2 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 4 - Trường tiểu học Trương Định (Có đáp án)

I. Đọc thành tiếng:(3 điểm)

Học sinh bốc thăm, đọc một đoạn và trả lời một câu hỏi trong các bài sau:

1.     Người ăn xin. (Trang 30)

2.     Những hạt thóc giống. (Trang 46)

3.     Ông Trạng thả diều.(Trang 104)

4.     Văn hay chữ tốt.(Trang 129)

5.     Cánh diều tuổi thơ ( Trang 146)

II. Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra từ và câu:(7 điểm)

docx 12 trang Bảo Đạt 02/01/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 4 - Trường tiểu học Trương Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 2 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 4 - Trường tiểu học Trương Định (Có đáp án)

2 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 4 - Trường tiểu học Trương Định (Có đáp án)
n có thì giờ chơi diều.
Sau vì nhà nghèo quá, chú phải bỏ học. Ban ngày, đi chăn trâu, dù mưa gió thế nào, chú cũng đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ. Tối đến, chú đợi bạn học thuộc bài mới mượn vở về học. Đã học thì cũng phải đèn sách như ai nhưng sách của chú là lưng trâu, nền cát, bút là ngón tay hay mảnh gạch vỡ; còn đèn là vỏ trứng thả đom đóm vào trong. Bận làm, bận học như thế mà cánh diều của chú vẫn bay cao, tiếng sáo vẫn vi vút tầng mây. Mỗi lần có kì thi ở trường, chú làm bài vào lá chuối khô và nhờ bạn xin thầy chấm hộ. Bài của chú chữ tốt văn hay, vượt xa các học trò của thầy.
Thế rồi vua mở khoa thi. Chú bé thả diều đỗ Trạng Nguyên. Ông Trạng khi ấy mới có mười ba tuổi. Đó là Trạng Nguyên trẻ nhất nước của nước Nam ta.
Theo Trinh Đường
*Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất
Câu 1: Nguyễn Hiền đỗ Trạng Nguyên vào đời vua nào? (0,5 điểm)
a. Vua Trần Thái Tông
b. Vua Trần Nhân Tông
c. Vua Trần Thánh Tông
Câu 2. Tìm những chi tiết nói lên tư chất thông minh của N... ký của GT
Tên, chữ ký của GK
CT
TLV
1. .
1. .
2. .
2. ..
I.CHÍNH TẢ: ( 2 điểm)
Nghe - viết: Chiều trên quê hương
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
...................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT 4 HKI
NĂM HỌC 2019 – 2020
--------------
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng:
HS đọc trôi chảy, diễn cảm , trả lời đúng câu hỏi trong bài (3 điểm)
2. Đọc hiểu (7 điểm)
Câu 1: a (0,5 điểm)
Câu 2: c (0,5 điểm)
Câu 3: c (0,5 điểm)
Câu 4: b (0,5 điểm)
Câu 5: a (0,5 điểm)
Câu 6: b (1 điểm)
 Câu 7: “trút” (0,5 điểm)
Câu 8: “ham” (1điểm)
Câu 9: Học sinh đặt câu có động từ đúng được 1 điểm.
Câu 10 : Học sinh đặt đúng câu hỏi được 1 điểm.
II. KIỂM TRA VIẾT
Chính tả(2 điểm):
Chiều trên sông hương
Đó là một buổi chiều mùa hạ có mây trắng xô đuổi n

File đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_4_truong_tieu.docx