Ma trận và bảng đặc tả đề kiểm tra giữa kì I Toán 11 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Y Đôn (Kết nối tri thức và cuộc sống)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và bảng đặc tả đề kiểm tra giữa kì I Toán 11 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Y Đôn (Kết nối tri thức và cuộc sống)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và bảng đặc tả đề kiểm tra giữa kì I Toán 11 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Y Đôn (Kết nối tri thức và cuộc sống)

MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 11 (Bộ sách kết nối trí thức với cuộc sống) 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11 Mứ độ đánh giá ng % điểm (4-11) (12) TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận iết h ng hiểu ận d ng ận d ng o (1) (2) (3) TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Giá trị lượng giác của góc C1,2,3 C4 8% lượng giác Bài 3 Công thức lượng giác C5,6 C7 C8 13% Lượng giá (10 0,5đ 1 tiết) Hàm số lượng giác C9,10 C11 C12 8% Phương trình lượng giác C13,14, Bài 1. C16 18% cơ bản 15 a,b Dãy số C17,18 C19 6% Dãy số-Cấp số 2 cộng-Cấp số nhân Cấp số cộng C20,21 C22 C23 8% (7 tiết) Bài 4 Cấp số nhân C24,25 C26 C27 13% 0,5đ Cá số dặ trưng đo xu thế trung Mẫu số liệu ghép nhóm C28,29 C30,31 8% tâm ủ mẫu số 3 liệu ghép nhóm (4 Các số đặc trưng đo xu Bài 2 C32,33 C34 C35 18% tiết) thế trung tâm 1đ T ng 20 10 1 5 1 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1 2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 11 Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mứ độ đánh giá Thông ận d ng ận d ng Chủ đề kiến thức Nhận iêt hiểu cao Nhận biết: - Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường C1,2,3,4,5 Góc lượng giác. Số tròn lượng giác. đo của góc lượng - Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một giác. góc lượng giác. Thông hiểu: Đường tròn lượng - Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc giác. Giá trị lượng lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị giác của góc lượng lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa các giá giác, quan hệ giữa trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc C6,7,8 các giá trị lượng biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau n. giác. Các phép biến - Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công Hàm số đổi lượng giác (công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi 1 lượng giá thức cộng; công thức tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. và phương nhân đôi; công thức Vận dụng: trình lượng biến đổi tích thành - Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác tổng; công thức biến giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó. đổi tổng thành tích ) Vận dụng cao: TL Bài 3 - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với giá trị 0,5 đ lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. Hàm số lượng Nhận biết: giác và đồ thị - Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. - Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm C9,10 số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. - Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua đường tròn lượng giác. Thông hiểu: C11 2 - Mô tả được bảng giá trị của các hàm lượng giác y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì. - Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị. Vận dụng: - Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x. C12 Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...). Phương trình Nhận biết: lượng giác cơ bản - Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản: C13,14,15 sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. C16 Thông hiểu: Giải được PTLG cơ bản TL Bài1 (1 đ) Vận dụng: - Tính được nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay. - Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải phương trình lượng giác dạng sin 2 x = sin 3 x, sin x = cos 3 x ). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...). Dãy số. Cấp Dãy số. Dãy số tăng, Nhận biết: 2 số ộng. Cấp dãy số giảm - Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. C17,18 số nhân - Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản. 3 Thông hiểu: - Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số C19 hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả. Cấp số cộng. Số hạng Nhận biết: C20, C21 tổng quát của cấp số - Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. cộng. Tổng của n số Thông hiểu: C22 hạng đầu tiên của - Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát cấp số cộng của cấp số cộng. Vận dụng: C23 - Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số cộng để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...). Cấp số nhân. Số hạng Nhận biết: C24, C25 tổng quát của cấp số - Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân. nhân. Tổng của n số Thông hiểu: hạng đầu tiên của - Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát C26 cấp số nhân của cấp số nhân. Vận dụng: C27 - Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân. Vận dụng cao: TL Bài 4 - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số 0,5 đ nhân để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...). Nhận iết: Đọc và giải thích được mẫu số liệu ghép C28, C29 Cá số đặ Mẫu số liệu ghép nhóm trưng đo xu nhóm h ng hiểu: Biết cách ghép nhóm mẫu số liệu C30, C31 3 thế... ảng số Nhận iết: Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê liệu ghép Các số đặc trưng đo với những kiến thức của các môn học khác trong chương C32,33 nhóm (4 tiết) xu thế trung tâm trình 11 và trong thực tiễn. h ng hiểu: Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số C34 4 đặc trưng của mẫu số liệu trong thực tiễn. ận d ng: Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung C35 tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm: số trung bình cộng, số TLBài 2 trung vị, tứ phân vị và mốt. (1 đ) ng 20 11 6 ỉ lệ % 40% 30% 20% ỉ lệ hung 70% 30% 5
File đính kèm:
ma_tran_va_bang_dac_ta_de_kiem_tra_giua_ki_i_toan_11_nam_hoc.pdf