Ma trận và bảng đặc tả đề kiểm tra giữa kì I Toán 10 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Y Đôn (Kết nối tri thức và cuộc sống)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và bảng đặc tả đề kiểm tra giữa kì I Toán 10 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Y Đôn (Kết nối tri thức và cuộc sống)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và bảng đặc tả đề kiểm tra giữa kì I Toán 10 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Y Đôn (Kết nối tri thức và cuộc sống)

MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC I MÔN TOÁN 10; NĂM 2023 – 2024 (Bộ sách KNTT với CS) I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 10-THỜI GIAN: 90 PHÚT Mứ độ đánh giá ng % điểm TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức (4 - 11) (12) (1) (2) (3) Nh n iế h ng hiểu V n d ng V n d ng o TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Mệnh đề toán học ệnh đề phủ định. Mệnh đề đảo. 1 - 5 0 6 - 9 0 0 0 0 0 18 % p hợp. Mệnh Mệnh đề tương đương Điều 1 đề (9 iế ) kiện cần và đủ. (4,5 tiết) Tập hợp. Các phép toán trên TL 10 - 13 0 14, 15 0 0 0 0 22% tập hợp (4,5 tiết) 1 a,b Bấ phương Bất phương trình bậc nhất trình và hệ bất 16 - 18 0 19 - 21 0 0 12% 2 hai ẩn và ứng dụng (2,5 tiết) phương rình 0 TL2a TL2b Hệ bất phương trình bậc nhất b c nhất hai ẩn 22, 23 0 24 0 0 16% (6 tiết) hai ẩn và ứng dụng (3,5 tiết) Hệ thức lượng trong tam Hệ hứ lượng giác Định lí côsin Định lí 3 trong tam giác. sin. Công thức tính diện tích 25 - 30 0 31 - 35 0 0 TL3a 0 TL3b 32% (7 iế ) tam giác. Giải tam giác (7 tiết) T ng số câu 20 0 15 0 0 4 0 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1 II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 10 Số câu hỏi theo mứ độ nh n thức Chương/ hủ STT Nội dung Mứ độ kiểm r , đánh giá Nh n biêt Thông hiểu V n d ng V n d ng đề cao : 5 (TN) – h t u đ ợ ệnh đề t n h Câu 1, ệnh đề hủ định; mệnh đề đảo; Câu 2, mệnh đề t ơn đ ơn ; ệnh đề có chứa kí Câu 3; hiệu , ; đ ều kiện cần đ ều kiện đủ đ ều Câu 4; Mệnh đề toán kiện cần và đủ. Câu 5 học ệnh đề phủ định. Mệnh đề Thông hiểu: đảo. Mệnh đề – h t ậ đ ợ ệnh đề t n h tương đương ệnh đề hủ định; mệnh đề đảo; 4 (TN) Điều kiện cần và mệnh đề t ơn đ ơn ; ệnh đề có chứa kí Câu 6 đủ. hiệu , ; đ ều kiện cần đ ều kiện đủ đ ều Câu 7 kiện cần và đủ. Câu 8 Tập hợp. – X định đ ợ tính đún /s ủa một Câu 9 1 Mệnh đề mệnh đề toán h c trong nhữn tr ờng hợp đơn ản. Tập hợp. Các : 4 (TN) phép toán trên – Nhận bi t đ ợ h n ệ ơ ản về Câu 10 tập hợp tậ hợ tập con, hai tập hợp bằng nhau, tập Câu 11 rỗn và t s n í h ệu , , . Câu 12 Câu 13 Thông hiểu: – h h ện đ ợ h t n tr n tậ 2 (TN) hợ hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần Câu 14 bù của một tậ n và t n u đ Câu 15 n đ u n hún tr n nhữn tr ờn hợ th 2 V : – G ả quy t đ ợ ột s v n đề th t n 1TL ắn vớ phép toán trên tập hợp (ví d : những à t n n qu n đ n đ m s phần t của Bài 1.a,b hợp các tập hợp,...). : 5 (TN) – Nhận bi t đ ợc b t h ơn trình và hệ b t Câu 16 h ơn trình ậc nh t hai ẩn. Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Thông hiểu: 4 (TN) – Bi u di n đ ợ ền nghiệm của b t Câu 21 h ơn trình và hệ b t h ơn trình ậc Câu 22 nh t hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. Câu 23 Câu 24 B t h ơn V : Bất phương trình, trình và hệ b t – ận n đ ợc ki n thức về b t h ơn hệ bất phương 2 h ơn trình trình, hệ b t h ơn trình ậc nh t hai ẩn trình bậc nhất hai bậc nh t hai và ả quy t ột s à t n th t n ẩn và ứng dụng 1TL ẩn (đơ ả , que uộc) (ví d : bài toán tìm Bài 2.a c c trị của bi u thức F = ax + by trên một miền đ c : – ận n đ ợc ki n thức về b t h ơn trình, hệ b t h ơn trình ậc nh t hai ẩn 1 (TL) và ả quy t ột s à t n th t n Bài 2.b (p ức ợp, k ô que uộc). 3 6 (TN) – Nhận bi t đ ợc giá trị ợng giác của một góc Câu 25 Câu 26 từ đ n 18. Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 Thông hiểu: – ính đ ợc giá trị ợn đún h ặc gần 5 (TN) đún ủa một góc từ đ n 18 bằng máy Câu 31 tính cầm tay. Câu 32 Hệ thức lượng – Giả thí h đ ợc hệ thức liên hệ giữa giá trị Câu 33 trong tam giác. Định lí côsin. ợng giác của các góc ph nhau, bù nhau. Câu 34 Hệ thứ ợng Định lí sin. Công – Giả thí h đ ợ hệ thứ ợn ơ ản Câu 35 4 trong tam thức tính diện tr n t định í ôs n định lí sin, công tơ tích tam giác. thức tính diện tích tam giác. Giải tam giác – Mô tả đ ợc cách giải tam giác và vận d ng đ ợc vào việc giải một s bài toán có nội dung 1TL th c ti n (đơ ản, quen thuộc) (ví d : xác Bài 3.a định khoảng cách giữ h đị đ m khi gặp vật cản x định chiều cao của vật khi không th đ tr c ti p,...). c : - Vận d n đ ợc cách giải tam giác vào việc 1 (TL) giải một s bài toán có nội dung th c ti n (phức hợp, không quen thuộc). Bài 3.b T ng 20TN 15TN 2TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 4 5
File đính kèm:
ma_tran_va_bang_dac_ta_de_kiem_tra_giua_ki_i_toan_10_nam_hoc.pdf