài 27. (thi viết trên giấy) III. Các nội dung khác: 1. Bồi dưỡng học sinh giỏi. 2. Phụ đạo học sinh yếu kém. 3. Hướng dẫn học sinh tham gia hoạt động trãi nghiệm. TỔ TRƯỞNG Đak Pơ, ngày 30 tháng 08 năm 2023 HIỆU TRƯỞNG Lê Thị Thu Hiền TM. HỘI ĐỒNG TRƯỜNG CHỦ TỊCH 16
File đính kèm:
ke_hoach_day_hoc_toan_10_nam_hoc_2023_2024_truong_thpt_y_don.docx