Bài kiểm tra 1 tiết số 2 môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hưng Phú
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5đ) Hãy khoanh tròn vào ý đúng mà em chọn
Câu 1: Khẳng định nào đúng?
A (-5) + 2 ≥ 3 B. -6 ≤ 3.(-4)
Câu 2: Khẳng định nào đúng?
A. ( -3).4 < (-2).7 B - 3x2 ≤ 0
Câu 3:Bất phương trình nào là bất phương trình một ẩn?
A. 2x + 3y < 5 B. 2x -4 > 0
C. -5 < -6 D. -7 > -8
Câu 4: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. -3x2 - 5 > 0 B. 4x + 2y < -4
C. 3x2 - 3y2 > 5 D. 2 - 3x < -6
Câu 5: Hai phương trình nào là hai phương trình tương đương?
A. x > 5 và 5 < x
B. x > 5 và 5 > x
II/PHẦN TỰ LUẬN: ( 5đ)
Câu 1: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số(2đ)
a) x+ 5 < 3 b) -6 - x ≥ -3
c)
Câu 2: Giải phương trình sau ( 2đ)
2x =│x-6│
Câu 3. Tìm x sao cho giá tri của biểu thức 2x – 6 không âm. (1 đ)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra 1 tiết số 2 môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hưng Phú

iết số 2. Năm học 2014 - 2015 Môn : Đại số Thời gian : 45’ Điểm Lời phê Đề 2 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5đ) Hãy khoanh tròn vào ý đúng mà em chọn Câu 1: Khẳng định nào đúng? A (-5) + 2 ≥ 4 B. 4.(-4) ≤ 3.(-4) Câu 2: Khẳng định nào đúng? A. ( -3).4 < (-2).7 B - 3x2 ≤ 0 Câu 3:Bất phương trình nào là bất phương trình một ẩn? A. 2x + 3 0 C. -5 -8 Câu 4: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. -3x2 - 5 > 0 B. 4x + 2 < -4 C. 3x2 - 3y2 > 5 D. 2y - 3x < -6 Câu 5: Hai phương trình nào là hai phương trình tương đương? x > 5 và 5 > x B. x > 5 và 5 < x II/PHẦN TỰ LUẬN: ( 5đ) Câu 1: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số(2đ) a) x - 5 < 3 b) 6- x ≥ -3 c) Câu 2: Giải phương trình sau ( 2đ) 2x =│x-6│ Câu 3. Tìm x sao cho giá tri của biểu thức 2x – 8 âm. (1 đ) Bài làm Trường: THCS Hưng Phú Lớp 8A Họ tên : Bài kiểm tra 1 tiết số 2. Năm học 2014 - 2015 Môn : Đại số Thời gian : 45’ Điểm
File đính kèm:
bai_kiem_tra_1_tiet_so_2_mon_dai_so_lop_8_nam_hoc_2014_2015.doc