Ngân hàng đề kiểm tra học kì II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 (Có đáp án)

Câu 1:  ( 3 điểm)
Đặt tính rồi tính:
53  + 14                           55 + 23
35  + 22                           90 – 60 
56  - 33                            66 - 30 
Câu 2:  ( 3 điểm)
Cho các số 14, 18, 11, 15, 39
a, Số lớn nhất là số nào?
b, Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
c, Các số trên là các số có mấy chữ số? 
doc 24 trang Bảo Đạt 30/12/2023 340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng đề kiểm tra học kì II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ngân hàng đề kiểm tra học kì II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 (Có đáp án)

Ngân hàng đề kiểm tra học kì II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 (Có đáp án)
 Yên định
Trường tiểu học Định liên Đáp án môn toán Lớp 1
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 1
(3 điểm)
 53 35 56 55 90 66 
+ + - + - - 
 14 22 33 23 60 30
 67 57 23 78 30 36
Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm
Câu 2
(3 điểm)
a, Số lớn nhất là: 39
1 điểm
b, 11; 14; 15; 18; 39
1 điểm
c, Các số trên là số có hai chữ số
1 điểm
Câu 3
(4 điểm)
16 – 5 < 12 18 - 1 = 11 + 6 
Điền đúng mỗi dấu được 1 điểm
13 -3 = 10 30 + 30 > 30 + 20
Câu 4
(5 điểm)
Bài giải
a, Lan hái được số bông hoa là
1 điểm
68 – 34 = 34 ( bông hoa)
1 điểm
b, Lan có tất cả số bông hoa là: 
1 điểm
34 + 2 = 36 ( bông hoa)
1 điểm
Đáp số: a, 34 bông hoa
 b, 36 bông hoa
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 5
(5 điểm)
a, Hình vẽ trên là hình tam giác:
1 điểm
b, Hình vẽ trên có : 3 đoạn thẳng
1 điểm
c, Điểm trong hình là: A; B; N
1,5 điểm
d, Điểm ngoài hình là: C; D; O
1,5 điểm
Trường Tiểu học .....................
Lớp: 1/
Họ và tờn : 
Thứ ngày thỏng năm 2011
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Mụn: TOÁN 
Thời gian:...; 12; 59.
Cõu 3: ( 0.5 điểm ) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 9 giờ ; B. 10 giờ; C. 12 giờ ;
Cõu 4: ( 0,5 điểm ) Một tuần lễ cú mấy ngày;
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày
Cõu 5: ( 1 điểm) 
a) Số liền sau của 59 là:
A. 58; B. 60; C. 61
b) Số liền trước của 90 là:
A. 88; B. 89; C. 91; 
Cõu 6: ( 1điểm) Trờn cành cú 30 con chim đậu, sau đú cú 20 con bay đi. Hỏi trờn cành cũn lại bao nhiờu con chim?
A. 10 con chim.	B. 20 con chim	C. 30 con chim.
Cõu 7 ( 1 điểm ) Dóy số nào viết theo thứ tự từ bộ đến lớn:
A: 69, 57, 82, 60 ,76; B: 57, 69, 82, 76, 60; C: 57, 60, 69, 76, 82, 
Cõu 8: ( 1 điểm) 
a)Cú mấy hỡnh vuụng ở hỡnh bờn?
A. 4 ; B. 5 ; C . 6
 b) Cú mấy hỡnh tam giỏc 
A. 4 B. 5 C. 6
Phần II: TỰ LUẬN ( 1 điểm)
Cõu 1: (1 điểm) Tớnh
 a)	70	b) 70	c) 93	d) 99
 +	 +	 -	 -
 3	8	 80	90
..
Cõu 2: (1 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ụ trống
a) 82 - 41 	 53 - 12 	b) 68 - 21 	59 – 12
Cõu 3: ( 1 điểm ) Số ?
 ...... – 30 = 50 35 + ........... = 77 
Cõu 3: ( 2 điểm) Đàn gà nhà Lan cú 74 con , trong đú cú 32 con gà trống. Hỏi đàn gà nhà Lan cú mấy con gà mỏi.
Bài giải
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè II MễN TOÁN LỚP 1
Năm học: 2011 – 2012
Điểm
Lời phờ của giỏo viờn
Bài 1: tớnh. 
 12 15 30 90 50 40
 + - + - + -
 3 5 40 20 10 20
 ................... .................. ...................... ....................... ................... .................
Bài 2: tớnh nhẩm.
 30 + 50 = .......... 50 cm + 20 cm = ...........
 80 – 60 = .......... 70cm – 20cm + 10cm = .............
Bài 3: Đỳng ghi Đ, sai ghi S:
 50 cm + 30 cm = 80 
 50 cm + 30 cm = 80 cm
 50 cm + 30 cm = 70 cm
Bài 4: 
 Tổ Một trồng được 20 cõy, tổ hai trồng được 30 cõy. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiờu cõy ?
 .........................................................
 .........................................................
 .........................................................
 .........................................................
Bài 5: 
 Cú một hỡnh vuụng:
 a) Vẽ 2 điểm ở trong hỡnh ..........
 .................................................................................................................
 ................................................................................................................
 ................................................................................................................
 ................................................................................................................
 ................................................................................................................
 2/ a. Tỡm tiếng trong bài cú vần: en
 ...............................................................................................................
 ...............................................................................................................
 b. Tỡm tiếng ngoài bài cú vần: en
 ................................................................................................................
	 .................................................................................................................
 3/ Điền vần ăt hay ăc vào chỗ chấm.
 Họ b............tay chào nhau.
 Bộ treo ỏo lờn m................ . 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè II MễN TOÁN LỚP 1
Năm học: .................
Điểm
Lời phờ của giỏo viờn
Bài 1: tớnh. 
 12 15 30 90 50 40
 + - + - + -
 3 5 40 20 10 20
 ................... .................. ...................... ....................... ................... .................
Bài 2: tớnh nhẩm.
 30 + 50 = .......... 50 cm + 20 cm = ...........
 80 – 60 = .......... 70cm – 20cm + 10cm = .............
Bài 3: Đỳng ghi Đ, sai ghi S:
 50 cm + 30 cm = 80 
 50 cm + 30 cm = 80 cm
 50 cm + 30 cm = 70 cm
Bài 4: 
 Tổ Một trồng được 20 cõy, tổ hai trồng được 30 cõy. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiờu cõy ?
 .........................................................
 .........................................................
 ........................

File đính kèm:

  • docngan_hang_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_lop_1_co.doc