Bài kiểm tra 1 tiết chương I môn Số học Lớp 8 - Trường THCS Hưng Phú
A. Trắc nghiệm
I. (3 điểm). Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 15x2y2 : 3xy là:
A. 5xy B. 5x2y2z C. 15xy D. 5xyz
Câu 2: Kết quả của phép tính 252 – 242 là:
A. 1 B. 24 C. 49 D. 25
Câu 3: Đa thức 16x3y2 – 24x2y3 + 20x4 chia hết cho đơn thức nào?
A. 4x2y2 B. 4x2 C. –4x3y D. -2x3y2
Câu 4: Phép chia (x –3)(x + 3) : (x – 3) cho kết quả:
A. x + 3 B. x + 4 C. x – 1 D. x – 3
Câu 5: Kết quả phép tính là là:
A. B.
C. D.
Câu 6: Kết quả phép tính là (x + 2)(x – 2) là:
A. x + 2 B. x - 2 C. x - 4 D. x + 4
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra 1 tiết chương I môn Số học Lớp 8 - Trường THCS Hưng Phú

i x = 102 b) Rút gọn biểu thức N = (x –3)2 + (2x +3)2 + 2(2x + 3)(x – 3) Câu 2: (2 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) xy + y2 + 2x + 2y b) x2 + 2xy + y2 – 4 Câu 3(1 điểm): Cho a2 + b2 + c2 = ac + ab + bc. CMR: a3 + b3 + c3 = 3abc Trường THCS Hưng Phú Lớp 8A Họ tên : Thứ .ngày ../....../ 2014 Bài kiểm tra 1 tiết Môn : số học (**) Thời gian : 45’ Điểm Lời phê A. Trắc nghiệm I. (3 điểm). Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Đa thức 16x3y2 – 24x2y3 + 20x4 chia hết cho đơn thức nào? A. 4x2y2 B. 4x2 C. –4x3y D. -2x3y2 Câu 2: Kết quả của phép tính 252 – 242 là: A. 1 B. 24 C. 49 D. 25 Câu 3: Kết quả của phép tính 15x2y2 : 3xy là: A. 5xy B. 5x2y2z C. 15xy D. 5xyz Câu 4: Phép chia (x –3)(x + 3) : (x + 3) cho kết quả: A. x + 3 B. x + 4 C. x – 1 D. x – 3 Câu 5: Kết quả phép tính là là: A. B. C. D. Câu 6: Kết quả phép tính là (x + 1)(x – 1) là: A. x + 2 B. x - 1 C. x - 4 D. x + 4 II. (2 điểm). Hãy điền dấu “...u 1: Đa thức 16x3y2 – 24x2y3 + 20x4 chia hết cho đơn thức nào? A. 4x2y2 B. 4x2 C. –4x3y D. -2x3y2 Câu 2: Kết quả của phép tính 212 – 202 là: A. 1 B. 41 C. 49 D. 25 Câu 3: Kết quả của phép tính 15x2y2 : 5xy là: A. 5xy B. 5x2y2z C. 15xy D. 3xy Câu 4: Phép chia (x – 4)(x + 4) : (x + 4) cho kết quả: A. x + 3 B. x + 4 C. x – 4 D. x – 3 Câu 5: Kết quả phép tính là (x + 1)2 là: A. x2 + 2x + 1 B. x2 – 2x + 1 C. D. Câu 6: Kết quả phép tính là (x + 4)(x – 4) là: A. x - 16 B. x - 1 C. x - 4 D. x + 4 II. (2 điểm). Hãy điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn: Câu Nội dung Đúng Sai a) (x – 5)2 = x2 – 10x + 25 b) (x – y)2 = (y – x)2 c) (a – b)2 = a2 – b2 d) (a – b)(b – a) = (a + b)2 B. TỰ LUẬN: (5 điểm). Câu 1: (2 điểm). a) Tính nhanh giá trị của biểu thức M = x2 – 2x + 1 tại x = 1001 b) Rút gọn biểu thức N = (x –1)2 + (2x +5)2 + 2(2x + 5)(x – 1) Câu 2: (2 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) xy + y2 + 2x + 2y b) a2 + 2ab + b2 – 16 Câu 3(1 điểm): Cho a2 + b2 + c2 = ac + ab + bc. CMR: a3 + b3 + c3 = 3abc Trường THCS Hưng Phú Lớp 8A6 Họ tên : Thứ .ngày ../....../ 2014 Bài kiểm tra 1 tiết Môn : số học (*) Thời gian : 45’ Điểm Lời phê A. Trắc nghiệm I. (2 điểm). Khoanh tròn đáp án đúng . Câu 1: Khi thực hiện phép tính 4x (3x2 + 1) ta thực hiện: a. 4x.3x2 b. 4x.1 c. 4x.3x2 + 4x.1 d. 4x.2x2 Câu 2: Khi thực hiện phép tính (2x + 3)(x2 - 1) ta thực hiện: a. 2x.x2 – 2x.1 b. 3.x2 – 3.1 c. 2x.x2 – 2x.1 +3.x2 – 3.1 d. 2x.x2 Câu 3: Kết quả của phép tính 10x4y3 : 5x2y2 là a. 2 b. 2x2 c. 2y d. 2x2y Câu 4: Khi thực hiện phép tính (6x5y3 – 2x2y) : 2xy ta thực hiên: a. 6x5y3 : 2xy b. (6x5y3 : 2xy) – (2x2y: 2xy ) c. 2x2y : 2xy d. 1 II. (3 điểm). Nối cột: Cột A Cột B a. (A + B)2 1. A2 – 2AB + B2 b. (A – B)2 2. (A – B)(A + B) c. A2 – B2 3. (A + B) (A2 – AB + B2) d. A3 + B3 4. A2 + 2AB + B2 e. A3 – B3 5. A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 f. (A + B)3 6. (A – B)(A2 + AB + B2) B. Tự luận Câu 1 (1,5 điểm). Làm tính nhân:
File đính kèm:
bai_kiem_tra_1_tiet_mon_so_hoc_lop_8_truong_thcs_hung_phu.doc