Ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Tấn Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Tấn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Tấn Sơn

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2. Năm học 2022-2023 MÔN: Hóa học 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số Chương/chủ Mức độ nhận thức Tổng số Tổng Nội dung/đơn TT đề câu số vị kiến thức điểm Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) 1 Phản ứng oxi Phản ứng oxi hóa – khử(4 3 3 1 1 6 2,5 hóa – khử tiết) 2 Năng lượng Biến thiên hoá học(8 enthalpy trong 8 6 1 1 2 14 5 tiết) các phản ứng hóa học 3 Tốc độ phản Tốc độ phản ứng (5 tiết ) 5 3 1 1 8 2,5 ứng Tổng số câu 16 12 2 2 4 28 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 1 BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN: Hóa học 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo các mức độ nhận Nội Đơn vị cần kiểm tra, đánh giá thức dung TT kiến Vận Tổng kiến Nhận Thông Vận thức dụng thức biết hiểu dụng cao Nhận biết: Câu 1 Số oxi Nêu được khái niệm số oxi hoá của nguyên tử các nguyên tố trong hợp chất. 1 1 hóa Thông hiểu: Câu 2 - Xác định được số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất cụ thể. Nhận biết: - Khái niệm chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử. Câu 3 - Khái niệm phản ứng oxi hóa khử. Câu 4 Phản Thông hiểu: ứng oxi Chương 4 - Xác định được chất oxi hoá, chất khử trong phản ứng oxi hoá khử. Câu 7 hóa – Phản 5 khử ứng oxi - Chỉ ra được quá trình oxi hoá, quá trình khử trong phản ứng oxi hoá 2 2 1 hóa - khử. Câu 6 khử - Hiểu được vai trò của các chất tham gia phản ứng: Zn + dung dịch H2SO4, Fe + dung dịch CuSO4, Fe + KMnO4 (có dung dịch H2SO4). Vận dụng: Câu 29 – Cân bằng được phản ứng oxi hoá – khử bằng phương pháp thăng bằng electron. 2 Nhận biết: – Trình bày được khái niệm phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt Câu 7 - Điều kiện chuẩn Câu 8 o - Trình bày được khái niệm nhiệt tạo thành f H298, Câu 9 o - Khái niệm biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng rH298. Câu 10 o - Nêu được ý nghĩa của dấu và giá trị rH298. Câu 11 - Nhiệt tạo thành chuẩn của đơn chất bằng 0 Câu 12 - Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào điều kiện xảy ra pư (như nhiệt độ , áp suất) và trạng thái vật lí của chất Câu 13 Biến - Các pư xảy ra ở nhiệt độ phòng thường là pư tỏa nhiệt Câu 14 thiên Thông hiểu: Năng enthalpy - Công thức tính enthalpy chuẩn dựa vào enthalpy tạo thành Câu 15 Chương 5 lượng của 8 6 1 1 16 - Công thức tính enthalpy chuẩn của phản ứng dựa vào năng lượng liên hoá học phản kết Câu 16 ứng hoá - Dựa vào giá trị enthalpy chuẩn đã cho xác định nhiệt lượng tỏa ra (hay học thu vào) là bao nhiêu kJ Câu 17 - So sánh nhiệt tỏa ra ( hay hấp thụ ) giữa các pư Câu 18 - Các phát biểu liên quan đến enthalpy chuẩn của phản ứng Câu 19 - Dựa vào giá trị enthalpy chuẩn xác định pư nào xảy ra thuận lợi hơn Câu 20 Vận dụng: Câu 30 - Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dựa vào enthalpy tạo thành - Tính enthalpy chuẩn của phản ứng dựa vào năng lượng liên kết Vận dụng cao: Câu 31 - Bài tập tính toán liên quan giữa lượng ga sử dụng, nhiệt lượng tỏa ra với biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ga chứa butane, propane) - Xác định pư tỏa nhiệt hay thu nhiệt trong một3 số hiện tượng trong thực tiễn. Nhận biết: - Trình bày được khái niệm tốc độ phản ứng hoá học Câu 21 - Biết các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng. Câu 22 - Biết được biểu thức tốc độ phản ứng theo hằng số tốc độ phản ứng và nồng độ Câu 23 Tốc độ - Nêu được ý nghĩa của hệ số nhiệt độ Van’t Hoff (γ). Câu 24 của - Khi nhiệt độ tăng thì độ phản ứng tăng. Câu 25 phản Thông hiểu: Tốc độ ứng Các – Cách tính tốc độ trung bình của phản ứng. Câu 26 phản yếu tố Chương 6 5 3 1 9 ứng hoá ảnh – Viết được biểu thức tốc độ phản ứng( cho 1 phản ứng cụ thể ) theo học hưởng hằng số tốc độ phản ứng và nồng độ (còn gọi là định luật tác dụng khối tới tốc lượng, chỉ đúng cho phản ứng đơn giản nên không tùy ý áp dụng cho độ phản mọi phản ứng). Câu 27 ứng -Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng như: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác. Câu 28 Vận dụng cao: Câu 32 Vận dụng được kiến thức tốc độ phản ứng hoá học vào việc giải thích một số vấn đề trong cuộc sống và sản xuất. Tổng 16 12 2 2 32 Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 4
File đính kèm:
ma_tran_va_dac_ta_de_kiem_tra_giua_ki_2_hoa_hoc_10_nam_hoc_2.docx