Kế hoạch dạy học Toán 11 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Y Đôn (Kết nối tri thức và cuộc sống)

docx 9 trang Gia Linh 06/09/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học Toán 11 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Y Đôn (Kết nối tri thức và cuộc sống)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học Toán 11 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Y Đôn (Kết nối tri thức và cuộc sống)

Kế hoạch dạy học Toán 11 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Y Đôn (Kết nối tri thức và cuộc sống)
 TRƯỜNG: THCS VÀ THPT Y ĐÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TỔ: TOÁN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
 MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TOÁN, KHỐI LỚP 11
 NĂM HỌC 2023 – 2024
 (Bộ sách kết nối trí thức với cuộc sống)
 Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT; Công văn số 
2580/SGDĐT-GDTrH ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Sở GDĐT tỉnh Gia Lai; Quyết định số /QĐ- YĐ ngày 
/8/2023 của Hiệu trưởng Trường THCS và THPT Y Đôn.
 I. Đặc điểm tình hình chung.
 1. Số lớp: 07 ; Số học sinh: 250 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn: 160
 2. Tình hình đội ngũ: 
 Số giáo viên: 04 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 2; Trên đại học: 2
 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 4; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0
 3. Thiết bị dạy học: 
 STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú
 1 Máy Laptop cá nhân 01 cái/ 01 GV Các tiết dạy của chương trình toán lớp 
 11 cần hỗ trợ công nghệ thông tin.
 2 Tranh ảnh, mô hình Các tiết dạy của chương trình toán lớp 
 toán học. 11 có yêu cầu minh hoạ trực quan.
 3 Bộ thiết bị dạy học về 02 bộ Các tiết dạy của chương trình toán lớp 
 hình chóp, hình chóp 11 có yêu cầu minh hoạ trực quan.
 cụt, hình lăng trụ.
 4 Bộ thiết bị vẽ bảng 04 bộ/ 01 lớp Các tiết dạy của chương trình lớp 11 
 dạy học. có tổ chức hoạt động thảo luận.
 5 Bộ thước thực hành đo 04 bộ Các tiết dạy của chương trình toán lớp 
 khoảng cách, đo chiều 11 có trãi nghiệm thực tế.
 cao ngoài trời.
 6 Bộ thiết bị dạy Thống 03 bộ Tất cả các tiết dạy của chương trình 
 kê và Xác suất. toán lớp 11 bài xác xuất. 
 7 Máy vi tính/phần mềm 02 phần mềm Tất cả các tiết dạy của chương trình 
 toán học toán lớp 11 có hỗ trợ công nghệ thông 
 tin.
 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập. 
 STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú
 Sử dụng để giảng dạy: Phần mềm toán 
 học hỗ trợ học sinh khám phá, hình 
 1 Phòng máy 16 phòng thành, thực hành, luyện tập các kiến 
 thức hình học; các kiến thức thống kê 
 và xác suất.
 Vẽ hình đơn giản với phần mềm 
 1 GeoGebra
 2 Phòng học đa chức 02 Sử dụng để giảng dạy: Phần mềm toán 
 năng học hỗ trợ học sinh khám phá, hình 
 thành, thực hành, luyện tập các kiến 
 thức hình học; các kiến thức thống kê 
 và xác suất.
 Vẽ hình đơn giản với phần mềm 
 GeoGebra
II. Kế hoạch dạy học.
1. Phân phối chương trình.
 Chuyên đề toán 
 Học kì I 18 Tuần x 3 tiết = 54 tiết Hoạt động trải nghiệm 04 tiết
 18 x 1= 18 tiết
 Chuyên đề 
 Học kì II 17 Tuần x 3 tiết = 51 tiết Hoạt động trải nghiệm 03 tiết
 17 x 1=17 tiết
1.1. Phân phối chương trình toán 11
 HỌC KÌ I
 Tuần Tiết Tên bài học Yêu cầu cần đạt
 1 Bài 1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác -Nhận biết các khái niệm cơ bản về góc lượng giác.
 1 2 Bài 1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác -Nhận biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc 
 lượng giác.
 3 Bài 1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác -Mô tả bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng 
 giác thường gặp; hệ thức cơ bản giũa các giá trị lượng 
 giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa các giá trị 
 lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: 
 bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau .
 -Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác của 
 một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.
 -Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với giá trị lượng 
 giác của góc lượng giác.
 4 Bài 2. Công thức lượng giác - Mô tả các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức 
 2 5 Bài 2. Công thức lượng giác cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi tích 
 thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích.
 - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với giá trị 
 lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi 
 lượng giác.
 6 Bài 3. Hàm số lượng giác - Nhận biết các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ, 
 7 Bài 3. Hàm số lượng giác hàm số tuần hoàn.
 - Nhận biết các đặc trưng hình học cùa đồ thị hàm số 
 3 chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
 - Nhận biết các hàm số lượng giác y = sinx, y = cosx, y 
 = tanx, y = cotx thông qua đường tròn lượng giác. Mô tả 
 bảng giá trị cùa bốn hàm số lượng giác đó trên một chu 
 kì.
 - Vẽ đồ thị của các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, 
 y = cotx.
 - Giải thích tập xác đính; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; 
 tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến 
 cùa các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx dựa 
 vào đồ thị.
 - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số 
 lượng giác.
 8 Bài 4. Phương trình lượng giác cơ bản - Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng 
 9 Bài 4. Phương trình lượng giác cơ bản giác cơ bản bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng 
 giác tương ứng.
 2 - Tính nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ 
 bản bằng máy tính cầm tay.
 - Giải phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực 
 tiếp phương trình lượng giác cơ bản.
 - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương 
 trình lượng giác.
 10 Bài tập cuối chương I -Hệ thống kiến thức lý thuyết của chương.
 4 -Hệ thống các dạng toán cơ bản của chương và nhắc lại 
 ngắn gọn phương pháp giải cùng những lưu ý cần thiết.
 11 Bài 5. Dãy số - Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
 12 Bài 5. Dãy số - Thể hiện cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng; 
 bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng 
 cách mô tả.
 - Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn cùa dãy số 
 trong những trường hợp đơn giản.
 13 Bài 6. Cấp số cộng - Nhận biết một dãy số là cấp số cộng.
 5 14 Bài 6. Cấp số cộng - Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát cùa 
 cấp số cộng.
 - Tính tổng cùa n số hạng đầu của cấp số cộng.
 - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số 
 cộng.
 15 Bài 7. Cấp số nhân - Nhận biết một dãy số là cấp số nhân.
 16 Bài 7. Cấp số nhân - Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát cùa 
 cấp số nhân.
 6 - Tính tổng của n số hạng đầu của cấp số nhân.
 - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số nhân 
 để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn.
 17 Bài tập cuối chương II -Hệ thống kiến thức lý thuyết của chương.
 -Hệ thống các dạng toán cơ bản của chương và nhắc lại 
 ngắn gọn phương pháp giải cùng những lưu ý cần thiết.
 18 Bài 8. Mẫu số liệu ghép nhóm - Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm.
 - Ghép nhóm mẫu số liệu.
 19 Bài 9. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm - Tính các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cùa mẫu số 
 7 20 Bài 9. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm liệu ghép nhóm.
 - Hiểu ý nghĩa, vai trò của các số đặc trưng của mẫu số 
 liệu thực tế.
 21 Bài tập cuối chương III -Hệ thống kiến thức lý thuyết của chương.
 -Hệ thống các dạng toán cơ bản của chương và nhắc lại 
 ngắn gọn phương pháp giải cùng những lưu ý cần thiết.
 22 Bài 10. Đường thẳng và mặt phẳng trong - Nhận biết các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa điểm, 
 8 không gian đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
 - Mô tả ba cách xác định mặt phẳng.
 23 Bài 10. Đường thẳng và mặt phẳng trong - Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm cùa 
 không gian đường thẳng và mặt phẳng.
 - Nhận biết hình chóp và hình tứ diện.
 - Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến 
 đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
 24 Ôn tập giữa học kì I -Hệ thống kiến thức lý thuyết.
 25 kiểm tra giữa học kì I -Hệ thống các dạng toán cơ bản và phương pháp giải ( 
 chú ý các lưu ý cần thiết khi giải toán).
 9 26 kiểm tra giữa học kì I -Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên hệ 
 thực tiễn của HS.
 27 Bài 10. Đường thẳng và mặt phẳng trong 
 không gian
 28 Bài 11. Hai đường thẳng song song - Nhận biết vị trí tương đối của hai đường thẳng trong 
10 29 Bài 11. Hai đường thẳng song song không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt 
 nhau, chéo nhau.
 30 Bài 11. Hai đường thẳng song song - Giải thích tính chất cơ bản cùa hai đường thẳng song 
 song trong không gian.
 - Vận dụng kiến thức về hai đường thẳng song song để 
 mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
 3 31 Bài 12. Đường thẳng song song với mặt - Nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng.
11 phẳng - Giải thích điều kiện để đường thẳng song song với mặt 
 phẳng.
 32 Bài 12. Đường thẳng song song với mặt -Giải thích tính chất cơ bản về đường thẳng song song 
 phẳng với mặt phẳng.
 - Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến 
 đường thẳng song song với mặt phẳng.
 33 Bài 13. Hai mặt phẳng song song - Nhận biết hai mặt phẳng song song trong không gian.
 34 Bài 13. Hai mặt phẳng song song - Giải thích điều kiện để hai mặt phẳng song song.
 - Giải thích tính chất cơ bản về hai mặt phẳng song 
12 35 Bài 13. Hai mặt phẳng song song song.
 36 Bài 13. Hai mặt phẳng song song - Giải thích định lí Thalès trong không gian.
 - Giải thích tính chất cơ bàn cùa hình lăng trụ và hình 
 hộp.
 - Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến 
 hai mặt phẳng song song trong không gian.
 37 Bài 14. Phép chiếu song song - Nhận biết khái niệm và tính chất cơ bản về phép chiếu 
13 38 Bài 14. Phép chiếu song song song song.
 - Xác định ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam 
 giác, một đường tròn qua phép chiếu song song.
 - Vẽ hình biểu diễn cùa một số hình khối đơn giản.
 - Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến 
 phép chiếu song song.
 39 Bài tập cuối chương IV -Hệ thống kiến thức lý thuyết của chương.
 -Hệ thống các dạng toán cơ bản của chương và nhắc lại 
 ngắn gọn phương pháp giải cùng những lưu ý cần thiết.
 40 Bài 15. Giới hạn của dãy số - Nhận biết khái niệm giới hạn cùa dãy số.
14 41 Bài 15. Giới hạn của dãy số - Giải thích một số giới hạn cơ bàn.
 - Vận dụng các phép toán giới hạn để tìm giới hạn của 
 một số dãy số đơn giản.
 - Tính tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn và vận dụng 
 được kết quả đó để giải quyết một số tình huống thực 
 tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn.
 42 Bài 16. Giới hạn của hàm số - Nhận biết khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm số tại 
 43 Bài 16. Giới hạn của hàm số một điểm và tại vô cực.
 - Nhận biết khái niệm giới hạn một phía.
15 - Nhận biết khái niệm giới hạn vô cực.
 - Tính một số dạng giới hạn của hàm số.
 - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với giới hạn 
 của hàm số.
 44 Bài 17. Hàm số liên tục - Nhận dạng hàm số liên tục tại một điểm, hoặc trên một 
 45 Bài 17. Hàm số liên tục khoảng, trên một đoạn.
 - Nhận dạng tính liên tục của tổng, hiệu, tích, thương 
 của hai hàm số liên tục.
 - Nhận biết tính liên tục cùa một số hàm sơ cấp cơ bản 
 trên tập xác định cùa chúng.
 46 Bài tập cuối chương V -Hệ thống kiến thức lý thuyết của chương.
16 -Hệ thống các dạng toán cơ bản của chương và nhắc lại 
 ngắn gọn phương pháp giải cùng những lưu ý cần thiết.
 47 TH – TN: Một vài áp dụng của toán học Học sinh biết vận dụng toán học đề giải quyết một số 
 trong tài chính vấn đề tài chính như bài toán gửi tiết kiệm tích luỹ, bài 
 toán vay trả góp.
 48 TH – TN: Một vài áp dụng của toán học 
 trong tài chính
 49 TH – TN: Lực căng mặt ngoài của nước - Học sinh biết thực hiện thí nghiệm để thu thập dữ liệu, 
17 50 TH – TN: Lực căng mặt ngoài của nước biết sử dụng những số đặc trưng cùa số liệu ghép nhóm 
 để so sánh kết quả và rút ra một số kết luận.
 51 Ôn tập cuối học kì I - Hệ thống kiến thức lý thuyết.
 52 Ôn tập cuối học kì I - Hệ thống các dạng toán cơ bản và phương pháp giải.
 - Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên hệ 
18 53 Kiểm tra cuối học kì I thực tiễn của HS.
 54 Kiểm tra cuối học kì I
 4 19 Tiết ôn tập
 19 Tiết ôn tập
 19 Tiết ôn tập
 HỌC KÌ II
Tuần Tiết Tên bài học Ghi chú
 55 Bài 18. Luỹ thừa với số mũ thực - Nhận biết khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của 
 20 56 Bài 18. Luỹ thừa với số mũ thực một số thực khác 0 ; lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy 
 thừa với số mũ thực của một số thực dương.
 - Giải thích các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, 
 lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực.
 - Sử dụng tính chất của phép tính lũy thừa trong tính 
 toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến.
 - Tính giá trị biểu thức số có chứa phép tính lũy thừa 
 bằng cách sử dụng máy tính cầm tay.
 - Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học 
 khác hoặc thực tiễn gắn liền với phép tính lũy thừa.
 57 Bài 19. Lôgarit - Nhận biết khái niệm lôgarit cơ số a của một số thực 
 58 Bài 19. Lôgarit dương.
 - Giải thích các tính chất của phép tính lôgarit nhờ sử 
 21 dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó.
 - Sử dụng tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán 
 các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến.
 - Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng 
 cách sử dụng máy tính cầm tay.
 - Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học 
 khác hoặc thực tiễn gắn với phép tính lôgarit.
 59 Bài 20. Hàm số mũ và hàm số lôgarit - Nhận biết hàm số mũ và hàm số logarit. Nêu một số ví 
 dụ thực tế về hàm số mũ, hàm số logarit.
 - Nhận dạng đồ thị của các hàm số mũ, hàm số logarit.
 - Giải thích các tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit 
 thông qua đồ thị của chúng.
 - Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học 
 khác hoặc thực tiễn gắn với hàm số mũ và hàm số 
 logarit.
 60 Bài 21. Phương trình, bất phương trình mũ - Giải phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit ở 
 và lôgarit dạng đơn giản.
 - Giải quyết một số vấn đề liên môn hoặc có liên quan 
 61 Bài 21. Phương trình, bất phương trình mũ đến thực tiển gắn với phương trình, bất phương trình mũ 
 22 và lôgarit và lôgarit.
 62 Bài tập cuối chương VI -Hệ thống kiến thức lý thuyết của chương.
 -Hệ thống các dạng toán cơ bản của chương và nhắc lại 
 ngắn gọn phương pháp giải cùng những lưu ý cần thiết.
 63 Bài 22. Hai đường thẳng vuông góc - Nhận biết góc giữa hai đường thẳng.
 64 Bài 22. Hai đường thẳng vuông góc - Nhận biết hai đường thẳng vuông góc.
 - Chứng minh hai đường thẳng vuông góc trong một số 
 23 tình huống đơn giản.
 -Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa hai 
 đường thẳng để mô tả một số hình ảnh thực tế.
 65 Bài 23. Đường thẳng vuông góc với mặt - Nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
 phẳng - Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
 - Giải thích mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan 
 66 Bài 23. Đường thẳng vuông góc với mặt hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng
 phẳng - Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa đường 
 67 Bài 23. Đường thẳng vuông góc với mặt thẳng và mặt phẳng vào thực tế
 24 phẳng
 68 Bài 24. Phép chiếu vuông góc - Nhận biết phép chiếu vuông góc.
 69 Bài 24. Phép chiếu vuông góc - Xác định hình chiếu vuông góc của một điểm, một 
 đường thẳng, một tam giác.
 - Giải thích định lí ba đường vuông góc.
 5 - Nhận biết và tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 
 trong một số trường hợp đơn giản.
 - Vận dụng kiến thức về góc giữa đường thẳng và mặt 
 phẳng để mô tả một số hình ảnh thực tế.
 70 Bài 25. Hai mặt phẳng vuông góc - Nhận biết góc giữa hai mặt phẳng, hai mặt phẳng 
25 71 Bài 25. Hai mặt phẳng vuông góc vuông góc.
 - Xác định điều kiện hai mặt phẳng vuông góc.
 - Giải thích tính chất cơ bản của hai mặt phẳng vuông 
 góc.
 - Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện, tính góc phẳng 
 nhị diện trong một số trường hợp đơn giản.
 - Giải thích tính chất cơ bản của hình chóp đều, hình 
 lăng trụ đứng (và các trường hợp đặc biệt của nó).
 - Vận dụng kiến thức của bài học để mô tả một số hình 
 ảnh thực tế.
 72 Ôn tập giữa học kì II -Hệ thống kiến thức lý thuyết.
 73 Kiểm tra giữa học kì II -Hệ thống các dạng toán cơ bản và phương pháp giải 
 (chú ý các lưu ý cần thiết khi giải toán).
26 74 Kiểm tra giữa học kì II -Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên hệ 
 thực tiễn của HS.
 75 Bài 25. Hai mặt phẳng vuông góc
 76 Bài 25. Hai mặt phẳng vuông góc
27 77 Bài 26. Khoảng cách - Xác định khoảng cách giữa các đối tượng điểm, đường 
 78 Bài 26. Khoảng cách thẳng, mặt phẳng.
 - Xác định đường vuông góc chung của hai đường thẳng 
 79 Bài 26. Khoảng cách chéo nhau trong các trường hợp đơn giản.
28 - Vận dụng kiến thức về khoảng cách vào một số tình 
 huống thực tế.
 80 Bài 27. Thể tích - Nhận biết công thức tính thể tích của khối chóp, khối 
 81 Bài 27. Thể tích lăng trụ, khối hộp, khối chóp cụt đều
 - Tính thể tích của khối chóp, khối lăng trụ, khối hộp, 
 khối chóp cụt đều trong một số tình huống đơn giản.
 - Vận dụng kiến thức, kỹ năng về thể tích vào một số bài 
 toán thực tế.
 82 Bài tập cuối chương VII -Hệ thống kiến thức lý thuyết của chương.
29 -Hệ thống các dạng toán cơ bản của chương và nhắc lại 
 ngắn gọn phương pháp giải cùng những lưu ý cần thiết.
 83 Bài 28. Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố - Nhận biết các khái niệm biến cố hợp, biến cố giao, 
 độc lập biến cố độc lập.
 84 Bài 28. Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố 
 độc lập
 85 Bài 28. Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố 
30 độc lập
 86 Bài 29. Công thức cộng xác suất - Tính xác suất của biến cố hợp của hai biến cố xung 
 87 Bài 29. Công thức cộng xác suất khắc bằng cách sử dụng công thức cộng xác suất.
 - Tính xác suất của biến cố hợp của hai biến cố bất kì 
 88 Bài 29. Công thức cộng xác suất bằng cách sử dụng công thức cộng xác suất và phương 
31 pháp tổ hợp.
 89 Bài 30. Công thức nhân cho hai biến cố độc Tính xác suất của biến cố giao của hai biến cố độc 
 lập lập bằng cách sử dụng công thức nhân xác suất và sơ 
 đồ hình cây.
 90 Bài 30. Công thức nhân cho hai biến cố độc 
 lập
 91 Bài tập cuối chương VIII -Hệ thống kiến thức lý thuyết của chương.
32 -Hệ thống các dạng toán cơ bản của chương và nhắc lại 
 ngắn gọn phương pháp giải cùng những lưu ý cần thiết.
 92 Bài 31. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm - Nhận biết một số bài toán dẫn đến khái niệm đạo hàm.
 93 Bài 31. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm - Nhận biết định nghĩa đạo hàm. Tính đạo hàm cùa một 
 số hàm đơn giản bằng định nghĩa.
 - Nhận biết ý nghĩa hình học của đạo hàm. Thiết lập 
 phương trình tiếp tuyến cùa đồ thị hàm số tại một điểm 
 6 thuộc đồ thị.
 - Vận dụng định nghĩa đạo hàm vào giải quyết một số 
 bài toán thực tiễn.
 94 Bài 32. Các quy tắc tính đạo hàm - Tính đạo hàm của một số hàm sơ cấp cơ bản. 
 33 95 Bài 32. Các quy tắc tính đạo hàm - Sử dụng các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, 
 tích, thương các hàm số và đạo hàm của hàm số hợp.
 - Vận dụng các quy tắc đạo hàm để giải quyết một số bài 
 toán thực tiễn.
 96 Bài 33. Đạo hàm cấp hai - Nhận biết khái niệm đạo hàm cấp hai của một hàm số.
 97 Bài 33. Đạo hàm cấp hai - Tính đạo hàm cấp hai của một số hàm số đơn giản.
 - Vận dụng đạo hàm cấp hai để giải quyết một số bài 
 34 toán thực tiễn.
 98 Bài tập cuối chương IX -Hệ thống kiến thức lý thuyết của chương.
 -Hệ thống các dạng toán cơ bản của chương và nhắc lại 
 ngắn gọn phương pháp giải cùng những lưu ý cần thiết.
 99 TH – TN: Một số mô hình toán học sử dụng 
 hàm số mũ và hàm số lôgarit
 100 TH – TN: Hình học 
 35 101 TH – TN: Hình học 
 102 Ôn tập cuối học kì II -Hệ thống kiến thức lý thuyết.
 103 Ôn tập cuối học kì II -Hệ thống các dạng toán cơ bản và phương pháp giải.
 -Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên hệ 
 36 104 Kiểm tra cuối học kì II thực tiễn của HS.
 105 Kiểm tra cuối học kì II
 37 Tiết ôn tập
 37 Tiết ôn tập
 37 Tiết ôn tập
1.2. Phân phối chương trình chuyên đề toán 11.
 HỌC KÌ I
 Tuần Tiết Tên bài Ghi chú
 1 1 Bài 1: Phép biến hình – Nhận biết được khái niệm phép dời hình. 
 2 2 Bài 2: Phép tịnh tiến – Nhận biết được tính chất của phép đối xứng trục, 
 3 3 Bài 2: Phép tịnh tiến phép đối xứng tâm, phép tịnh tiến và phép quay. 
 4 4 Bài 3: Phép đối xứng trục – Xác định được ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam 
 giác, đường tròn qua phép đối xứng trục, phép đối 
 5 5 Bài 3: Phép đối xứng trục xứng tâm, phép tịnh tiến và phép quay.
 6 6 Bài 4: Phép quay và phép đối xứng tâm – Vận dụng được các phép dời hình nói trên trong 
 7 7 Bài 4: Phép quay và phép đối xứng tâm đồ hoạ và trong một số vấn đề thực tiễn (ví dụ: tạo 
 8 8 Bài 4: Phép quay và phép đối xứng tâm các hoa văn, hình khối,...).
 9 9 Bài 5: Phép dời hình – Nhận biết được khái niệm phép đồng dạng phối 
 10 10 Bài 5: Phép dời hình cảnh (phép vị tự), phép đồng dạng. 
 11 11 Bài 6: Phép vị tự – Nhận biết được tính chất của phép vị tự.
 – Xác định được ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam 
 12 12 Bài 6: Phép vị tự
 giác, đường tròn qua phép vị tự.
 13 13 Bài 7: Phép đồng dạng – Vận dụng được phép đồng dạng trong đồ hoạ và 
 14 14 Bài 7: Phép đồng dạng trong một số vấn đề thực tiễn (ví dụ: tạo các hoa 
 15 15 Bài tập cuối chuyên đề 1 văn, hình khối,...).
 16 16 Bài 8: Một vài khái niệm cơ bản – Nhận biết được khái niệm đồ thị.
 17 17 Bài 8: Một vài khái niệm cơ bản – Nhận biết được đường đi Euler, đường đi 
 18 18 Bài 9: Đường đi Euler và đường đi Hamilton từ đồ thị.
 Hamilton
 19 Tiết ôn tập
 7 HỌC KÌ II
 Tuần Tiết Tên bài Ghi chú
 20 19 Bài 9: Đường đi Euler và đường đi – Nhận biết được thuật toán về tìm đường đi 
 Hamilton
 tối ưu trong những trường hợp đơn giản.
 21 20 Bài 9: Đường đi Euler và đường đi 
 Hamilton – Sử dụng kiến thức về đồ thị để giải quyết 
 22 21 Bài 10: Bài toán tìm đường đi tối ưu trong một số tình huống liên quan đến thực tiễn (ví 
 một vài trường hợp đơn giản
 23 22 Bài 10: Bài toán tìm đường đi tối ưu trong dụ: xác định đường đi, xác định đường đi ngắn 
 một vài trường hợp đơn giản nhất,...).
 24 23 Bài 10: Bài toán tìm đường đi tối ưu trong 
 một vài trường hợp đơn giản
 25 24 Bài tập cuối chuyên đề 2
 26 25 Bài tập cuối chuyên đề 2
 27 26 Bài 11: Hình chiếu vuông góc và hình chiếu – Nhận biết được hình biểu diễn của một hình, 
 trục đo khối.
 28 27 Bài 11: Hình chiếu vuông góc và hình chiếu – Nhận biết được một số nguyên tắc cơ bản của vẽ 
 trục đo kĩ thuật.
 – Đọc được thông tin từ một số bản vẽ kĩ thuật đơn 
 29 28 Bài 11: Hình chiếu vuông góc và hình chiếu 
 giản.
 trục đo – Vẽ được bản vẽ kĩ thuật đơn giản (gắn với phép 
 30 29 Bài 11: Hình chiếu vuông góc và hình chiếu chiếu song song và phép chiếu vuông góc).
 trục đo 
 31 30 Bài 12: Bản vẽ kĩ thuật
 32 31 Bài 12: Bản vẽ kĩ thuật
 33 32 Bài 12: Bản vẽ kĩ thuật
 34 33 Bài 12: Bản vẽ kĩ thuật
 35 34 Bài tập cuối chuyên đề 3
 36 35 Bài tập cuối chuyên đề 3
 37 Tiết ôn tập
2. Chuyên đề lựa chọn.
 STT Chuyên đề Số tiết Yêu cầu cần đạt
 (1) (2) (3)
 – Nhận biết được khái niệm phép dời hình. 
 – Nhận biết được tính chất của phép đối xứng trục, phép đối 
 xứng tâm, phép tịnh tiến và phép quay. 
 – Xác định được ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam giác, đường 
 tròn qua phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép tịnh 
 tiến và phép quay.
 – Vận dụng được các phép dời hình nói trên trong đồ hoạ và 
 1 Phép biến hình trong mặt 15 trong một số vấn đề thực tiễn (ví dụ: tạo các hoa văn, hình 
 phẳng khối,...).
 – Nhận biết được khái niệm phép đồng dạng phối cảnh (phép 
 vị tự), phép đồng dạng. 
 – Nhận biết được tính chất của phép vị tự.
 – Xác định được ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam giác, đường 
 tròn qua phép vị tự.
 – Vận dụng được phép đồng dạng trong đồ hoạ và trong một 
 số vấn đề thực tiễn (ví dụ: tạo các hoa văn, hình khối,...).
 2 Làm quen với một vài khái 10 – Nhận biết được khái niệm đồ thị.
 niệm của lí thuyết đồ thị – Nhận biết được đường đi Euler, đường đi Hamilton từ đồ 
 thị.
 8 – Nhận biết được thuật toán về tìm đường đi tối ưu trong 
 những trường hợp đơn giản.
 – Sử dụng kiến thức về đồ thị để giải quyết một số tình huống 
 liên quan đến thực tiễn (ví dụ: xác định đường đi, xác định 
 đường đi ngắn nhất,...).
3 Một số yếu tố vẽ kĩ thuật 10 – Nhận biết được hình biểu diễn của một hình, khối.
 – Nhận biết được một số nguyên tắc cơ bản của vẽ kĩ thuật.
 – Đọc được thông tin từ một số bản vẽ kĩ thuật đơn giản.
 – Vẽ được bản vẽ kĩ thuật đơn giản (gắn với phép chiếu song 
 song và phép chiếu vuông góc).
 3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ.
Bài kiểm tra, Thời Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức
 đánh giá gian điểm (3) (4)
 (1) (2)
Giữa Học kỳ 1 90 phút Tuần 9 Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ 70% TN và 30% TL 
 bài 1 đến bài 10. (thi viết trên giấy)
Cuối Học kỳ 1 90 phút Tuần 18 Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ 70% TN và 30% TL 
 bài 1 đến bài 17. (thi viết trên giấy)
Giữa Học kỳ 2 90 phút Tuần 26 Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ 70% TN và 30% TL 
 bài 18 đến bài 25. (thi viết trên giấy)
Cuối Học kỳ 2 90 phút Tuần 36 Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ 70% TN và 30% TL 
 bài 18 đến bài 33. (thi viết trên giấy)
 III. Các nội dung khác:
 1. Bồi dưỡng học sinh giỏi.
 2. Phụ đạo học sinh yếu kém.
 3. Hướng dẫn học sinh tham gia hoạt động trãi nghiệm.
 TỔ TRƯỞNG Đak Pơ, ngày 30 tháng 08 năm 2023
 HIỆU TRƯỞNG
 Lê Thị Thu Hiền
 TM. HỘI ĐỒNG TRƯỜNG
 CHỦ TỊCH
 9

File đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_toan_11_nam_hoc_2023_2024_truong_thpt_y_don.docx