Kế hoạch dạy học Toán 11 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Y Đôn (Kết nối tri thức và cuộc sống)
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học Toán 11 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Y Đôn (Kết nối tri thức và cuộc sống)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học Toán 11 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Y Đôn (Kết nối tri thức và cuộc sống)

TRƯỜNG: THCS VÀ THPT Y ĐÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: TOÁN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TOÁN, KHỐI LỚP 11 NĂM HỌC 2023 – 2024 (Bộ sách kết nối trí thức với cuộc sống) Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT; Công văn số 2580/SGDĐT-GDTrH ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Sở GDĐT tỉnh Gia Lai; Quyết định số /QĐ- YĐ ngày /8/2023 của Hiệu trưởng Trường THCS và THPT Y Đôn. I. Đặc điểm tình hình chung. 1. Số lớp: 07 ; Số học sinh: 250 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn: 160 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 04 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 2; Trên đại học: 2 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 4; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0 3. Thiết bị dạy học: STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Máy Laptop cá nhân 01 cái/ 01 GV Các tiết dạy của chương trình toán lớp 11 cần hỗ trợ công nghệ thông tin. 2 Tranh ảnh, mô hình Các tiết dạy của chương trình toán lớp toán học. 11 có yêu cầu minh hoạ trực quan. 3 Bộ thiết bị dạy học về 02 bộ Các tiết dạy của chương trình toán lớp hình chóp, hình chóp 11 có yêu cầu minh hoạ trực quan. cụt, hình lăng trụ. 4 Bộ thiết bị vẽ bảng 04 bộ/ 01 lớp Các tiết dạy của chương trình lớp 11 dạy học. có tổ chức hoạt động thảo luận. 5 Bộ thước thực hành đo 04 bộ Các tiết dạy của chương trình toán lớp khoảng cách, đo chiều 11 có trãi nghiệm thực tế. cao ngoài trời. 6 Bộ thiết bị dạy Thống 03 bộ Tất cả các tiết dạy của chương trình kê và Xác suất. toán lớp 11 bài xác xuất. 7 Máy vi tính/phần mềm 02 phần mềm Tất cả các tiết dạy của chương trình toán học toán lớp 11 có hỗ trợ công nghệ thông tin. 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập. STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú Sử dụng để giảng dạy: Phần mềm toán học hỗ trợ học sinh khám phá, hình 1 Phòng máy 16 phòng thành, thực hành, luyện tập các kiến thức hình học; các kiến thức thống kê và xác suất. Vẽ hình đơn giản với phần mềm 1 GeoGebra 2 Phòng học đa chức 02 Sử dụng để giảng dạy: Phần mềm toán năng học hỗ trợ học sinh khám phá, hình thành, thực hành, luyện tập các kiến thức hình học; các kiến thức thống kê và xác suất. Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra II. Kế hoạch dạy học. 1. Phân phối chương trình. Chuyên đề toán Học kì I 18 Tuần x 3 tiết = 54 tiết Hoạt động trải nghiệm 04 tiết 18 x 1= 18 tiết Chuyên đề Học kì II 17 Tuần x 3 tiết = 51 tiết Hoạt động trải nghiệm 03 tiết 17 x 1=17 tiết 1.1. Phân phối chương trình toán 11 HỌC KÌ I Tuần Tiết Tên bài học Yêu cầu cần đạt 1 Bài 1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác -Nhận biết các khái niệm cơ bản về góc lượng giác. 1 2 Bài 1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác -Nhận biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác. 3 Bài 1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác -Mô tả bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giũa các giá trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau . -Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó. -Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác. 4 Bài 2. Công thức lượng giác - Mô tả các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức 2 5 Bài 2. Công thức lượng giác cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. 6 Bài 3. Hàm số lượng giác - Nhận biết các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ, 7 Bài 3. Hàm số lượng giác hàm số tuần hoàn. - Nhận biết các đặc trưng hình học cùa đồ thị hàm số 3 chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. - Nhận biết các hàm số lượng giác y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx thông qua đường tròn lượng giác. Mô tả bảng giá trị cùa bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì. - Vẽ đồ thị của các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx. - Giải thích tập xác đính; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến cùa các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx dựa vào đồ thị. - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số lượng giác. 8 Bài 4. Phương trình lượng giác cơ bản - Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng 9 Bài 4. Phương trình lượng giác cơ bản giác cơ bản bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. 2 - Tính nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay. - Giải phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản. - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình lượng giác. 10 Bài tập cuối chương I -Hệ thống kiến thức lý thuyết của chương. 4 -Hệ thống các dạng toán cơ bản của chương và nhắc lại ngắn gọn phương pháp giải cùng những lưu ý cần thiết. 11 Bài 5. Dãy số - Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. 12 Bài 5. Dãy số - Thể hiện cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả. - Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn cùa dãy số trong những trường hợp đơn giản. 13 Bài 6. Cấp số cộng - Nhận biết một dãy số là cấp số cộng. 5 14 Bài 6. Cấp số cộng - Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát cùa cấp số cộng. - Tính tổng cùa n số hạng đầu của cấp số cộng. - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số cộng. 15 Bài 7. Cấp số nhân - Nhận biết một dãy số là cấp số nhân. 16 Bài 7. Cấp số nhân - Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát cùa cấp số nhân. 6 - Tính tổng của n số hạng đầu của cấp số nhân. - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số nhân để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. 17 Bài tập cuối chương II -Hệ thống kiến thức lý thuyết của chương. -Hệ thống các dạng toán cơ bản của chương và nhắc lại ngắn gọn phương pháp giải cùng những lưu ý cần thiết. 18 Bài 8. Mẫu số liệu ghép nhóm - Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm. - Ghép nhóm mẫu số liệu. 19 Bài 9. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm - Tính các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cùa mẫu số 7 20 Bài 9. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm liệu ghép nhóm. - Hiểu ý nghĩa, vai trò của các số đặc trưng của mẫu số liệu thực tế. 21 Bài tập cuối chương III -Hệ thống kiến thức lý thuyết của chương. -Hệ thống các dạng toán cơ bản của chương và nhắc lại ngắn gọn phương pháp giải cùng những lưu ý cần thiết. 22 Bài 10. Đường thẳng và mặt phẳng trong - Nhận biết các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa điểm, 8 không gian đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. - Mô tả ba cách xác định mặt phẳng. 23 Bài 10. Đường thẳng và mặt phẳng trong - Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm cùa không gian đường thẳng và mặt phẳng. - Nhận biết hình chóp và hình tứ diện. - Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. 24 Ôn tập giữa học kì I -Hệ thống kiến thức lý thuyết. 25 kiểm tra giữa học kì I -Hệ thống các dạng toán cơ bản và phương pháp giải ( chú ý các lưu ý cần thiết khi giải toán). 9 26 kiểm tra giữa học kì I -Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên hệ thực tiễn của HS. 27 Bài 10. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian 28 Bài 11. Hai đường thẳng song song - Nhận biết vị trí tương đối của hai đường thẳng trong 10 29 Bài 11. Hai đường thẳng song song không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau. 30 Bài 11. Hai đường thẳng song song - Giải thích tính chất cơ bản cùa hai đường thẳng song song trong không gian. - Vận dụng kiến thức về hai đường thẳng song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. 3 31 Bài 12. Đường thẳng song song với mặt - Nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng. 11 phẳng - Giải thích điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng. 32 Bài 12. Đường thẳng song song với mặt -Giải thích tính chất cơ bản về đường thẳng song song phẳng với mặt phẳng. - Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến đường thẳng song song với mặt phẳng. 33 Bài 13. Hai mặt phẳng song song - Nhận biết hai mặt phẳng song song trong không gian. 34 Bài 13. Hai mặt phẳng song song - Giải thích điều kiện để hai mặt phẳng song song. - Giải thích tính chất cơ bản về hai mặt phẳng song 12 35 Bài 13. Hai mặt phẳng song song song. 36 Bài 13. Hai mặt phẳng song song - Giải thích định lí Thalès trong không gian. - Giải thích tính chất cơ bàn cùa hình lăng trụ và hình hộp. - Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến hai mặt phẳng song song trong không gian. 37 Bài 14. Phép chiếu song song - Nhận biết khái niệm và tính chất cơ bản về phép chiếu 13 38 Bài 14. Phép chiếu song song song song. - Xác định ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua phép chiếu song song. - Vẽ hình biểu diễn cùa một số hình khối đơn giản. - Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến phép chiếu song song. 39 Bài tập cuối chương IV -Hệ thống kiến thức lý thuyết của chương. -Hệ thống các dạng toán cơ bản của chương và nhắc lại ngắn gọn phương pháp giải cùng những lưu ý cần thiết. 40 Bài 15. Giới hạn của dãy số - Nhận biết khái niệm giới hạn cùa dãy số. 14 41 Bài 15. Giới hạn của dãy số - Giải thích một số giới hạn cơ bàn. - Vận dụng các phép toán giới hạn để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản. - Tính tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn và vận dụng được kết quả đó để giải quyết một số tình huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn. 42 Bài 16. Giới hạn của hàm số - Nhận biết khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm số tại 43 Bài 16. Giới hạn của hàm số một điểm và tại vô cực. - Nhận biết khái niệm giới hạn một phía. 15 - Nhận biết khái niệm giới hạn vô cực. - Tính một số dạng giới hạn của hàm số. - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với giới hạn của hàm số. 44 Bài 17. Hàm số liên tục - Nhận dạng hàm số liên tục tại một điểm, hoặc trên một 45 Bài 17. Hàm số liên tục khoảng, trên một đoạn. - Nhận dạng tính liên tục của tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục. - Nhận biết tính liên tục cùa một số hàm sơ cấp cơ bản trên tập xác định cùa chúng. 46 Bài tập cuối chương V -Hệ thống kiến thức lý thuyết của chương. 16 -Hệ thống các dạng toán cơ bản của chương và nhắc lại ngắn gọn phương pháp giải cùng những lưu ý cần thiết. 47 TH – TN: Một vài áp dụng của toán học Học sinh biết vận dụng toán học đề giải quyết một số trong tài chính vấn đề tài chính như bài toán gửi tiết kiệm tích luỹ, bài toán vay trả góp. 48 TH – TN: Một vài áp dụng của toán học trong tài chính 49 TH – TN: Lực căng mặt ngoài của nước - Học sinh biết thực hiện thí nghiệm để thu thập dữ liệu, 17 50 TH – TN: Lực căng mặt ngoài của nước biết sử dụng những số đặc trưng cùa số liệu ghép nhóm để so sánh kết quả và rút ra một số kết luận. 51 Ôn tập cuối học kì I - Hệ thống kiến thức lý thuyết. 52 Ôn tập cuối học kì I - Hệ thống các dạng toán cơ bản và phương pháp giải. - Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên hệ 18 53 Kiểm tra cuối học kì I thực tiễn của HS. 54 Kiểm tra cuối học kì I 4 19 Tiết ôn tập 19 Tiết ôn tập 19 Tiết ôn tập HỌC KÌ II Tuần Tiết Tên bài học Ghi chú 55 Bài 18. Luỹ thừa với số mũ thực - Nhận biết khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của 20 56 Bài 18. Luỹ thừa với số mũ thực một số thực khác 0 ; lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực của một số thực dương. - Giải thích các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực. - Sử dụng tính chất của phép tính lũy thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến. - Tính giá trị biểu thức số có chứa phép tính lũy thừa bằng cách sử dụng máy tính cầm tay. - Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn liền với phép tính lũy thừa. 57 Bài 19. Lôgarit - Nhận biết khái niệm lôgarit cơ số a của một số thực 58 Bài 19. Lôgarit dương. - Giải thích các tính chất của phép tính lôgarit nhờ sử 21 dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó. - Sử dụng tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến. - Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng cách sử dụng máy tính cầm tay. - Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với phép tính lôgarit. 59 Bài 20. Hàm số mũ và hàm số lôgarit - Nhận biết hàm số mũ và hàm số logarit. Nêu một số ví dụ thực tế về hàm số mũ, hàm số logarit. - Nhận dạng đồ thị của các hàm số mũ, hàm số logarit. - Giải thích các tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit thông qua đồ thị của chúng. - Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với hàm số mũ và hàm số logarit. 60 Bài 21. Phương trình, bất phương trình mũ - Giải phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit ở và lôgarit dạng đơn giản. - Giải quyết một số vấn đề liên môn hoặc có liên quan 61 Bài 21. Phương trình, bất phương trình mũ đến thực tiển gắn với phương trình, bất phương trình mũ 22 và lôgarit và lôgarit. 62 Bài tập cuối chương VI -Hệ thống kiến thức lý thuyết của chương. -Hệ thống các dạng toán cơ bản của chương và nhắc lại ngắn gọn phương pháp giải cùng những lưu ý cần thiết. 63 Bài 22. Hai đường thẳng vuông góc - Nhận biết góc giữa hai đường thẳng. 64 Bài 22. Hai đường thẳng vuông góc - Nhận biết hai đường thẳng vuông góc. - Chứng minh hai đường thẳng vuông góc trong một số 23 tình huống đơn giản. -Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa hai đường thẳng để mô tả một số hình ảnh thực tế. 65 Bài 23. Đường thẳng vuông góc với mặt - Nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng phẳng - Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - Giải thích mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan 66 Bài 23. Đường thẳng vuông góc với mặt hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng phẳng - Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa đường 67 Bài 23. Đường thẳng vuông góc với mặt thẳng và mặt phẳng vào thực tế 24 phẳng 68 Bài 24. Phép chiếu vuông góc - Nhận biết phép chiếu vuông góc. 69 Bài 24. Phép chiếu vuông góc - Xác định hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác. - Giải thích định lí ba đường vuông góc. 5 - Nhận biết và tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. - Vận dụng kiến thức về góc giữa đường thẳng và mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh thực tế. 70 Bài 25. Hai mặt phẳng vuông góc - Nhận biết góc giữa hai mặt phẳng, hai mặt phẳng 25 71 Bài 25. Hai mặt phẳng vuông góc vuông góc. - Xác định điều kiện hai mặt phẳng vuông góc. - Giải thích tính chất cơ bản của hai mặt phẳng vuông góc. - Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện, tính góc phẳng nhị diện trong một số trường hợp đơn giản. - Giải thích tính chất cơ bản của hình chóp đều, hình lăng trụ đứng (và các trường hợp đặc biệt của nó). - Vận dụng kiến thức của bài học để mô tả một số hình ảnh thực tế. 72 Ôn tập giữa học kì II -Hệ thống kiến thức lý thuyết. 73 Kiểm tra giữa học kì II -Hệ thống các dạng toán cơ bản và phương pháp giải (chú ý các lưu ý cần thiết khi giải toán). 26 74 Kiểm tra giữa học kì II -Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên hệ thực tiễn của HS. 75 Bài 25. Hai mặt phẳng vuông góc 76 Bài 25. Hai mặt phẳng vuông góc 27 77 Bài 26. Khoảng cách - Xác định khoảng cách giữa các đối tượng điểm, đường 78 Bài 26. Khoảng cách thẳng, mặt phẳng. - Xác định đường vuông góc chung của hai đường thẳng 79 Bài 26. Khoảng cách chéo nhau trong các trường hợp đơn giản. 28 - Vận dụng kiến thức về khoảng cách vào một số tình huống thực tế. 80 Bài 27. Thể tích - Nhận biết công thức tính thể tích của khối chóp, khối 81 Bài 27. Thể tích lăng trụ, khối hộp, khối chóp cụt đều - Tính thể tích của khối chóp, khối lăng trụ, khối hộp, khối chóp cụt đều trong một số tình huống đơn giản. - Vận dụng kiến thức, kỹ năng về thể tích vào một số bài toán thực tế. 82 Bài tập cuối chương VII -Hệ thống kiến thức lý thuyết của chương. 29 -Hệ thống các dạng toán cơ bản của chương và nhắc lại ngắn gọn phương pháp giải cùng những lưu ý cần thiết. 83 Bài 28. Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố - Nhận biết các khái niệm biến cố hợp, biến cố giao, độc lập biến cố độc lập. 84 Bài 28. Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập 85 Bài 28. Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố 30 độc lập 86 Bài 29. Công thức cộng xác suất - Tính xác suất của biến cố hợp của hai biến cố xung 87 Bài 29. Công thức cộng xác suất khắc bằng cách sử dụng công thức cộng xác suất. - Tính xác suất của biến cố hợp của hai biến cố bất kì 88 Bài 29. Công thức cộng xác suất bằng cách sử dụng công thức cộng xác suất và phương 31 pháp tổ hợp. 89 Bài 30. Công thức nhân cho hai biến cố độc Tính xác suất của biến cố giao của hai biến cố độc lập lập bằng cách sử dụng công thức nhân xác suất và sơ đồ hình cây. 90 Bài 30. Công thức nhân cho hai biến cố độc lập 91 Bài tập cuối chương VIII -Hệ thống kiến thức lý thuyết của chương. 32 -Hệ thống các dạng toán cơ bản của chương và nhắc lại ngắn gọn phương pháp giải cùng những lưu ý cần thiết. 92 Bài 31. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm - Nhận biết một số bài toán dẫn đến khái niệm đạo hàm. 93 Bài 31. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm - Nhận biết định nghĩa đạo hàm. Tính đạo hàm cùa một số hàm đơn giản bằng định nghĩa. - Nhận biết ý nghĩa hình học của đạo hàm. Thiết lập phương trình tiếp tuyến cùa đồ thị hàm số tại một điểm 6 thuộc đồ thị. - Vận dụng định nghĩa đạo hàm vào giải quyết một số bài toán thực tiễn. 94 Bài 32. Các quy tắc tính đạo hàm - Tính đạo hàm của một số hàm sơ cấp cơ bản. 33 95 Bài 32. Các quy tắc tính đạo hàm - Sử dụng các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm số và đạo hàm của hàm số hợp. - Vận dụng các quy tắc đạo hàm để giải quyết một số bài toán thực tiễn. 96 Bài 33. Đạo hàm cấp hai - Nhận biết khái niệm đạo hàm cấp hai của một hàm số. 97 Bài 33. Đạo hàm cấp hai - Tính đạo hàm cấp hai của một số hàm số đơn giản. - Vận dụng đạo hàm cấp hai để giải quyết một số bài 34 toán thực tiễn. 98 Bài tập cuối chương IX -Hệ thống kiến thức lý thuyết của chương. -Hệ thống các dạng toán cơ bản của chương và nhắc lại ngắn gọn phương pháp giải cùng những lưu ý cần thiết. 99 TH – TN: Một số mô hình toán học sử dụng hàm số mũ và hàm số lôgarit 100 TH – TN: Hình học 35 101 TH – TN: Hình học 102 Ôn tập cuối học kì II -Hệ thống kiến thức lý thuyết. 103 Ôn tập cuối học kì II -Hệ thống các dạng toán cơ bản và phương pháp giải. -Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên hệ 36 104 Kiểm tra cuối học kì II thực tiễn của HS. 105 Kiểm tra cuối học kì II 37 Tiết ôn tập 37 Tiết ôn tập 37 Tiết ôn tập 1.2. Phân phối chương trình chuyên đề toán 11. HỌC KÌ I Tuần Tiết Tên bài Ghi chú 1 1 Bài 1: Phép biến hình – Nhận biết được khái niệm phép dời hình. 2 2 Bài 2: Phép tịnh tiến – Nhận biết được tính chất của phép đối xứng trục, 3 3 Bài 2: Phép tịnh tiến phép đối xứng tâm, phép tịnh tiến và phép quay. 4 4 Bài 3: Phép đối xứng trục – Xác định được ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam giác, đường tròn qua phép đối xứng trục, phép đối 5 5 Bài 3: Phép đối xứng trục xứng tâm, phép tịnh tiến và phép quay. 6 6 Bài 4: Phép quay và phép đối xứng tâm – Vận dụng được các phép dời hình nói trên trong 7 7 Bài 4: Phép quay và phép đối xứng tâm đồ hoạ và trong một số vấn đề thực tiễn (ví dụ: tạo 8 8 Bài 4: Phép quay và phép đối xứng tâm các hoa văn, hình khối,...). 9 9 Bài 5: Phép dời hình – Nhận biết được khái niệm phép đồng dạng phối 10 10 Bài 5: Phép dời hình cảnh (phép vị tự), phép đồng dạng. 11 11 Bài 6: Phép vị tự – Nhận biết được tính chất của phép vị tự. – Xác định được ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam 12 12 Bài 6: Phép vị tự giác, đường tròn qua phép vị tự. 13 13 Bài 7: Phép đồng dạng – Vận dụng được phép đồng dạng trong đồ hoạ và 14 14 Bài 7: Phép đồng dạng trong một số vấn đề thực tiễn (ví dụ: tạo các hoa 15 15 Bài tập cuối chuyên đề 1 văn, hình khối,...). 16 16 Bài 8: Một vài khái niệm cơ bản – Nhận biết được khái niệm đồ thị. 17 17 Bài 8: Một vài khái niệm cơ bản – Nhận biết được đường đi Euler, đường đi 18 18 Bài 9: Đường đi Euler và đường đi Hamilton từ đồ thị. Hamilton 19 Tiết ôn tập 7 HỌC KÌ II Tuần Tiết Tên bài Ghi chú 20 19 Bài 9: Đường đi Euler và đường đi – Nhận biết được thuật toán về tìm đường đi Hamilton tối ưu trong những trường hợp đơn giản. 21 20 Bài 9: Đường đi Euler và đường đi Hamilton – Sử dụng kiến thức về đồ thị để giải quyết 22 21 Bài 10: Bài toán tìm đường đi tối ưu trong một số tình huống liên quan đến thực tiễn (ví một vài trường hợp đơn giản 23 22 Bài 10: Bài toán tìm đường đi tối ưu trong dụ: xác định đường đi, xác định đường đi ngắn một vài trường hợp đơn giản nhất,...). 24 23 Bài 10: Bài toán tìm đường đi tối ưu trong một vài trường hợp đơn giản 25 24 Bài tập cuối chuyên đề 2 26 25 Bài tập cuối chuyên đề 2 27 26 Bài 11: Hình chiếu vuông góc và hình chiếu – Nhận biết được hình biểu diễn của một hình, trục đo khối. 28 27 Bài 11: Hình chiếu vuông góc và hình chiếu – Nhận biết được một số nguyên tắc cơ bản của vẽ trục đo kĩ thuật. – Đọc được thông tin từ một số bản vẽ kĩ thuật đơn 29 28 Bài 11: Hình chiếu vuông góc và hình chiếu giản. trục đo – Vẽ được bản vẽ kĩ thuật đơn giản (gắn với phép 30 29 Bài 11: Hình chiếu vuông góc và hình chiếu chiếu song song và phép chiếu vuông góc). trục đo 31 30 Bài 12: Bản vẽ kĩ thuật 32 31 Bài 12: Bản vẽ kĩ thuật 33 32 Bài 12: Bản vẽ kĩ thuật 34 33 Bài 12: Bản vẽ kĩ thuật 35 34 Bài tập cuối chuyên đề 3 36 35 Bài tập cuối chuyên đề 3 37 Tiết ôn tập 2. Chuyên đề lựa chọn. STT Chuyên đề Số tiết Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) – Nhận biết được khái niệm phép dời hình. – Nhận biết được tính chất của phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép tịnh tiến và phép quay. – Xác định được ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam giác, đường tròn qua phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép tịnh tiến và phép quay. – Vận dụng được các phép dời hình nói trên trong đồ hoạ và 1 Phép biến hình trong mặt 15 trong một số vấn đề thực tiễn (ví dụ: tạo các hoa văn, hình phẳng khối,...). – Nhận biết được khái niệm phép đồng dạng phối cảnh (phép vị tự), phép đồng dạng. – Nhận biết được tính chất của phép vị tự. – Xác định được ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam giác, đường tròn qua phép vị tự. – Vận dụng được phép đồng dạng trong đồ hoạ và trong một số vấn đề thực tiễn (ví dụ: tạo các hoa văn, hình khối,...). 2 Làm quen với một vài khái 10 – Nhận biết được khái niệm đồ thị. niệm của lí thuyết đồ thị – Nhận biết được đường đi Euler, đường đi Hamilton từ đồ thị. 8 – Nhận biết được thuật toán về tìm đường đi tối ưu trong những trường hợp đơn giản. – Sử dụng kiến thức về đồ thị để giải quyết một số tình huống liên quan đến thực tiễn (ví dụ: xác định đường đi, xác định đường đi ngắn nhất,...). 3 Một số yếu tố vẽ kĩ thuật 10 – Nhận biết được hình biểu diễn của một hình, khối. – Nhận biết được một số nguyên tắc cơ bản của vẽ kĩ thuật. – Đọc được thông tin từ một số bản vẽ kĩ thuật đơn giản. – Vẽ được bản vẽ kĩ thuật đơn giản (gắn với phép chiếu song song và phép chiếu vuông góc). 3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ. Bài kiểm tra, Thời Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức đánh giá gian điểm (3) (4) (1) (2) Giữa Học kỳ 1 90 phút Tuần 9 Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ 70% TN và 30% TL bài 1 đến bài 10. (thi viết trên giấy) Cuối Học kỳ 1 90 phút Tuần 18 Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ 70% TN và 30% TL bài 1 đến bài 17. (thi viết trên giấy) Giữa Học kỳ 2 90 phút Tuần 26 Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ 70% TN và 30% TL bài 18 đến bài 25. (thi viết trên giấy) Cuối Học kỳ 2 90 phút Tuần 36 Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ 70% TN và 30% TL bài 18 đến bài 33. (thi viết trên giấy) III. Các nội dung khác: 1. Bồi dưỡng học sinh giỏi. 2. Phụ đạo học sinh yếu kém. 3. Hướng dẫn học sinh tham gia hoạt động trãi nghiệm. TỔ TRƯỞNG Đak Pơ, ngày 30 tháng 08 năm 2023 HIỆU TRƯỞNG Lê Thị Thu Hiền TM. HỘI ĐỒNG TRƯỜNG CHỦ TỊCH 9
File đính kèm:
ke_hoach_day_hoc_toan_11_nam_hoc_2023_2024_truong_thpt_y_don.docx